ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 52/TTr-SXD ngày 07 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
I. CẤP TỈNH (27 TTHC) |
|||||
01 |
1.008432.000. 00.00.H04 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
02 |
1.008993.H04 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
03 |
1.008992.H04 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
04 |
1.008991.H04 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
05 |
1.008990.H04 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
06 |
1.008989.H04 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
07 |
1.008891.H04 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
08 |
1.007764.000.00.00.H04 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
09 |
1.010009.H04 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
10 |
1.007763.H04 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
11 |
1.007748.H04 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
12 |
1.011710.000.00.00.H04 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
13 |
1.011708.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
14 |
1.009987.000.00.00.H04 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
15 |
1.009986.000.00.00.H04 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
Đủ điều kiện khi sát hạch bằng hình thức trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch theo yêu cầu |
16 |
1.009985.000.00.00.H04 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
17 |
1.009983.000.00.00.H04 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
Đủ điều kiện khi sát hạch bằng hình thức trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch theo yêu cầu |
18 |
1.009984.000.00.00.H04 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
19 |
1.009982.000.00.00.H04 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
Đủ điều kiện khi sát hạch bằng hình thức trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch theo yêu cầu |
20 |
1.009928.000.00.00.H04 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
Đủ điều kiện khi sát hạch bằng hình thức trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch theo yêu cầu |
21 |
1.009991.000.00.00.H04 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
22 |
1.009936.000.00.00.H04 |
Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
23 |
1.009990.000.00.00.H04 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
24 |
1.009989.000.00.00.H04 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
25 |
1.009988.000.00.00.H04 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
26 |
1.011976.H04 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
27 |
1.011977.H04 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
|
II. CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
|||||
01 |
1.008455.000.00.00.H04 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
|
Tổng số: 28 thủ tục hành chính./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.