ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 869/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH CÓ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC THEO DÕI TRỌNG TÂM, LIÊN NGÀNH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật; Nghị định số 32/2020/NĐ- CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 48/TTr-STP ngày 12 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thu hồi đất; giao rừng và chuyển mục đích sử dụng rừng, bảo vệ môi trường biển và hải đảo, các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy gồm: 45 văn bản (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp; Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN
HÀNH CÓ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THU HỒI
ĐẤT; GIAO RỪNG VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO,
CÁC ĐIỀU KIỆN AN TOÀN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY ([1])
(Ban hành kèm theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
10/4/2017 |
|
2. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
10/4/2017 |
|
3. |
Nghị quyết |
37/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thừa Thiên Huế |
20/12/2017 |
|
4. |
Nghị quyết |
38/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 |
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018 |
20/12/2017 |
|
5. |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Về bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018 |
25/7/2018 |
|
6. |
Nghị quyết |
23/2019/NQ-HĐND Ngày 20/12/2019 |
Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/1/2020 |
|
7. |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND Ngày 08/5/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
18/5/2020 |
|
8. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND Ngày 08/5/2020 |
Về việc bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
18/5/2020 |
|
9. |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HĐND Ngày 28/8/2020 |
Bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
07/9/2020 |
|
10. |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018 |
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019 |
20/12/2018 |
|
11. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014 |
Ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
10/7/2014 |
|
12. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014 |
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
10/7/2014 |
|
13. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
09/7/2014 |
|
14. |
Quyết định |
64/2014/QĐ-UBND Ngày 25/9/2014 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
05/10/2014 |
|
15. |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND Ngày 10/3/2015 |
Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
20/3/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
16. |
Chỉ thị |
32/2015/CT-UBND Ngày 21/8/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất quản lý, sử dụng đất công cộng trên địa bàn tỉnh |
31/8/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
17. |
Chỉ thị |
33/2015/CT-UBND Ngày 21/8/2015 |
Về tăng cường công tác quản lý quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
31/8/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
18. |
Chỉ thị |
34/2015/CT-UBND Ngày 21/8/2015 |
Về tăng cường quản lý sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh |
31/8/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
19. |
Chỉ thị |
65/2015/CT-UBND Ngày 04/12/2015 |
Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp quản lý rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
14/12/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
20. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND Ngày 24/5/2016 |
Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã tham gia giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
03/6/2016 |
|
21. |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND Ngày 05/8/2016 |
Ban hành quy định trình tự thực hiện đăng ký các công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
15/8/2016 |
|
22. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND Ngày 10/01/2017 |
Ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/02/2017 |
|
23. |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND Ngày 25/5/2017 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
05/6/2017 |
|
24. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND Ngày 25/5/2017 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
05/6/2017 |
|
25. |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND Ngày 25/5/2017 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khác thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
05/6/2017 |
|
26. |
Quyết định |
78/2017/QĐ-UBND Ngày 11/9/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
25/9/2017 |
|
27. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND Ngày 14/5/2018 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
25/5/2018 |
|
28. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND Ngày 19/6/2018 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/7/2018 |
|
29. |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND Ngày 26/10/2018 |
Ban hành quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
05/11/2018 |
|
30. |
Quyết định |
61/2018/QĐ-UBND Ngày 01/11/2018 |
Ban hành Quy định về định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
15/11/2018 |
|
31. |
Quyết định |
67/2018/QĐ-UBND Ngày 26/11/2018 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
12/12/2018 |
|
32. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND Ngày 18/3/2019 |
Ban hành Quy định về mức giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/4/2019 |
|
33. |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND Ngày 19/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh |
01/8/2019 |
|
34. |
Quyết định |
65/2019/QĐ-UBND Ngày 15/10/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế Phối hợp giữa Công an tỉnh và Cơ quan chuyên môn về xây dựng trong công tác quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
15/10/2019 |
|
35. |
Quyết định |
66/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/11/2019 |
|
36. |
Quyết định |
67/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019 |
Sửa đổi một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/11/2019 |
|
37. |
Quyết định |
80/2019/QĐ-UBND Ngày 26/12/2019 |
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) |
01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024 |
|
38. |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND Ngày 16/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
28/6/2020 |
|
39. |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND Ngày 16/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
28/6/2020 |
|
40. |
Quyết định |
41/2020/QĐ-UBND Ngày 13/7/2020 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trên địa bàn tỉnh |
24/7/2020 |
|
41. |
Quyết định |
44/2020/QĐ-UBND Ngày 14/8/2020 |
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
25/8/2020 |
|
42. |
Quyết định |
49/2020/QĐ-UBND Ngày 11/9/2020 |
Bổ sung một số điều tại Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
22/9/2020 |
|
43. |
Quyết định |
58/2020/QĐ-UBND Ngày 21/11/2020 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/12/2020 |
|
44. |
Quyết định |
65/2020/QĐ-UBND Ngày 21/12/2020 |
Ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/01/2021 |
|
45. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND Ngày 19/1/2021 |
Ban hành Bộ đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/02/2021 |
|
Tổng cộng: 45 văn bản
([1]) Hệ dữ liệu chi bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật tính đến ngày 01/4/2021 và sẽ được tiếp tục bổ sung, cập nhật trong thời gian tới (nếu có)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.