ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản; số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 23/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, thay thế các nội dung liên quan tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 3249/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 885/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG
SẢN, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
(Kèm theo Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05 TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (03 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
DVC trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
||||||||
Lĩnh vực khoáng sản (02 thủ tục) |
|||||||||
1 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
100 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014; - Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017. |
|
2 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
100 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017. |
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (01 thủ tục) |
|||||||||
1 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (02 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
DVC trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||
Lĩnh vực tài nguyên nước (02 thủ tục) |
||||||||
1 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
1.011517 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (10 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
DVC trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||
1 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
* Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản: 88 ngày làm việc. * Đối với hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản của tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản: 85 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014; - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013. |
2 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm |
36 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2 015 |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
16 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 |
1.001740 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên thành phố: 40 ngày làm việc. * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên thành phố, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên thành phố: 67 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Không quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ TNMT. - Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (03 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|||||||||
DVC trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||||||||
Lĩnh vực tài nguyên nước (02 thủ tục) |
||||||||||||||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Chưa quy định |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||||||||
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội thành phố: 30 ngày làm việc. * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội thành phố: 40 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||||||||
Lĩnh vực môi trường (01 thủ tục) |
||||||||||||||||
1 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
Toàn phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ TNMT; - Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (03 TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (03 TTHC)
TT |
Mã hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định TTHC bãi bỏ |
1 |
1.004129 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020. |
2 |
1.004152 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
3 |
1.004140 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.