ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 4 năm 2020 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 302/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 02 năm 2020,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 60 (sáu mươi) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1762/QD-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
5. |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
6. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
8. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
9. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
10. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
11. |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
12. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
13. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
14. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
15. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
16. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
17. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
18. |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
19. |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
20. |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
21. |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
22. |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
23. |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
24. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
25. |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
26. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
27. |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
28. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
29. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
30. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
32. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
33. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
34. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
35. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
36. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
37. |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
38. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
39. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
40. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
41. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
42. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
43. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
44. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
45. |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
46. |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
47. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
48. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
49. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
50. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
51. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
52. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
53. |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
54. |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
55. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
56. |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
57. |
Giải thể doanh nghiệp |
58. |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
59. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
60. |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||
1. |
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. |
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3. |
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4. |
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5. |
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6. |
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7. |
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8. |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
|
|
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9. |
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10. |
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11. |
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
12. |
|
Bán doanh nghiệp tư nhân |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
13. |
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
14. |
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
15. |
|
Hợp nhất doanh nghiệp |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
16. |
|
Sáp nhập doanh nghiệp |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
17. |
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
18. |
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
19. |
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
20. |
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
21. |
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
22. |
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
23. |
|
Giải thể doanh nghiệp |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
24. |
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
25. |
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
26. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
27. |
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
- Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.