ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu.
(Có danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||||||
Phí |
Lệ phí |
Không |
||||||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
13 |
|
|
|
|||||
1 |
1.000703.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
|
|
x |
||||
2 |
2.002287.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
|
|
x |
||||
3 |
2.002286.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
|
|
x |
||||
4 |
2.002285.000.00.00.H35 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
|
|
x |
||||
5 |
2.002288.000.00.00.H35 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công –ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
|
|
x |
||||
6 |
2.002289.000.00.00.H35 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công –ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
|
|
x |
||||
7 |
1.001061.000.00.H35 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (đường nhánh, đường vào cửa hàng xăng dầu, đường khai thác mỏ, đường phục vụ thi công, công trình đơn lẻ, đường khu công nghiệp, chuyên dùng…) đang khai thác thuộc phạm vi Sở GTVT được ủy thác quản lý. |
|
|
|
x |
||||
8 |
2.001919.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi Sở GTVT được ủy thác quản lý. |
|
|
|
x |
||||
9 |
2.001915.000.00.00.H35 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
x |
||||
10 |
1.000028.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
|
|
x |
||||
11 |
2.001034.000.00.00.H35 |
Cấp phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
|
|
|
x |
||||
12 |
1.002357.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
|
|
|
x |
||||
13 |
1.002809.000.00.00H35 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
|
x |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
7 |
|
|
|
1 |
2.001963.000.00.00.H35 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
x |
2 |
1.001046.000.00.00.H35 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
|
x |
3 |
2.001921.000.00.00.H35 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
x |
4 |
1.002835.000.00.00.H35 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
|
|
x |
|
5 |
1.001735.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
|
|
|
6 |
1.001751.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
|
|
x |
7 |
1.001765.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
|
x |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
45 |
|
|
|
|
1 |
1.001035.000.00.00.H35 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi Sở GTVT được ủy thác quản lý. |
|
|
|
x |
2 |
1.001087.000.00.00.H35 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
|
|
|
3 |
1.001737.000.00.00.H35 |
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
|
|
|
x |
4 |
1.002334.000.00.00.H35 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
|
|
x |
5 |
1.002325.000.00.00.H35 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
|
|
x |
6 |
1.002804.000.00.00H35 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
|
x |
|
7 |
1.002801.000.00.00H35 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
|
x |
|
8 |
1.002796.000.00.00H35 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
|
x |
|
9 |
1.002793.000.00.00.H35 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
|
|
x |
|
10 |
1.002820.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
|
|
x |
|
11 |
2.001002.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
|
|
x |
|
12 |
1.002300.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
|
|
x |
|
13 |
1.00499.000.00.00.H353 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
|
|
x |
14 |
1.001777.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
|
x |
15 |
1.001623.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
|
|
x |
16 |
1.005210.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung |
|
|
|
x |
17 |
1.004995.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
|
|
x |
18 |
1.004987.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
|
|
x |
19 |
1.002007.000.00.00.H35 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
x |
20 |
1.002030.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
|
x |
|
21 |
2.000881.000.00.00.H35 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
|
x |
|
22 |
1.001994.000.00.00.H35 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
|
x |
|
23 |
1.001919.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
|
x |
|
24 |
2.000847.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
|
x |
|
25 |
1.001896.000.00.00.H35 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
x |
|
26 |
2.000872.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
|
x |
|
27 |
1.001826.000.00.00.H35 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
|
x |
28 |
1.010707.000.00.00.H35 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
|
|
x |
29 |
1.002046.000.00.00.H35 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện hiệp định GMS |
|
|
|
x |
30 |
1.010708.000.00.00.H35 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
|
x |
31 |
1.010709.000.00.00.H35 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
|
x |
32 |
1.010710.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và campuchia |
|
|
|
x |
33 |
1.010712.000.00.00.H35 |
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
|
|
x |
34 |
1.002268.000.00.00.H35 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
|
x |
35 |
1.002861.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
|
|
x |
36 |
1.002859.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
|
|
x |
37 |
1.002856.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
|
|
x |
38 |
1.002852.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
|
|
x |
39 |
1.001023.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
|
x |
40 |
1.010711.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
|
x |
41 |
1.002877.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
|
x |
42 |
1.002869.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
|
x |
43 |
1001577.000.00.00.H35 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
|
|
x |
44 |
1002286.000.00.00.H35 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
|
|
x |
45 |
1002063.000.00.00.H35 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
|
|
x |
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
44 |
|
|
|
|
1 |
2.001659.000.00.00.H35 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
|
x |
2 |
2.001219.000.00.00.H35 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
|
|
x |
3 |
2.001217.000.00.00.H35 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
|
x |
4 |
2.001214.000.00.00.H35 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
|
x |
5 |
2.001212.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
|
x |
6 |
2.001211.000.00.00.H35 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
|
x |
7 |
1.009445.000.00.00.H35 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
|
|
x |
8 |
1.003930.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
9 |
1.009453.000.00.00.H35 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
|
|
x |
10 |
1.009450.000.00.00.H35 |
Công bố đóng khu neo đậu |
|
|
|
x |
11 |
1.009451.000.00.00.H35 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
|
|
x |
12 |
1.003658.000.00.00.H35 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
x |
|
13 |
1.003135.000.00.00.H35 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
|
x |
|
14 |
1.009443.000.00.00.H35 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
|
|
x |
15 |
1.009447.000.00.00.H35 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
|
|
x |
16 |
1.009461.000.00.00.H35 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
|
|
x |
17 |
1.009444.000.00.00.H35 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
|
|
x |
18 |
1.009465.000.00.00.H35 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
|
|
x |
19 |
1.009464.000.00.00.H35 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
|
|
x |
20 |
1.009460.000.00.00.H35 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
x |
|
|
21 |
1.009442.000.00.00.H35 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
|
|
x |
22 |
1.009.446.000.00.00.H35 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội đại trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
|
|
x |
23 |
1.009.448.000.00.00.H35 |
Thiết lập khu neo đậu |
|
|
|
x |
24 |
1.009449.000.00.00.H35 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
|
|
x |
25 |
1.004242.000.00.00.H35 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
|
x |
26 |
1.009452.000.00.00.H35 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
|
|
x |
27 |
1.009454.000.00.00.H35 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
x |
|
|
28 |
1.009455.000.00.00.H35 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
x |
|
|
29 |
1.009456.000.00.00.H35 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
x |
|
|
30 |
1.009458.000.00.00.H35 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
x |
31 |
1.009459.000.00.00.H35 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
|
|
x |
32 |
1.009462.000.00.00.H35 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
|
x |
33 |
1.009463.000.00.00.H35 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
|
|
x |
34 |
2.002001.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
x |
35 |
2.001998.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
x |
36 |
1.003168.000.00.00.H35 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
x |
|
|
37 |
1.004088.000.00.00.H35 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
|
38 |
1.004047.000.00.00.H35 |
Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác. |
|
|
x |
|
39 |
1.004036.000.00.00.H35 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
x |
|
40 |
2.001711.000.00.00.H35 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. |
|
|
x |
|
41 |
1.004002.000.00.00.H35 |
Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
|
x |
|
42 |
1.003970.000.00.00.H35 |
Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
|
x |
|
43 |
2.001218.000.00.00.H35 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
|
x |
44 |
2.001215.000.00.00.H35 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
|
|
x |
III |
Lĩnh vực đăng kiểm |
9 |
|
|
|
|
1 |
1.005103.000.00.00.H35 |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
|
|
|
Giá dịch vụ kiểm định, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật |
2 |
1.001261.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
x |
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường |
3 |
1.001284.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
|
x |
x |
|
4 |
1.005005.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
x |
Giá dịch vụ kiểm định |
5 |
1.005018.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
|
x |
Giá thay đổi mục đích sử dụng; thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng |
6 |
1.004325.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
x |
Giá dịch vụ thẩm định |
7 |
1.001001.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
|
x |
Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo |
8 |
1001322.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
|
x |
|
9 |
1001296.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
|
x |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.