ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 10 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 03 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2023 (Mẫu số 03).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2023 (Mẫu số 04).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023 trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và Công báo tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-CTUBND ngày 10/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 |
Quy định mức trợ cấp, hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 345/2023/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và chính sách trợ giúp xã hội đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/7/2023 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 157/2018/NQ- HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 363/2023/NQ- HĐND ngày 10/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định mức phân bổ và nội dung chi, định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/6/2023 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 252/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao của tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 376/2023/NQ- HĐND ngày 06/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
18/7/2023 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 205/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 |
Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 400/2023/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/12/2023 |
|
5 |
Quyết định |
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 |
Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đánh giá năng lực thực hiện các chỉ số cải cách nền hành chính tỉnh Hưng Yên |
01/02/2023 |
|
6 |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/3/2023 |
|
7 |
Quyết định |
Số 1992/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
05/3/2023 |
|
8 |
Quyết định |
Số 2355/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 |
Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Xây dựng |
|||
9 |
Quyết định |
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2023 |
|
10 |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
Ban hành Quy chế về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý và các sở, ngành quản lý |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên |
01/5/2023 |
|
11 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
|||
12 |
Quyết định |
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
|||
13 |
Quyết định |
Số 03/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002 |
Ban hành bản quy định tạm thời về chuyển đổi, cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nông |
05/5/2023 |
|
14 |
Quyết định |
Số 46/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Ban hành Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại. |
nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|
15 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/7/2023 |
|
16 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
|||
17 |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên: số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014, số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/ 2015 |
|||
18 |
Quyết định |
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
12/10/2023 |
|
19 |
Quyết định |
Số 2172/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
Về việc đổi tên và tổ chức lại Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao tỉnh thành Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đổi tên Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao thành Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh Hưng Yên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25/10/2023 |
|
20 |
Quyết định |
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên |
23/11/2023 |
|
21 |
Quyết định |
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
10/12/2023 |
|
TỔNG SỐ: 21 VĂN BẢN |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (Giao quy định chi tiết tại Khoản 2 Điều 13) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
21/6/2018 |
2 |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 |
Tổ chức lại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2021/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hưng Yên |
01/01/2022 |
3 |
Quyết định |
số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 |
Quy định phân cấp về việc cấp phát, quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2022/QĐ- UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phân cấp quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến từ nguồn ngân sách Trung ương trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2023 |
TỔNG SỐ: 03 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào |
|||||
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 302/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 401/2023/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 302/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
25/11/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 168/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 1 Điều 3, bãi bỏ điểm g khoản 1 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 430/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 168/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
20/12/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 77/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 77/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
28/4/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bãi bỏ khoản 13 Điều 1 của Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên |
01/5/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 06/2006/QĐ-UB ngày 17/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Bãi bỏ Điều 2 và Điều 3 của Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2023/QĐ- UBND ngày 01/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
10/6/2023 |
6 |
Quyết định |
Số 1362/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định danh mục nghề, nhóm nghề, thời gian, chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng. |
Bãi bỏ nội dung “Dự kiến thực hiện chương trình khóa học nghề” của các nghề có số thứ tự 1, 2, 4, 5, 6 và 11 tại Mục II “Danh mục nghề, nhóm nghề, thời gian, chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng” kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với 09 ngành, nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/7/2023 |
7 |
Quyết định |
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ các quy định tại Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/12/2023 |
TỔNG SỐ: 7 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023:
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ |
Bãi bỏ Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5 và Điều 6 của Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 89/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ |
05/01/2022 |
TỔNG SỐ: 01 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có văn bản nào |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.