ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, THỪA PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPVP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung trong các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung trong các lĩnh vực quốc tịch; lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1123/TTr-STP ngày 11 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp, quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng được công bố tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 và Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của UBND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, ĐẤU GIÁ TÀI
SẢN, LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, THỪA PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (70 TTHC)
I. Lĩnh vực đấu giá tài sản (07 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Cấp Thẻ đấu giá viên” (2.001815)
2. Thủ tục “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản” (2.001333)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp (HCTP&BTTP) |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại Thẻ đấu giá viên” (2.001807)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản” (2.001395)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Quy trình số 4:
Quy trình giải quyết TTHC: “Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá” (2.002139)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
Quy trình số: 05
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “ Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản” (2.001258)
2. Thủ tục “ Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản” (2.001247)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực công chứng (14 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
1. Thủ tục: “Đăng ký tập sự hành nghề công chứng” (1.001071) (Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự)
2. Thủ tục: “ Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng” (1.001446) (Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Quy trình số 01a
Nhóm Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
1. Thủ tục “Đăng ký tập sự hành nghề công chứng” (1.001071) (Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng)
2. Thủ tục “ Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng” (1.001446) (Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
Quy trình số 02
Quy trình giải quyết TTHC “Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng” (2.000789)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Nhóm Quy trình giải quyết TTHC:
1. Thủ tục “Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng” (1.001438)
2. Thủ tục “Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên” (1.001756)
3. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất” (2.000766)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng” (2.000778)
2. Thủ tục: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập” (2.000758)
3. Thủ tục: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (2.000743)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Quy trình thực hiện thủ tục “Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng” (1.012019)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
Quy trình số: 06
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” (1.001125) (Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 06a
Quy trình giải quyết TTHC “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” (1.001125) (Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
Quy trình số: 07
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác” (1.001153) (Trường hợp Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xóa đăng ký tập sự 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 7a
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác” (1.001153) (Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 7b
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác” (1.001153) (Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
Quy trình số: 08
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại Thẻ công chứng viên” (1.001799)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
Quy trình liên thông giải quyết TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng” (1.001877)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng công chứng và trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh |
4.5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Tư vấn Pháp Luật (04 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật” (1.000426)
2. Thủ tục “Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật” (1.000614)
3. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật” (1.000627)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh” (1.000588)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Hoà giải thương mại (08 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Quy trình thực hiện thủ tục “Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc” (1.009284)
2. Quy trình thực hiện thủ tục “Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài” (1.009283)
3. Quy trình thực hiện thủ tục “Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam” (1.008916)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Quy trình thực hiện thủ tục “ Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại” (2.001716)
2. Quy trình thực hiện thủ tục “ Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác” (1.008915)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
06 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
Quy trình số: 03
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Quy trình thực hiện thủ tục “ Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động” (2.000515)
2. Quy trình thực hiện thủ tục “ Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam” (1.008914)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Quy trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác” (1.008913)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
10 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày |
V. Lĩnh vực Luật sư (13 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư” (1.002010)
2. Thủ tục “Hợp nhất công ty luật” (1.002218)
3. Thủ tục “Sáp nhập công ty luật” (1.002234)
4. Thủ tục “Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật” (1.008709)
5. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam” (1.002384)
6. Thủ tục “Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài” (1.002368)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục: “ Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư” (1.002099)
2. Thủ tục “Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân” (1.002153)
3. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam” (1.002384)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh” (1.002079)
2. Thủ tục “Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên” (1.002055)
3. Thủ tục “Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài” (1.002198)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư” (1.002032)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không quy định |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
|
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
VI. Lĩnh vực Thừa phát lại (13 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Quy trình thực hiện thủ tục “Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại ” (1.008925)
2. Quy trình thực hiện thủ tục “Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động văn phòng thừa phát lại” (1.008933)
3. Quy trình thực hiện thủ tục “Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập văn phòng thừa phát lại” (1.008935)
4. Quy trình thực hiện thủ tục “Cấp lại thẻ thừa phát lại ” (1.008928)
5. Quy trình thực hiện thủ tục “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng văn phòng thừa phát lại” (1.008937)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Đăng ký hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại” (1.008927)
2. Thủ tục “Đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại” (1.008930)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
Quy trình số: 03
Nhóm quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Hợp nhất, sáp nhập văn phòng thừa phát lại” (1.008934)
2. Thủ tục “Chuyển nhượng văn phòng thừa phát lại” (1.008936)
3. Thủ tục “Chuyển đổi loại hình hoạt động văn phòng thừa phát lại” (1.008932)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
11 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại và trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh |
14.5 ngày |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày |
Quy trình số: 04
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại” (1.008926)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Quy trình giải quyết TTHC: “Thành lập văn phòng thừa phát lại” (1.008929)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
15 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển sang UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, về cho phép thành lập văn phòng thừa phát lại và trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh |
19.5 ngày |
Bước 8 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi |
Văn thư UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
40 ngày |
Quy trình số: 06
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại” (1.008931) (Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 06a
Quy trình thực hiện thủ tục “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại” (1.008931) (Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực Trọng tài Thương mại (05 TTHC)
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam” (1.001248)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác” (1.008906)
2. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác” (1.008890)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác” (1.008889)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
11 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày |
Quy trình số 04
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008904)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
VIII. Lĩnh vực giám định tư pháp (01 TTHC)
Quy trình số: 01
Quy trình liên thông giải quyết TTHC: “Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp” (1.009832)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
06 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ xin cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh |
9.5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi |
Văn thư UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày |
IX. Lĩnh vực Quốc tịch (04 TTHC)
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết TTHC: “cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam” (2.001895)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết TTHC: “Nhập quốc tịch Việt Nam” (2.002039)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
03 ngày |
Bước 4 |
Công an tỉnh tiến hành thẩm tra xác minh |
Công an tỉnh |
30 ngày |
Bước 5 |
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết việc đăng ký Nhập quốc tịch Việt Nam, trình UBND cấp tỉnh xem xét, kèm theo 01 bộ hồ sơ để UBND tỉnh trình Bộ Tư pháp |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
20 ngày |
Bước 8 |
Bộ Tư pháp thẩm định lại hồ sơ, nếu đủ điều kiện báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét quyết định. |
Bộ Tư pháp |
20 ngày |
Bước 9 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định, chuyển quyết định cho Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp |
Văn phòng Chủ tịch nước |
30 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
115 ngày |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết TTHC: “Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước” (2.002036)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
04 ngày |
Bước 4 |
Công an tỉnh tiến hành thẩm tra xác minh |
Công an tỉnh |
20 ngày |
Bước 5 |
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết việc thôi quốc tịch Việt Nam, trình UBND cấp tỉnh xem xét, kèm theo 01 bộ hồ sơ để UBND tỉnh trình Bộ Tư pháp |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 8 |
Bộ Tư pháp thẩm định lại hồ sơ, nếu đủ điều kiện báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét quyết định. |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực Bộ Tư pháp |
20 ngày |
Bước 9 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định, chuyển quyết định cho Bộ Tư pháp và Sở TP |
Văn phòng Chủ tịch nước |
20 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết) |
Quy trình số: 04
Quy trình giải quyết TTHC: “Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước” (2.002038)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
05 ngày |
Bước 4 |
Công an tỉnh tiến hành thẩm tra xác minh |
Công an tỉnh |
20 ngày |
Bước 5 |
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết việc trở lại quốc tịch Việt Nam, trình UBND cấp tỉnh xem xét, kèm theo 01 bộ hồ sơ để UBND tỉnh trình Bộ Tư pháp |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
07 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 8 |
Bộ Tư pháp thẩm định lại hồ sơ, nếu đủ điều kiện báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét quyết định. |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực Bộ Tư pháp |
20 ngày |
Bước 9 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định, chuyển quyết định cho Bộ Tư pháp và Sở TP |
Văn phòng Chủ tịch nước |
20 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết) |
Quy trình số: 05
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước” (1.005136) (Đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển Bộ Tư pháp |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, xử lý và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
10 ngày làm việc |
Bước 8 |
Sau khi có kết quả Bộ Tư pháp, công chức phòng HCTP&BTTP xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 05a
Quy trình thực hiện thủ tục Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136) (Đối với trường hợp Không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển Bộ Tư pháp đồng thời gửi Công an tỉnh xác minh |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, xử lý và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
10 ngày làm việc |
Công an tỉnh |
45 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Sau khi có kết quả Bộ Tư pháp, Công an tỉnh, công chức phòng HCTP&BTTP Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP |
½ ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
½ ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTPVHCC |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
55 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.