ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 11/TTr-SLĐTBXH ngày 24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số 03-QLLĐNN, mục I.3, phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh) và quy trình nội bộ số 01-QLLĐNN, mục I.1, phần B (thủ tục hành chính cấp huyện) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO
ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 THỦ TỤC)
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,25 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động |
Bước 3 |
Thụ lý, kiểm tra và hoàn thiện hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Lao động |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
06 Bước |
|
04 ngày làm việc1 |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
0,25 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 3 |
Thụ lý, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt |
06 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
05 Bước |
|
07 ngày làm việc2 |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
0,25 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 3 |
Thụ lý, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký duyệt |
06 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
05 Bước |
|
07 ngày làm việc3 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.