ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 860/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH,UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 380/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH,
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||
1. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh Mã thủ tục: 2.001765 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Công văn số 48/CP-KGVX ngày 24/01/2025 của Chính phủ đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh Mã thủ tục: 1.003384 |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
3. |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã thủ tục: 1.002001 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4. |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng Mã thủ tục: 1.004508 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã thủ tục: 2.001098 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
6. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã thủ tục: 1.005452 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
7. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng, hợp. Mã thủ tục: 2.001091 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
8. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã thủ tục: 2.001087 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã thủ tục: 1.001976 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
10. |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã thủ tục: 2.002738 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã thủ tục: 1.001988 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
12. |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã thủ tục: 2.002739 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
13. |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã thủ tục: 2.002740 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
II |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
||||
14. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) Mã thủ tục: 1.009374 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15. |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) Mã thủ tục: 1.009386 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
16. |
Cho phép họp báo (trong nước) Mã thủ tục: 2.001171 |
Không quy định |
|||
17. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) Mã thủ tục: 2.001173 |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
III |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||
18. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Mã thủ tục: 1.003868 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm Mã thủ tục: 2.001594 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
20. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm Mã thủ tục: 2.001584 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
21. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm Mã thủ tục: 1.003729 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
22. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài Mã thủ tục: 2.001564 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
23. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm Mã thủ tục: 1.003483 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
24. |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm Mã thủ tục: 1.003114 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
25. |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm Mã thủ tục: 1.008201 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
26. |
Cấp giấy phép hoạt động in Mã thủ tục: 1.004153 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
27. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in Mã thủ tục: 2.001744 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
28. |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in Mã thủ tục: 2.001740 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
29. |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in Mã thủ tục: 2.001737 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
30. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh Mã thủ tục: 1.003725 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||
IV |
LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI |
||||
31. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) Mã thủ tục: 1.003888 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính /Mã thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. Mã thủ tục: 2.001885 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. Mã thủ tục: 2.001884 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. Mã thủ tục: 2.001880 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. Mã thủ tục: 2.001786 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.