ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 879/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ, HUYỆN NÔNG THÔN MỚI TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ngày 08 tháng 3 năm 2022: số 318/QĐ-TTg ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; số 319/QĐ-TTg quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025; số 320/QĐ-TTg ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg, ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021-2025;
Tiếp theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quy định chi tiết một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí về xã, huyện nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 70 /TTr-SNN, ngày 08 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ tiêu chí về xã, huyện nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 quy định tại Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh theo Phục lục đính kèm.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chánh Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Bổ sung chỉ tiêu 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn thuộc Tiêu chí số 17. Môi trường và an toàn thực phẩm, Phụ lục I Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh như sau:
Số tiêu chí |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo nhóm xã |
|
Xã Khu vực III |
Xã không thuộc khu vực III |
|||
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
≥ 20% (Không quy định tỷ lệ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥ 30% (Không quy định tỷ lệ hệ thống cấp nước tập trung) |
II. Sửa đổi, bổ sung các tiêu chí tại Phục lục II, Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh như sau:
1. Sửa đổi chỉ tiêu 13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc thuộc Tiêu chí số 13. Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn như sau:
Số tiêu chí |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo nhóm xã |
|
Xã Khu vực III |
Xã không thuộc khu vực III |
|||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.4 Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
đạt |
đạt |
2. Bổ sung chỉ tiêu 17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng thuộc Tiêu chí số 17 Môi trường như sau:
Số tiêu chí |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
17 |
Môi trường |
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
Không áp dụng tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
3. Bổ sung chỉ tiêu 18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm và chỉ tiêu 18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững thuộc Tiêu chí số 18. Chất lượng môi trường sống như sau:
Số tiêu chí |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
18 |
Chất lượng môi trường sống |
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm |
≥60 lít |
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững |
≥25% |
III. Bổ sung chỉ tiêu 5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thuộc Tiêu chí số 5 Y tế - Văn hóa - Giáo dục, Phụ lục IV Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh như sau:
Số tiêu chí |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
5 |
Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn |
Đạt |
IV. Bổ sung Phụ lục V, Tiêu chí huyện nông thôn mới Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh như sau:
Số tiêu chí |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
5 |
Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn |
Đạt |
6 |
Kinh tế |
6.4 Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả |
Đạt |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.