ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 880/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 779 /STC-NS ngày 11 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết kinh phí chi sự nghiệp kinh tế để thực hiện các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2016; cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí phân bổ 16.200 triệu đồng (mười sáu tỷ, hai trăm triệu đồng); trong đó:
a) Bố trí 10 dự án đã thực hiện năm 2015 nhưng chưa giải ngân (do hủy số dư dự toán): 1.649.000.000 đồng.
b) Bố trí cho 17 dự án, nhiệm vụ quy hoạch chuyển tiếp sang năm 2016 thực hiện: 4.054.000.000 đồng;
c) Bố trí cho 32 dự án, nhiệm vụ quy hoạch mới: 8.480.000.000 triệu đồng.
d) Bố trí 07 dự án quy hoạch nông thôn mới: 1.017.000.000 triệu đồng.
đ) Dự phòng: 1.000.000.000 đồng.
(Kèm theo biểu tổng hợp các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2016)
2. Nguồn kinh phí: Dự toán kinh phí thực hiện dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2016 được phân bổ tại Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Sở Tài chính:
1. Thông báo chi tiết số kinh phí được phân bổ đến các chủ đầu tư; đồng thời hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
2. Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố:
a) Sử dụng kinh phí cấp mình để cân đối chi lập các quy chế quản lý quy hoạch; sử dụng kinh phí đấu giá giao quyền sử dụng đất tại các khu quy hoạch dân cư để chi trả kinh phí lập quy hoạch chi tiết khu dân cư theo phương án đổi đất lấy hạ tầng đã được phê duyệt.
b) Rà soát quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội của địa phương; trường hợp các địa phương có lập quy hoạch (điều chỉnh, bổ sung quy hoạch) phát triển kinh tế-xã hội để phù hợp với Nghị quyết đại hội Huyện (Thành) Đảng bộ Nhiệm kỳ 2015-2020, tổng hợp tham mưu UBND tỉnh phân bổ từ nguồn dự phòng nêu tại điểm đ , Khoản 1, Điều 1 Quyết định này, để các địa phương có nguồn triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT KINH PHÍ
THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 880/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
Chủ đầu tư |
Kinh phí (1.000 đ) |
I |
Các dự án chưa giải ngân năm 2015 đã hủy dự toán, các đơn vị đã triển khai đề nghị được bố trí để tiếp tục giải ngân |
|
1.649.000 |
1 |
Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Công thương |
70.000 |
2 |
Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón trả khách trên các tuyến đường bộ thuộc địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng 2030 |
Sở Giao thông vận tải |
228.000 |
3 |
Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông Vận tải |
172.000 |
4 |
Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến 2025, định hướng 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
232.000 |
5 |
Quy hoạch phát triển sản xuất rau, hoa và cây đặc sản ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
170.000 |
6 |
Quy hoạch phát triển cây mắc ca |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
250.000 |
7 |
Rà soát để điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
62.000 |
8 |
Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
62.000 |
9 |
Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
248.000 |
10 |
Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Yăn hóa thể thao và Du lịch |
155.000 |
II |
DỰ ÁN BỐ TRÍ CHUYỂN TIẾP |
|
4.054.000 |
1 |
Quy hoạch chi tiết khu đất ở nhà vườn thị trấn Bằng Lăng |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Đam Rông |
270.000 |
2 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt đến 2020, tầm nhìn 2030 |
Sở Xây dựng |
270.000 |
3 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Đơn Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 |
UBND huyện Đơn Dương |
242.000 |
4 |
Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ Cát Tiên |
TT QL & KTCTCC Cát Tiên |
315.000 |
5 |
Quy hoạch Trung tâm hành chính Quảng trường huyện Đức Trọng |
TT phát triển quỹ đất Đức Trọng |
180.000 |
6 |
Quy hoạch chung đô thị Liên Nghĩa - Liên Khương, huyện Đức Trọng đến năm 2030 |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng Đức Trọng |
270.000 |
7 |
Quy hoạch khu dân cư nam sông Đa Nhim |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng Đức Trọng |
270.000 |
8 |
Điều chỉnh quy hoạch chung Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
Ban quản lý Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
270.000 |
9 |
Quy hoạch trung tâm đón tiếp Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
Ban quản lý Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
189.000 |
10 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu công viên ứng dụng công nghệ sinh học |
TT nông nghiệp Bảo Lộc |
180.000 |
11 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp thành phố Bảo Lộc đến năm 2020 |
Phòng giáo dục Bảo Lộc |
183.000 |
12 |
Quy hoạch phân khu dọc tuyến đường Vành đai nam thành phố Bảo Lộc |
TT tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
270.000 |
13 |
Điều chỉnh quy hoạch chung Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
UBND huyện Lạc Dương |
270.000 |
14 |
Quy hoạch trung tâm hành chính xã Lát, huyện Lạc Dương |
UBND huyện Lạc Dương |
209.000 |
15 |
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư KP Bồ Liêng, Sê Nhắc, Đồng Tâm |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà |
279.000 |
16 |
Quy hoạch chi tiết giao thông vận tải TP Đà Lạt |
Phòng Quản lý đô thị Đà Lạt |
180.000 |
17 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp TP Đà Lạt đến năm 2020 |
Phòng giáo dục Đà Lạt |
207.000 |
III |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN TRỪ 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC NHƯNG CHƯA ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN |
|
8.480.000 |
1 |
Quy hoạch điều chỉnh Trung tâm thị xã Phi Liêng |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Đam Rông |
172.000 |
2 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Bắc thị trấn Bằng Lăng |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Đam Rông |
189.000 |
3 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Nam thị trấn Bằng Lăng |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Đam Rông |
342.000 |
4 |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014- 2020 |
Sở Xây dựng |
342.000 |
5 |
Thiết kế đô thị trung tâm Hòa Bình |
Sở Xây dựng |
270.000 |
6 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển GTVT đến năm 2020, định hướng 2030 |
Sở Giao thông vận tải |
180.000 |
7 |
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Tân Lâm - Di Linh |
UBND xã Tân Lâm |
180.000 |
8 |
Quy hoạch khu dân cư đường liên thông đi B’Nat đến khu Quy hoạch trung tâm xã Tân Lâm |
UBND huyện Di Linh |
272.000 |
9 |
Quy hoạch phát triển hệ thống cây xanh Đà Lạt |
Phòng Quản lý đô thị Đà Lạt |
243.000 |
10 |
Quy hoạch phát triển hệ thống chiếu sáng đô thị Đà Lạt |
Phòng Quản lý đô thị Đà Lạt |
270.000 |
11 |
Điều chỉnh mở rộng quy hoạch trung tâm cụm xã Đà Loan |
UBND xã Đà Loan |
180.000 |
12 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tái định cư dự án nâng cấp đường Phan Đình Phùng, Bảo Lộc |
TT tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
248.000 |
13 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư dọc đường Tô Hiến Thành (phân khu 1 phía bắc đường điện 230 kv) xã Lộc Châu, Bảo Lộc |
TT tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
270.000 |
14 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư dọc đường Tô Hiến Thành (phân khu 2 phía Nam đường điện 230 kv) xã Lộc Châu, Bảo Lộc |
TT tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
225.000 |
15 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Đạ Tẻh đến 2020 tầm nhìn 2030 |
Phòng TCKH Đạ Tẻh |
198.000 |
16 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Đạ Huoai |
UBND huyện Đạ Huoai |
225.000 |
17 |
Điều chỉnh quy hoạch cục bộ chi tiết KCN Phú Hội |
Ban QL KCN tỉnh |
225.000 |
18 |
Điều chỉnh diện tích quy hoạch chi tiết KCN Phú Hội |
Ban QL KCN tỉnh |
41.000 |
19 |
Quy hoạch khu vực Huỳnh Tấn Phát - Suối Nam Hồ, Phường II, TP Đà Lạt |
TT phát triển hạ tầng KT Đà Lạt |
270.000 |
20 |
Quy hoạch khu vực Quốc lộ 20 - Huỳnh Tấn Phát, Phường II, TP Đà Lạt |
TT phát triển hạ tầng KT Đà Lạt |
270.000 |
21 |
Quy hoạch chế biến nước trái cây đặc trưng tỉnh Lâm Đồng đến 2025, tầm nhìn 2030 |
Sở Công Thương |
180.000 |
22 |
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm Đồng đến 2025, có xét đến 2035 |
Sở Công Thương |
560.000 |
23 |
Quy hoạch phát triển tiểu thủ công nghiệp, làng nghề truyền thống gắn với phát triển hàng thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Công Thương |
848.000 |
24 |
Quy hoạch phân khu chức năng KCN nông nghiệp công nghệ cao Tân Phú |
Sở Tài nguyên MT |
315.000 |
25 |
Quy hoạch Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016- 2020, tầm nhìn 2030 |
Sở Tài nguyên MT |
180.000 |
26 |
Khảo sát địa hình lập quy hoạch phân khu xây dựng, khu vực 1 thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng Bảo Lâm |
315.000 |
27 |
Khảo sát địa hình lập quy hoạch phân khu xây dựng, khu vực 2 thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng Bảo Lâm |
360.000 |
28 |
Quy hoạch chỉnh trang khu vực trung tâm hành chính - TMDV thị trấn Lộc Thắng |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng Bảo Lâm |
270.000 |
29 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Đinh Văn |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà |
180.000 |
30 |
Quy hoạch chung đô thị Nam Ban |
UBND thị trấn Nam Ban |
300.000 |
31 |
Quy hoạch chăn nuôi bò sữa, bò thịt xã Phúc Thọ |
Phòng NN huyện Lâm Hà |
180.000 |
32 |
Quy hoạch khu sản xuất rau hoa chất lượng cao thôn Đạ Ty, xã Đạ Đờn |
Phòng NN huyện Lâm Hà |
180.000 |
IV |
QUY HOẠCH NÔNG THÔN MỚI |
|
1.017.000 |
1 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Liên Đầm |
UBND xã Liên Đầm |
135.000 |
2 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Đinh Trang Hòa |
UBND xã Đinh Trang Hòa |
135.000 |
3 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa Trung |
UBND xã Hòa Trung |
135.000 |
4 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tân Thượng |
UBND xã Tân Thượng |
153.000 |
5 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa Nam |
UBND xã Hòa Nam |
153.000 |
6 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Gung Ré |
UBND xã Gung ré |
153.000 |
7 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tân Châu |
UBND xã Tân Châu |
153.000 |
V |
Dự phòng |
|
1.000.000 |
|
TỔNG SỐ |
|
16.200.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.