ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:: 87/2003/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÃ BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 30/6/2002 BỊ BÃI BỎ DO HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 21/11/1996 được sửa đổi bổ
sung ngày 27/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 101/NĐ-CP ngày 23/10/1997 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 5443/2002/QĐ-UB ngày 09/8/2002 của UBND Thành phố về việc
rà soát Văn bản quy phạm pháp luật của UBND Thành phố Hà Nội đã được ban hành
từ ngày 01/01/1997 đến ngày 30/6/2002;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố tại tờ trình số: 1087/TTr- TP
ngày 20/6/2003.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI BAN HÀNH (01/01/1997 - 30/6/2002) ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 87/2003/QĐ-Uỷ ban Hành chính ngày 25
tháng 7 năm 2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT |
Ngày tháng năm ban hành |
Số ký hiệu văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Ghi chú |
1 |
20/5/2002 |
21/2002/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo cuộc tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp thời điểm 1/7/2002 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
2 |
17/5/2002 |
72/2002/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc kết thúc hoạt động của Liên hiệp Xí nghiệp xe đạp - xe máy Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
3 |
08/4/2002 |
15/2002/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc thực hiện nhiệm vụ tổng điều tra chất lượng quân nhân dự bị năm 2002. |
Hết hiệu lực |
4 |
26/02/2002 |
07/2002/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc triển khai công tác Tư Pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2002. |
Hết hiệu lực |
5 |
30/01/2002 |
09/2002/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc thông báo chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2002 Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
6 |
22/01/2002 |
07/2002/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành Quy định chi tiết tỷ lệ % phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn TP HN. |
Được thay thế bằng QĐ số 37/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003 |
7 |
22/01/2002 |
05/2002/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách TP năm 2002. |
Hết hiệu lực |
8 |
04/01/2002 |
02/2002/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về nhiệm vụ quốc phòng, công tác quân sự địa phương năm 2002. |
Hết hiệu lực |
9 |
13/12/2001 |
124/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc Giải thể Ban Chỉ đạo thành phố về chống buôn lậu, chống sản xuất và buôn bán hàng giả trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
10 |
19/11/2001 |
117/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về các Tổ chức nội bộ trong Công ty Vận tải và dịch vụ công cộng Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 81/2002/QĐ-UB ngày 06/6/2002 |
11 |
12/10/2001 |
88/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc điều chỉnh, bổ sung một số tỷ lệ % phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn TP HN. |
Được thay thế bằng QĐ số 07/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002 |
12 |
12/10/2001 |
89/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP ban hành Quy chế xử lý thu hồi đất do các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để hoang hóa không sử dụng, sử dụng sai mục đích, vi phạm Luật đất đai trên địa bàn TP HN. |
Được thay thế bằng QĐ số 04/2002/QĐ-UB ngày 01/1/2002 |
13 |
12/10/2001 |
87/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v điều chỉnh dự toán thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001 của TP HN. |
Hết hiệu lực |
14 |
24/9/2001 |
32/2001/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo cuộc Tổng điều tra Nông nghiệp-Nông thôn và Thủy sản, thời điểm 1.10.2001 trên địa bàn TPHN. |
Hết hiệu lực |
15 |
14/8/2001 |
63/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc Giao chỉ tiêu biên chế giáo dục năm 2001-2002. |
Hết hiệu lực |
16 |
20/7/2001 |
57/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc ban hành Kế hoạch khảo sát và giải quyết tình trạng chưa đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2001. |
Hết hiệu lực |
17 |
16/4/2001 |
13/2001/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc đẩy mạnh việc thực hiện xã hội hóa theo Nghị định 731999/NĐ-CP ngày 19/8/1999 của Chính phủ đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao của thành phố năm 2001. |
Hết hiệu lực |
18 |
30/3/2001 |
09/2001/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc hưởng ứng "Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm" trên địa bàn Hà Nội từ 15/4 đến 15/5/2001. |
Hết hiệu lực |
19 |
26/3/2001 |
08/2001/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc tổ chức triển khai tổng kết 5 năm thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
20 |
22/3/2001 |
12/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc hạn chế và cấm một số phương tiện giao thông hoạt động trên địa bàn TPHN. |
Được thay thế bằng QĐ số 26/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 |
21 |
28/02/2001 |
08/2001/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc ban hành kế hoạch chỉ đạo triển khai công tác tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2001. |
Hết hiệu lực |
22 |
27/02/2001 |
05/2001/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về nhiệm vụ quốc phòng, công tác quân sự địa phương năm 2001. |
Hết hiệu lực |
23 |
15/01/2001 |
03/2001/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế-xã hội và dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2001 |
Hết hiệu lực |
24 |
03/01/2001 |
01/2001/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc tổ chức phát động phong trào "Tết trồng cây" Xuân Tân Tỵ - năm 2001. |
Hết hiệu lực |
25 |
31/10/2000 |
91/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành Quy định tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền công nghĩa vụ lao động công ích hàng năm trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bằng QĐ số 137/2001/QĐ-UB ngày 31/12/2001 |
26 |
31/8/2000 |
76/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung điều 7 Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ phát triển nhà ở ban hành theo QĐ số 20/1999/QĐ-UB ngày 2.4.1999. |
Được thay thế bằng QĐ số 88/2002/QĐ-UB ngày 11/6/2002 |
27 |
15/8/2000 |
72/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên đối với đối tượng cứu trợ xã hội tại xã, phường. |
Được thay thế bằng QĐ số 94/2002/QĐ-UB ngày 14/6/2003 |
28 |
12/6/2000 |
60/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành Qiu định cấp phát và quản lý vốn Ngân sách Nhà nước cấp bổ sung vốn lưu động cho các doanh nghiệp Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
29 |
12/6/2000 |
59/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành Quy định cấp phát và quản lý khoản hỗ trợ một phần lãi suất tiền vay cho các doanh nghiệp Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội năm 2000. |
Hết hiệu lực |
30 |
5/5/2000 |
07/2000/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc triển khai kế hoạch đầu tư những công trình trọng điểm phục vụ kỷ niệm 990 năm Thăng Long. |
Hết hiệu lực |
31 |
17/4/2000 |
35/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành bản Quy định chi tiết tỷ lệ % phân chia các khoản thu-chi ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố HN. |
Được thay thế bằng QĐ số 37/2003/QĐ-UB ngày 22/1/2002 |
32 |
20/3/2000 |
25/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Ban Chỉ đạo thành phố về chống buôn lậu, chống sản xuất và buôn bán hàng giả trên địa bàn thành phố. |
Được thay thế bằng QĐ số 125/2001/QĐ-UB ngày 20/3/2001 |
33 |
03/3/2000 |
23/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước và tỷ lệ chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước tại Thành phố HN. |
Được thay thế bằng QĐ số 62/2000/QĐ-UB ngày 23/6/2000 |
34 |
29/02/2000 |
21/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Kiện toàn Ban Chỉ đạo cải cách hành chính Thành phố. |
Được thay thế bằng QĐ số 33/2002/QĐ-UB ngày 4/3/2002 |
35 |
06/01/2000 |
01/2000/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố điều chỉnh tỷ lệ % các khoản thu giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương năm 2000. |
Được thay thế bằng QĐ số 35/2000/QĐ-UB ngày 17/4/2000 |
36 |
29/12/1999 |
116/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Phê chuẩn Quy chế về tổ chức và hoạt động của hiệp hội CLB UNESCO thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 130/2002/QĐ-UB ngày 11/10/2002 |
37 |
07/12/1999 |
107/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành Quy định về cấp phát và quản lý khoản hỗ trợ một phần lãi tiền vay cho các doanh nghiệp Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội năm 1999. |
Hết hiệu lực |
38 |
02/12/1999 |
104/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Ban Chỉ đạo giải phóng mặt bằng thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 88/2000/QĐ-UB ngày 31/10/2000 |
39 |
30/11/1999 |
101/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đồng Nghĩa vụ quân sự Thành phố Hà Nội . |
Được thay thế bằng QĐ số 170/2002/QĐ-UB ngày 10/12/2002 |
40 |
02/11/1999 |
96/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Phê chuẩn Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội hưu nghị Việt Nam - Australia thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 137/2002/QĐ-UB ngày 31/10/2002 |
41 |
11/10/1999 |
89/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Ban hành Quy định chế độ tiền thưởng thi đua các cấp thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 62/2001/QĐ-UB ngày 27/7/2001 |
42 |
30/9/1999 |
85/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành bản Quy định V/V quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố cho các hộ nghèo vay để chăn nuôi bò sinh sản. |
Được thay thế bằng QĐ số 63/2000/QĐ-UB ngày 26/6/2000 |
43 |
25/8/1999 |
72/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về sửa đổi bổ sung quyết định số 09/1999/QĐ-UB ngày 21/5/1998 của UBND TP ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - TP Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
44 |
23/7/1999 |
59/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc Công nhận biểu trưng chính thức của Thủ đô Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 83/1999/QĐ-UB ngày 27/9/1999 |
45 |
06/7/1999 |
53/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành bản Quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng giống cây trồng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 89/2002/QĐ-UB ngày 12/6/2002 |
46 |
22/6/1999 |
49/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố điều chỉnh kế hoạch chương trình mục tiêu năm 1999 của Sở Thể dục Thể thao. |
Hết hiệu lực thời gian |
47 |
22/6/1999 |
50/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v sửa đổi, bổ sung điều 9 Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ phát triển nhà ở ban hành theo QĐ số 20/1999/QĐ-UB ngày 2.4.1999. |
Được thay thế bằng QĐ số 88/2002/QĐ-UB ngày 11/6/2002 |
48 |
14/6/1999 |
47/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố phân công các thành viên Ban chỉ đạo chống tham nhũng thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 34/2003/QĐ-UB ngày 24/2/2003 |
49 |
11/6/1999 |
08/1999/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v tổ chức thực hiện quản lý thu phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội . |
Hết hiệu lực thời gian |
50 |
09/6/1999 |
46/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 1999 cho Sở Địa chính - Nhà đất. |
Hết hiệu lực |
51 |
29/4/1999 |
29/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc hiệu chỉnh tên đề tài nghiên cứu KHCN trong kế hoạch KHCN và MT năm 1999 tại QĐ 08/1999/QĐ-UB của UBND thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
52 |
28/4/1999 |
28/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 1999 cho Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
53 |
26/4/1999 |
27/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố về việc Thành lập Ban soạn thảo Pháp lệnh về Thủ đô. |
Đề nghị hủy bỏ vì Pháp lệnh Thủ đô đã được ban hành. |
54 |
02/4/1999 |
20/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ phát triển nhà ở của Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 88/2002/QĐ-UB ngày 11/6/2003 |
55 |
10/02/1999 |
04/1999/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v tăng cường lãnh đạo và tổ chức thực hiện nghiêm túc Chỉ thị 406/TTg ngày 8/8/1994 và Nghị định 47/CP ngày 12/8/1996 của CP v/v cấm sản xuất, buôn bán, đốt các loại pháo và quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn Thủ đô. |
Hết hiệu lực thời gian. |
56 |
21/01/1999 |
06/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành bản Quy định chi tiết tỷ lệ % phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
57 |
15/01/1999 |
04/1999/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Bổ sung QĐ số 1761/QĐ-UB ngày 21/5/1996 về việc thành lập đài truyền thanh cơ sở xã, phường, thị trấn thuộc các huyện ngoại thành. |
Được thay thế bằng QĐ số 23/1999/QĐ-UB ngày 9/4/1999 |
58 |
02/12/1998 |
68/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP ban hành Quy định về tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu nghĩa vụ lao động công ích và vận động đóng góp xây dựng Thủ đô. |
Được thay thế bằng QĐ số 91/2000/QĐ-UB ngày 31/10/2000 |
59 |
03/12/1998 |
69/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v chuyển giao Bảo hiểm y tế Hà Nội sang Bảo hiểm y tế Việt Nam quản lý. |
Hết hiệu lực |
60 |
23/11/1998 |
66/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP v/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý Nhà nước của TP HN trong công tác quản lý văn phòng đại diện tổ chức kinh tế nước ngoài trên địa bàn TP. |
Được thay thế bằng QĐ số 127/2001/QĐ-UB ngày 14/12/2001 |
61 |
27/10/1998 |
57/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP ban hành bảng giá tối thiểu cho thuê nhà để làm căn cứ tính thuế đối với hoạt động cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 110/1999/QĐ-UB ngày 16/12/1999 |
62 |
23/10/1998 |
56/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP ban hành bảng giá tối thiểu cho thuê nhà để làm căn cứ tính thuế đối với hoạt động cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 110/1999/QĐ-UB ngày 16/12/1999 |
63 |
22/10/1998 |
54/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP v/v bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 5/7/1994 của Chính phủ cho những trường hợp đã chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà ở. |
Được thay thế bằng QĐ số 62/2000/QĐ-UB ngày 23/6/2000 |
64 |
19/9/1998 |
44/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc Phê chuẩn Quy chế về việc tổ chức và hoạt động của Hội hữu nghị Việt - Thái thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 69/2002/QĐ-UB ngày 09/5/2002 |
65 |
19/9/1998 |
42/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc Phê chuẩn Quy chế về việc tổ chức và hoạt động của Hội hữu nghị Việt - Đức thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 138/2002/QĐ-UB ngày 31/10/2002 |
66 |
19/9/1998 |
41/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc Phê chuẩn Quy chế về việc tổ chức và hoạt động của Hội hữu nghị Việt - Nhật thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 96/2002/QĐ-UB ngày 24/6/2002 |
67 |
19/9/1998 |
40/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc Phê chuẩn Quy chế về việc tổ chức và hoạt động của Hội hữu nghị Việt - Mỹ thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 131/2002/QĐ-UB ngày 11/10/2002 |
68 |
19/9/1998 |
39/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc Phê chuẩn Quy chế về việc tổ chức và hoạt động của Hội hữu nghị Việt Nam - Cu ba thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 132/2002/QĐ-UB ngày 11/10/2002 |
69 |
19/9/1998 |
38/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc Phê chuẩn Quy chế về việc tổ chức và hoạt động của Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 133/2002/QĐ-UB ngày 11/10/2002 |
70 |
19/9/1998 |
37/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND TP về việc Phê chuẩn Quy chế về việc tổ chức và hoạt động của Hội hữu nghị Việt - Trung thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 76/2002/QĐ-UB ngày 21/5/2002 |
71 |
02/7/1998 |
22/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 02/2003/QĐ-UB ngày 02/01/2003 |
72 |
22/6/1998 |
16/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v ban hành Quy chế quản lý công chức, biên chế, tiền lương khu vực hành chính sự nghiệp. |
Được thay thế bằng QĐ số 128/2001/QĐ-UB ngày 17/12/2001 |
73 |
05/6/1998 |
12/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v ban hành Quy định tạm thời thực hiện Nghị định số 48/CP của Chính phủ ngày 5/5/1997 về xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý xây dựng, quản lý nhà, công trình kiến trúc hạ tầng đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội . |
Được thay thế bằng QĐ số 19/2003/QĐ-UB ngày 24/1/2003 |
74 |
30/5/1998 |
11/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hà Nội . |
Được thay thế bằng QĐ số 01/2003/QĐ-UB ngày 02/01/2003 |
75 |
25/5/1998 |
10/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Xác định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế cán bộ Sở Nhà đất Hà Nội. |
Đề nghị hủy bỏ vì Sở Địa chính và Sở Nhà đất đã hợp nhất theo QĐ số 10/QĐ -TTg ngày 28/1/1999 |
76 |
21/5/1998 |
09/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo 1000 năm Thăng Long - TP Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
77 |
15/5/1998 |
08/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Phê chuẩn Điều lệ của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 162/QĐ-UB ngày 6/12/2002 |
78 |
02/5/1998 |
04/1998/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc kiểm tra, chấn chỉnh hoạt động quản lý thu phí, lệ phí, phụ thu và thu khác trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
79 |
10/4/1998 |
02/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Đổi tên phòng Xây dựng - Đô thị quận huyện thành Phòng Quản lý đô thị. |
Đề nghị hủy bỏ vì phòng ĐC-NĐ và phòng QLĐT đã hợp nhất thành Phòng ĐC-NĐ và đô thị theo QĐ 64/2001 |
80 |
6/4/1998 |
01/1998/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Hướng dẫn thực hiện tạm thời Nghị định số 09/1998/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi bổ sung NĐ số 50/CP về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bằng QĐ 32 ngày 10/9/1998, QĐ 26 ngày 10/8/1998. |
81 |
31/3/1998 |
13/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc Tổ chức Hội thi Tài năng trẻ Thủ đô 1998. |
Hết hiệu lực |
82 |
30/3/1998 |
12/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v Thực hiện Kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1998. |
Hết hiệu lực |
83 |
26/3/1998 |
1242/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Giải thể nhà máy thực phẩm xuất khẩu Cầu Diễn. |
Hết hiệu lực |
84 |
28/02/1998 |
847/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Phân công công tác của các thành viên UBND thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
85 |
28/02/1998 |
846/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v ban hành Quy chế làm việc của UBND thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 19/2000/QĐ-UB ngày 22/2/2000 |
86 |
25/02/1998 |
06/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v thực hiện các biện pháp cấp bách nhằm đảm bảo cho vụ Xuân 1998 giành thắng lợi. |
Hết hiệu lực |
87 |
24/02/1998 |
788/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v thành lập trung tâm Giáo dục và Dạy nghề Tân Triều. |
Hết hiệu lực |
88 |
24/01/1998 |
05/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc thực hiện một số nhiệm vụ trong dịp tết Mậu Dần 1998. |
Hết hiệu lực |
89 |
22/01/1998 |
04/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc Phát động phong trào Tết trồng cây Xuân Mậu Dần 1998. |
Hết hiệu lực |
90 |
17/01/1998 |
310/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v triển khai thi hành Luật Khoáng sản trên địa bàn Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
91 |
15/01/1998 |
01/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc Tổ chức thực hiện động viên quân đội và huấn luyện quân dự bị năm 1998. |
Hết hiệu lực |
92 |
05/01/1998 |
40/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đồng thi tuyển giáo viên huyện Từ Liêm. |
Hết hiệu lực |
93 |
29/12/1997 |
5170/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố gia hạn thời gian thi hành giá vé tháng xe phục vụ chuyên trách ghi tại mục III điều 1 QĐ 3677/QĐ-UB ngày 24/9/1997 và điểm a điều 1 QĐ 3805/QĐ-UB ngày 3/10/1997 đến hết ngày 31/3/1998. |
Hết hiệu lực |
94 |
17/12/1997 |
4966/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v thành lập Ban chỉ đạo xử lý nợ quá hạn của các Ngân hàng thương mại Quốc doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
95 |
10/12/1997 |
30/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc Tuyển chọn và gọi thanh niên nhập ngũ năm 1998. |
Hết hiệu lực |
96 |
29/11/1997 |
4645/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Cử các thành viên UB Dân số kế hoạch hóa gia đình TP Hà Nội. |
Đề nghị hủy bỏ vì: theo QĐ số 20/ 2001, UB DS-KHH GĐ và UB CSTE hợp nhất thành UB Dân số - Gia đình và Trẻ em. |
97 |
28/11/1997 |
4623/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Phân công nhiệm vụ các đồng chí thành viên Ban chỉ đạo Chương trình phát triển kinh tế ngoại thành và xây dựng nông thôn mới. |
Đề nghị hủy bỏ vì phân công nhiệm vụ không còn phù hợp với thực tế. |
98 |
26/11/1997 |
4591/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Ban hành Quy chế hoạt động cho Ban đặc trách nghiên cứu đô thị mới Hà Nội. |
Đề nghị hủy bỏ vì tổ chức này không còn hoạt động |
99 |
26/11/1997 |
4590/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Ban đặc trách nghiên cứu dự án đô thị mới Hà Nội. |
Đề nghị hủy bỏ vì tổ chức này không còn hoạt động |
100 |
22/11/1997 |
29/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc thực hiện Nghị định số 31/CP ngày 18/5/1996 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Công chức Nhà nước. |
Được thay thế bằng QĐ số 10/2001/QĐ- UB ngày 4/4/2001 v/v thực hiện NĐ số 75/CP về công chứng, chứng thực. |
101 |
22/11/1997 |
4538/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập đoàn thanh tra thực hiện Pháp lệnh khiếu nại, tố cáo của công dân tại UBND quận, huyện và các Sở. |
Hết hiệu lực |
102 |
7/11/1997 |
27/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc Tổ chức thực hiện năm đầu tiên ngày dân số Việt Nam - 26/12/1997. |
Hết hiệu lực |
103 |
28/10/1997 |
4147/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v thành lập Ban chỉ đạo kiểm kê thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
104 |
17/10/1997 |
3978/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng cho các cô giáo Mầm non không thuộc biên chế Nhà nước ở khu vực nông thôn. |
Hết hiệu lực |
105 |
13/10/1997 |
3926/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1997 (đợt 1). |
Hết hiệu lực |
106 |
10/10/1997 |
3892/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại Thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 05/2002/QĐ-UB ngày 17/1/2002 |
107 |
26/9/1997 |
3708/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Xác định chức năng, tổ chức bộ máy và biên chế cán bộ của Sở Nhà đất Hà Nội. |
Đề nghị hủy bỏ vì đã thành lập Sở ĐC-NĐ theo QĐ số 10/1999/ QĐ-TTg |
108 |
19/9/1997 |
3627/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo và quy hoạch mạng lưới trường học ở Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
109 |
16/9/1997 |
3580/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập UB Bảo vệ và chăm sóc trẻ em quận Cầu Giấy. |
Đề nghị hủy bỏ vì QĐ 64/ 2001/QĐ-UB quy định v/v sắp xếp lại một số phòng ban tại UBND quận, huyện. |
110 |
16/9/1997 |
3591/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v xác định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế cán bộ của Văn phòng kiến trúc sư trưởng TP. |
Đã có QĐ số 77/2002/QĐ- UB ngày 23/5/2002 v/v xác định chức năng ,..của Sở Quy hoạch - Kiến trúc HN. |
111 |
16/9/1997 |
3564/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v ban hành Quy định về kê khai đăng ký nhà ở, đất ở, cấp GCN QSHNƠ và QSDĐƠ tai đô thị TP HN. |
Được thay thế bằng QĐ số 69/1999/QĐ-UB ngày 18/8/1999 |
112 |
11/9/1997 |
3508/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v thành lập Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị quận Cầu Giấy. |
Hết hiệu lực |
113 |
01/9/1997 |
3380/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v thành lập Ban chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm Thăng Long. |
Hết hiệu lực |
114 |
30/8/1997 |
3371/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành Quy định tạm thời về việc thu-chi và quản lý các khoản thu tiền phạt đối với các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông đường bộ, an toàn giao thông đô thị và chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn Thành phố HN (Thực hiện các Nghị định 36/CP, 87/CP, 88/CP của Chính phủ). |
Được thay thế bằng QĐ số 51/2000/QĐ-UB ngày 23/5/2000 |
115 |
09/8/1997 |
3039/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố phê duyệt dự toán chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục, y tế của quận, huyện năm 1997. |
Hết hiệu lực |
116 |
09/8/1997 |
3040/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố phê duyệt mức cấp bổ sung của ngân sách Thành phố cho ngân sách quận, huyện năm 1997. |
Hết hiệu lực |
117 |
04/8/1997 |
2972/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành bảng giá tối thiểu cho thuê nhà để làm căn cứ tính thuế đối với hoạt động cho người nước ngoài thuê nhà tại thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
118 |
02/8/1997 |
2929/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đồng thẩm định danh mục bí mật Nhà nước thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
119 |
02/8/1997 |
2935/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Ban hành Quy chế tạm thời về công tác khen thưởng thành phố HN. |
Hết hiệu lực |
120 |
02/8/1997 |
2953/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Phòng Kế hoạch đầu tư, Phòng Kinh tế ở quận, huyện. |
Đề nghị hủy bỏ vì QĐ 64/ 2001/QĐ-UB quy định v/v sắp xếp lại một số phòng ban tại UBND quận, huyện. |
121 |
02/8/1997 |
2930/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Ban chỉ đạo tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL thành phố Hà Nội. |
Đề nghị hủy bỏ vì Ban đã hoàn thành nhiệm vụ |
122 |
28/7/1997 |
20/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc chỉnh trang làm đẹp tuyến phố phục vụ Hội nghị thượng đỉnh lần thứ 7 các nước có sử dụng tiếng Pháp tại Hà Nội vào tháng 11/1997. |
Hết hiệu lực |
123 |
28/7/1997 |
2859/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Ban chỉ đạo chính sách nhà ở, đất ở. |
Được thay thế bằng QĐ số 54/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 |
124 |
22/7/1997 |
2812/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v cử đồng chí Lưu Minh Trị thay đ/c Nguyễn Triệu Hải làm trưởng ban tổ chức Hội nghị cấp cao lần thứ 7 các nước có sử dụng tiếng Pháp tại thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
125 |
21/7/1997 |
2799/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đồng nghệ thuật xét chọn mẫu biểu trưng Thủ đô Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
126 |
11/7/1997 |
19/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v giải quyết vấn đề xử lý rác thải của TP. |
Hết hiệu lực |
127 |
20/6/1997 |
2394/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v ban hành chế độ chính sách sử dụng kinh phí đào tạo - bồi dưỡng cán bộ. |
Hết hiệu lực |
128 |
11/6/1997 |
2250/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố ban hành bản Quy định chi tiết tỷ lệ % phân chia các khoản thu-chi ngân sách giữa các cấp ngân sách. |
Hết hiệu lực |
129 |
10/6/1997 |
2231/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v trợ cấp và tặng quà tới các thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, gia đình cơ sở cách mạng trên địa bàn thành phố nhân kỷ niệm 50 năm ngày TBLS 27/7/1947 - 27/7/1997. |
Hết hiệu lực |
130 |
07/6/1997 |
2216/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đònh kiến trúc quy hoạch thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 1997 - 2000. |
Hết hiệu lực |
131 |
03/6/1997 |
2151/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Ban chỉ đạo chương trình công nghệ thông tin thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bằng QĐ số 59/2001/QĐ-UB ngày 25/7/2001 |
132 |
28/5/1997 |
2047/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Tổ chức cuộc thi sáng tạo mẫu biểu trưng thủ đô Hà Nội. |
Hết hiệu lực |
133 |
15/5/1997 |
15/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 35 năm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh ký công bố pháp lệnh về cảnh sát nhân dân (20/7/1962 - 20/7/1997). |
Hết hiệu lực |
134 |
07/5/1997 |
13/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v tăng cường quản lý quy hoạch và trật tự xây dựng trên địa bàn TPHN. |
Hết hiệu lực |
135 |
03/4/1997 |
1309/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đồng thi tuyển giáo viên quận Đống Đa và Thanh Xuân. |
Đề nghị hủy bỏ |
136 |
03/4/1997 |
1308/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đồng thi tuyển giáo viên huyện Gia Lâm. |
Đề nghị hủy bỏ |
137 |
03/4/1997 |
1307/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đồng thi tuyển giáo viên quận Tây Hồ. |
Đề nghị hủy bỏ |
138 |
01/4/1997 |
08/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố v/v đẩy mạnh đầu tư cho các doanh nghiệp địa phương HN bằng nguồn vốn tín dụng ưu đãi của Nhà nước. |
Hết hiệu lực |
139 |
28/3/1997 |
1097/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố thành lập Ban chỉ đạo thành phố thực hiện Nghị định 06/CP về việc điều chỉnh mức lương và trợ cấp năm 1997. |
Hết hiệu lực |
140 |
18/3/1997 |
1224/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố giao chỉ tiêu kế hoạch chương trình 327 năm 1997. |
Hết hiệu lực |
141 |
11/3/1997 |
1020/ QĐ-UB |
Quyết định v/v điều chỉnh chế độ điều dưỡng cho Bà mẹ Việt Nam và bố mẹ liệt sỹ già yếu vào điều dưỡng tại Trung tâm dưỡng lão. |
Được thay thế bởi QĐ 3151 ngày 4.8.99 |
142 |
03/3/1997 |
904/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em quận Thanh Xuân. |
Đề nghị hủy bỏ vì QĐ 64/ 2001/QĐ-UB quy định v/v sắp xếp lại một số phòng ban tại UBND quận, huyện. |
143 |
17/2/1997 |
752/ QĐ-UB |
Quyết định về tỷ lệ % điều tiết các khoản thu ngân sách trên địa bàn HN. |
Được thay thế bằng QĐ 2250/QĐ-UB ngày 11.6.97 |
144 |
31/1/1997 |
603/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v thành lập UB Dân số và kế hoạch hóa gia đình quận Thanh Xuân. |
Đề nghị hủy bỏ vì QĐ 64/ 2001/QĐ-UB quy định v/v sắp xếp lại một số phòng ban tại UBND quận, huyện. |
145 |
31/1/1997 |
604/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v thành lập Đội quản lý trật tự xây dựng - đô thị quận Thanh Xuân. |
Hết hiệu lực |
146 |
11/1/1997 |
125/ QĐ-UB |
Quyết định của UBND thành phố v/v Thành lập Hội đồng thi tuyển giáo viên quận Ba Đình. |
Đề nghị hủy bỏ |
147 |
07/1/1997 |
01/ CT-UB |
Chỉ thị của UBND thành phố về việc Phát động phong trào Tết trồng cây Xuân Đinh Sửu 1997. |
Hết hiệu lực |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.