CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 879/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 866/TTr-SNNPTNT-VP ngày 10/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC
HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
|
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (09 TTHC) |
|
|||||
I |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (05 TTHC) |
|
|
QĐ số 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 |
|||
1 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thành lập đoàn, kiểm tra, xác minh theo quy định; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
06 ngày |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ. |
02 ngày |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
|
2 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
|
|
|||
a) |
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn |
30 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
23 ngày |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 ngày |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
b) |
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng |
43 ngày |
|
|
|||
* |
Giai đoạn 1 |
05 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
02 ngày |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
02 ngày |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
* |
Giai đoạn 2 (Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng) |
38 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định; |
5 ngày |
|
|
|
|
Bước 2 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng |
30 ngày |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trả kết quả về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận kết quả từ UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng. Thông báo về UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền. |
2 ngày |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
1 ngày |
|
|
|
3 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
45 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
33 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
||
4 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
10 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Cán bộ, công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Hạt Kiểm lâm/Chi cục Kiểm lâm ở những địa phương không có Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
7 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Chi cục Kiểm lâm ở những địa phương không có Hạt Kiểm lâm. |
1 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
|
|
5 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
4 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Cán bộ, công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Hạt Kiểm lâm/Chi cục Kiểm lâm ở những địa phương không có Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
3 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Chi cục Kiểm lâm ở những địa phương không có Hạt Kiểm lâm. |
0,5 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày |
|
||
II |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (04 TTHC) |
|
|
QĐ số 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
7,5 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thành lập đoàn, thẩm định tại cơ sở, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
5,5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ. |
1 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
5 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
3 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ. |
1 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
15 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thành lập đoàn, thẩm định tại cơ sở, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
12 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ. |
1 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
5 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
3 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ. |
1 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
|
|
|
|||
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 THỦ TỤC) |
|
|
QĐ số 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 |
|||
01 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Lãnh đạo, công chức Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
07 ngày |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.