BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP DO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc
gia số 17/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia Bộ
Tài chính và Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do Cục Dự trữ Quốc gia trực tiếp quản lý (phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 3. Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia căn cứ vào các định mức bảo quản tại quyết định này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC: 01 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN BAN ĐẦU (MỚI, BỔ SUNG) THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP (Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2008) ĐVT: đồng/tấn |
|||||||
TT |
Danh mục định mức |
Đơn vị |
Đơn giá |
Mới |
Bổ sung |
||
tính |
(đồng) |
Lượng |
Tiền |
Lượng |
Tiền |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng : |
|
|
|
161,300 |
|
69,640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuốc sát trùng kho |
kg |
350,000 |
0.007 |
2,450 |
0.007 |
2,450 |
2 |
Diệt côn trùng hại |
lần |
11,100 |
1 |
11,100 |
1 |
11,100 |
3 |
Màng |
|
|
|
86,250 |
|
25,875 |
3.1 |
PVC dày 0,5 mm |
m2 |
27,000 |
2.400 |
64,800 |
0.720 |
19,440 |
3.2 |
PP |
m2 |
6,500 |
3.300 |
21,450 |
0.990 |
6,435 |
4 |
Keo dán màng PVC |
kg |
90,000 |
0.040 |
3,600 |
0.033 |
2,988 |
5 |
Hệ thống ống dẫn, hút khí |
|
|
|
29,210 |
|
6,871 |
5.1 |
Ống dẫn khí bằng PVC Ø 200 |
m |
133,000 |
0.200 |
26,600 |
0.046 |
6,118 |
5.2 |
Ống hút khí bằng PVC Ø 34 |
m |
10,000 |
0.040 |
400 |
0.009 |
92 |
5.3 |
Cút nối Ø 200 |
chiếc |
10,500 |
0.050 |
525 |
0.012 |
121 |
5.4 |
Côn thu Ø 200 -> Ø 34 |
chiếc |
10,000 |
0.020 |
200 |
0.005 |
46 |
5.5 |
Nắp nhựa Ø 200 |
chiếc |
11,000 |
0.020 |
220 |
0.020 |
220 |
5.6 |
Van khóa + cút |
bộ |
55,000 |
0.010 |
550 |
0.002 |
110 |
5.7 |
Cút ren làm nắp lấy mẫu Ø 42 |
chiếc |
10,000 |
0.060 |
600 |
0.014 |
138 |
5.8 |
Cút chữ L Ø 34 |
chiếc |
3,500 |
0.020 |
70 |
0.005 |
16 |
5.9 |
Cút chữ T Ø 34 |
chiếc |
4,500 |
0.010 |
45 |
0.002 |
10 |
6 |
Dụng cụ các loại |
|
|
|
4,642 |
|
1,793 |
6.1 |
Nẹp gỗ |
m |
7,000 |
0.350 |
2,450 |
0.119 |
833 |
6.2 |
Vít nở + ốc vít |
bộ |
1,400 |
0.650 |
910 |
0.221 |
309 |
6.3 |
Dụng cụ nhỏ lẻ |
đồng |
|
|
1,282 |
|
650 |
7 |
Bảo hộ lao động |
đồng |
|
|
500 |
|
150 |
8 |
Bộ phận đo áp (Manômét) |
bộ |
90,000 |
0.010 |
900 |
0.004 |
360 |
9 |
Điện năng |
kwh |
1,500 |
0.300 |
450 |
0.300 |
450 |
10 |
Nhân công kê lót các loại (công thuê) |
công |
70,000 |
0.250 |
17,500 |
0.223 |
15,575 |
11 |
Xử lý môi trường |
đồng |
|
1% |
1,566 |
1% |
676 |
12 |
Quản lý định mức |
đồng |
|
2% |
3,132 |
2% |
1,352 |
PHỤ LỤC: 02 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP (Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2008) ĐVT: đồng/tấn/năm |
|||||
TT |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC |
Đơn vị |
Đơn giá |
Lượng |
Tiền |
tính |
(đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng : |
|
|
|
12,500 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra chất lượng thóc |
|
|
|
893 |
a |
Bồi dưỡng lấy mẫu |
công |
40,000 |
0.013 |
504 |
b |
Mua túi PE đựng mẫu |
chiếc |
590 |
0.660 |
389 |
2 |
Thuốc trừ gián, nhện trong ngoài kho |
hộp |
50,000 |
0.041 |
2,033 |
3 |
Hút khí trong lô thóc |
công |
40,000 |
0.090 |
3,589 |
4 |
Dụng cụ nhỏ, lẻ |
đồng |
|
|
1,034 |
5 |
Kiểm định dụng cụ đo lường, bảo quản |
lần |
450 |
1 |
450 |
6 |
Điện năng hút khí, bảo quản, bảo vệ |
kwh |
1,500 |
2.837 |
4,256 |
7 |
Quản lý định mức tại cơ sở |
đồng |
|
2% |
245 |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.