BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 5 - NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 18 thuốc Biệt dược gốc Đợt 5 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 18 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 5 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 878/QĐ-QLD ngày 23/11/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất; Hàm lượng/ Nồng độ |
Dạng bào chế; Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất |
1 |
Bifril |
Zofenopril calci 15mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VN3-33-18 |
- Cơ sở sản xuất: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l - Cơ sở kiểm soát lô: Dompe' Farmaceutici SPA |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila (AQ), Italy. - Địa chỉ cơ sở kiểm soát lô: Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila, Italy. |
2 |
Bifril |
Zofenopril calci 30mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VN3-34-18 |
- Cơ sở sản xuất: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l - Cơ sở kiểm soát lô: Dompe' Farmaceutici SPA |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila (AQ), Italy. - Địa chỉ cơ sở kiểm soát lô: Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila, Italy. |
3 |
Brilinta |
Ticagrelor 60 mg |
Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x10 viên |
VN-23103-22 |
AstraZeneca AB |
Gartunavagen, SE-15185 Sodertalje - Sweden |
4 |
Cataflam 50 |
Diclofenac kali 50 mg |
Viên nén bao đường; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VN-18617-15 |
Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S |
Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey |
5 |
Celebrex |
Celecoxib 200mg |
Viên nang cứng; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-23247-22 |
- Cơ sở sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH; |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693 -USA. - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany |
6 |
Cellcept |
Mycophenolate mofetil 500mg |
Viên nén bao phim; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VN-23030-22 |
- Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l - Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale, 1, 20090, Segrate (MI) - Italy - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, 4303- Kaiseraugst, Switzerland |
7 |
Cialis |
Tadalafil 5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VN-23126-22 |
- Cơ sở sản xuất: Lilly del Caribe Inc. - Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp; kiểm soát chất lượng và xuất xưởng lô: Lilly S.A. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 12.6 Km 65th Infantry Road, Carolina, 00985, Puerto Rico. - Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp; kiểm soát chất lượng và xuất xưởng lô: Avda. de la Industria 30, 28108, Alcobendas, Madrid, Spain |
8 |
Daflon 500mg |
Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 90% 450mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% 50mg |
Viên nén bao phim; Hộp 60 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên |
VN-22531-20 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905, Route de Saran, 45520 Gidy, France |
9 |
Hyperium |
Rilmenidine dihydrogen phosphate 1,544mg tương đương Rilmenidine 1mg |
Viên nén; Hộp 2 vỉ x 15 viên |
VN-22573-20 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905, Route de Saran, 45520 Gidy, France |
10 |
Lixiana |
Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosilat) 15mg |
Viên nén bao phim; Hộp 01 vỉ x 14 viên |
VN3-365-21 |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstrasse 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
11 |
Lixiana |
Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosilat) 30mg |
Viên nén bao phim; Hộp 02 vỉ x 14 viên |
VN3-366-21 |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstrasse 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
12 |
Lixiana |
Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosilat) 60mg |
Viên nén bao phim; Hộp 02 vỉ x 14 viên |
VN3-367-21 |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstrasse 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
13 |
Noxafil |
Posaconazole 40mg/ml |
Hỗn dịch uống; Hộp 1 chai 105ml |
VN-22438-19 |
- Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Patheon Inc. - Cơ sở đóng gói thứ cấp: Organon Heist bv |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: 111 Consumers Drive, Whitby, Ontario, L1N 5Z5, Canada. - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Industriepark 30, Heist-op- den-Berg, 2220, Belgium |
14 |
Remeron 30 |
Mirtazapine 30mg |
Viên nén bao phim |
VN-22437-19 |
Organon Pharma (UK) Limited |
Shotton Lane, Cramlington Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom |
15 |
Trileptal |
Oxcarbazepine 300mg |
Viên nén bao phim; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VN-22183-19 |
Novartis Farma S.p.A. |
Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA) - Italy |
16 |
Vastarel OD 80mg |
Trimetazidin dihydrochloride 80mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN3-389-22 |
- Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals PLC; - Cơ sở đóng gói: Egis Pharmaceuticals PLC |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Production site of Körmend H-9900 Körmend Mátyas Király u 65, Hungary - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Production site of Bökényföld, H-1165 Budapest Bökényföldi út 118-120, Hungary |
17 |
Voltaren 25 |
Diclofenac natri 25mg |
Viên nén bao tan trong ruột; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VN-21539-18 |
Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S |
Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey |
18 |
Zerbaxa |
Ceftolozane (dưới dạng Ceftolozane Sulfate) 1000mg; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam Natri) 500mg |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 10 lọ |
VN3-215-19 |
- Cơ sở sản xuất: Steri-Pharma, LLC - Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: FAREVA Mirabel - Cơ sở sản xuất sản phẩm trung gian Ceftolozane: ACS Dobfar S.p.A |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 429 S. West Street, Syracuse, NY 13202, USA. - Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Route de Marsat-Riom, 63963 Clermont Ferrand Cedex 9, France - Địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm trung gian Ceftolozane: V.LE Addetta 2a/12-3/5, 20067 Tribiano (MI), Italy |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.