ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 60/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh:
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền quản lý, nghiêm túc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá; định kỳ hằng năm, 5 năm báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá gắn với báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá hiệu quả và tính phù hợp của Khung đánh giá. Kịp thời tham mưu, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh theo ngành, lĩnh vực được phân công cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phục vụ tốt công tác chỉ đạo, điều hành và triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Phối hợp với Cục Thống kê tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm của cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
- Phối hợp các đơn vị liên quan tổng hợp, báo cáo số liệu về tình hình thực hiện các chỉ tiêu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh hằng năm và 5 năm.
- Tổng hợp các đề xuất, điều chỉnh, bổ sung của các ngành, địa phương về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của Khung đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đôn đốc các Sở, ban, ngành, địa phương triển khai, theo dõi, báo cáo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Chủ động phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thống kê trong công tác xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện triển khai thực hiện, theo dõi; định kỳ hằng năm, 5 năm báo cáo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá cấp huyện gắn với triển khai thực hiện xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Thường xuyên rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KHUNG
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số
870/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị theo dõi, báo cáo |
A |
B |
C |
D |
E |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Theo giá hiện hành |
|
" |
|
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
" |
|
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
" |
|
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
" |
|
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
" |
|
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
|
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
|
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
|
1.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
|
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
|
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
|
1.2.5 |
Nhà nước |
" |
" |
|
1.2.6 |
Ngoài nhà nước |
" |
" |
|
1.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
|
1.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
|
1.3 |
Quy mô GRDP so với: |
|
" |
|
1.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
Lần |
" |
|
1.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng ĐBSCL |
" |
" |
|
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
|
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
|
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
|
2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
|
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
|
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
|
2.5 |
Nhà nước |
" |
" |
|
2.6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
|
2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
|
2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
|
3 |
GRDP bình quân đầu người |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
" |
|
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
" |
|
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
" |
|
3.2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
" |
|
3.3 |
GRDP bình quân đầu người so với: |
|
" |
|
3.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
" |
|
3.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng ĐBSCL |
" |
" |
|
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
Cục Thống kê |
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
|
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
|
1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
|
2 |
So với |
|
|
|
2.1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
" |
|
2.2 |
Năng suất lao động vùng ĐBSCL |
" |
" |
|
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
|
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
|
3.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
|
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
" |
|
III |
NGÂN SÁCH |
|
|
Sở Tài chính |
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
|
IV |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
" |
" |
|
1.1.1 |
Nhà nước |
" |
" |
|
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
|
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
|
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
" |
|
1.2.1 |
Nhà nước |
" |
" |
|
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
|
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
|
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
" |
|
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Cục Thống kê |
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
" |
|
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
" |
|
3.2.1 |
Cấp mới |
" |
" |
|
3.2.2 |
Điều chỉnh |
" |
" |
|
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
" |
" |
|
4 |
Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng |
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
5 năm |
|
V |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
Sở LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh |
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
2 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
Sở LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
" |
" |
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
" |
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
" |
VI |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
Sở NN&PTNT phối hợp Cục Thống kê |
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
" |
|
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
" |
|
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
" |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
|
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
" |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
|
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
|
1.4 |
Sản lượng một số cây lâu năm (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
|
" |
|
1.4.1 |
Xoài |
Tấn |
" |
|
1.4.2 |
Khác |
Tấn |
|
|
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
" |
|
1.5.1 |
Trâu |
Con |
" |
|
1.5.2 |
Bò |
" |
" |
|
1.5.3 |
Heo |
" |
" |
|
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
|
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
" |
|
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
" |
|
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
" |
" |
|
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
" |
|
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
" |
|
2 |
Lâm nghiệp |
" |
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Thủy sản |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
" |
|
3.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
" |
|
|
Trong đó: Cá tra |
" |
" |
|
3.1.2 |
Khai thác |
" |
" |
|
VII |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
Sở Công Thương phối hợp Cục Thống kê |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
" |
|
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh) |
ĐVT |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Đá xây dựng khác |
M3 |
|
|
3.2 |
Phi lê đông lạnh |
tấn |
|
|
3.3 |
Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ |
Nghìn tấn |
|
|
3.4 |
Nước tinh khiết |
Nghìn lít |
|
|
3.5 |
Thuốc lá có đầu lọc |
Nghìn bao |
|
|
3.6 |
Áo sơ mi cho người lớn |
Nghìn cái |
|
|
3.7 |
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da |
Nghìn đôi |
|
|
3.8 |
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
M3 |
|
|
3.9 |
Điện mặt trời |
Triệu KWh |
|
|
3.10 |
Điện thương phẩm |
Triệu KWh |
|
|
3.11 |
Nước đá |
Tấn |
|
|
3.12 |
Nước uống được |
Nghìn m3 |
|
|
VIII |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Công Thương phối hợp Cục Thống kê |
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
2 |
Xuất, nhập khẩu hàng hóa |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Công Thương phối hợp Cục Thống kê |
2.1 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu |
Triệu USD |
" |
|
2.1.1 |
Gạo |
" |
" |
|
2.1.2 |
Thủy sản |
" |
" |
|
2.1.3 |
Rau quả đông lạnh |
" |
" |
|
2.1.4 |
May mặc |
" |
" |
|
2.1.5 |
Hàng hóa khác |
" |
" |
|
2.2 |
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
3 |
Du lịch |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở VHTT&DL phối hợp Cục Thống kê |
3.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt |
" |
|
|
Trong đó: khách quốc tế |
Nghìn lượt |
|
|
3.2 |
Tổng doanh thu từ hoạt động du lịch |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
IX |
CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
Cục Thống kê |
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
|
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
|
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
|
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
" |
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
|
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
" |
|
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Lao động |
|
|
|
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê phối hợp Sở LĐTB&XH |
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
|
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
|
2.1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
|
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
" |
Cục Thống kê phối hợp Sở LĐTB&XH |
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
|
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
|
2.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
|
2.3 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
" |
Sở LĐTB&XH |
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
" |
Sở LĐTB&XH |
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
" |
" |
|
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
" |
Cục Thống kê phối hợp Sở LĐTB&XH |
2.5.1 |
Thành thị |
" |
" |
|
2.5.2 |
Nông thôn |
" |
" |
|
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
" |
Cục Thống kê phối hợp Sở LĐTB&XH |
2.6.1 |
Thành thị |
" |
" |
|
2.6.2 |
Nông thôn |
" |
" |
|
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
Sở LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
Sở LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh |
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
|
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
5 năm |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Tiểu học |
" |
" |
|
3.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
3.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4.1 |
Mầm non |
" |
" |
|
4.2 |
Tiểu học |
" |
" |
|
4.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
4.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.1 |
Mầm non |
" |
" |
|
5.2 |
Tiểu học |
" |
" |
|
5.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
5.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6.1 |
Tiểu học |
" |
" |
|
6.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
6.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
7.1 |
Tiểu học |
" |
" |
|
7.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
7.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
III |
Y TẾ |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
" |
Sở Y tế |
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
" |
" |
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
" |
" |
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
" |
" |
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
" |
" |
" |
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
" |
" |
" |
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
" |
" |
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
" |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
" |
Sở Y tế |
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
" |
" |
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở LĐTB&XH |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
" |
|
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
2.1 |
So với cả nước |
Lần |
" |
|
2.2 |
So với vùng ĐBSCL |
" |
" |
|
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở NN&PTNT |
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở NN&PTNT |
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở NN&PTNT |
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
" |
" |
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở NN&PTNT |
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
" |
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở VHTT&DL |
10 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở NN&PTNT |
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
" |
Sở TN&MT |
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
" |
" |
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
Sở TN&MT phối hợp BQL KKT tỉnh |
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
Sở TN&MT phối hợp Sở Công Thương |
6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở TN&MT |
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở TT&TT |
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
" |
" |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.