ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 16 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-BKHĐT ngày 13/03/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1409/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được bổ sung tại Phụ lục 01 (Chi tiết tại Phụ lục 02).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 16
tháng 04 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (Lĩnh vực Đấu thầu): 01 TTHC |
|||||||||
1 |
2.002283 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
40 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh. |
Không |
- Luật 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính Phủ. |
TTHC được bổ sung tại Quyết định số 402/QĐ-BKHĐT ngày 13/03/2020 của Bộ KHĐT |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (LĨNH VỰC ĐẤU THẦU): 01 TTHC
1. TTHC 01: Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (Mã số TTHC: 2.002283)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KHĐT) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý |
0.5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Phân công hồ sơ cho công chức xử lý |
0.5 ngày |
B4 |
Công chức Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
24 ngày
|
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.0 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình |
2.0 ngày |
B7 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0.5 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KHĐT) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2.0 giờ
|
B9 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
B10 |
Công chức Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
7.0 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1.0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1.0 ngày |
B13 |
Công chức Phòng chuyên môn |
Trả kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
0.5 ngày |
B14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHĐT |
2.0 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KHĐT) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp lấy ý kiến các đơn vị có liên quan: Không quá 03 ngày làm việc (Trừ trường hợp có quy định khác);
- Trường hợp trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hs (Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.