ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 15/4/2022 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và các báo cáo giải trình tại các Văn bản số 318/UBND-TNMT, số 538/UBND-TNMT ngày 08/4/2022, số 616/UBND-TNMT ngày 22/4/2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1333/TTr-STMMT ngày 25/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2022 |
|
(a) |
(b) |
(c) |
(ha) |
(%) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
11.697,31 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.740,51 |
66,17 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.427,22 |
29,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.846,94 |
24,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
801,93 |
6,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
872,76 |
1,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.124,17 |
9,61 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
878,07 |
7,51 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
50,98 |
0,44 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
374,29 |
3,20 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
120,45 |
1,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
141,68 |
1,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.445,42 |
29,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,62 |
0,24 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,11 |
0,02 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,33 |
0,13 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
140,24 |
1,20 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,19 |
0,29 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
4,05 |
0,03 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.805,16 |
10,43 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.003,17 |
8,58 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
390,13 |
3,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
30,59 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,18 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,51 |
0,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
118,88 |
1,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,88 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,78 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,32 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,59 |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
13,85 |
0,12 |
- |
Đất chợ |
DCH |
171,91 |
1,47 |
- |
Đất chợ |
|
9,37 |
0,08 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
19,23 |
0,16 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,72 |
0,01 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
600,17 |
5,13 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,15 |
1,08 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,29 |
0,15 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
0,01 |
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
30,84 |
0,26 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
480,76 |
1,11 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
138,29 |
1,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
511,39 |
4,37 |
II |
Khu chức năng |
|
6626,01 |
100,00 |
1 |
Đất đô thị |
KDT |
126,15 |
1,90 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3719,70 |
56,14 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2002,24 |
30,22 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
15,33 |
0,23 |
5 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
141,66 |
2,14 |
6 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
20,76 |
0,31 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
600,17 |
9,06 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
329,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
93,87 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
93,31 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
78,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,16 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63,51 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,50 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
75,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2295 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,54 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,22 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,22 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,90 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,02 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,08 |
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,38 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện Tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
308,94 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
86,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
85,91 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
76,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,16 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
63,51 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,50 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
13,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,52 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
TT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,10 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,00 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,67 |
2.4 |
Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
16,44 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,15 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,81 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Lộc Hà có 108 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phận theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình An |
Hộ Độ |
Hồng Lộc |
Ích Hậu |
Mai Phụ |
Phù Lưu |
Tân Lộc |
Thạch Châu |
Thạch Kim |
Thạch Mỹ |
Thị trấn |
Thịnh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.740,51 |
712,70 |
338,43 |
1.730,21 |
568,33 |
295,65 |
567,19 |
931,49 |
502,24 |
2,93 |
735,87 |
421,50 |
933,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.427,22 |
389,78 |
|
507,75 |
453,39 |
88,76 |
382,51 |
490,12 |
302,16 |
|
353,93 |
149,46 |
309,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.846,94 |
354,37 |
|
507,75 |
448,60 |
26,84 |
283,94 |
490,12 |
22,16 |
|
349,20 |
54,60 |
309,36 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
580,26 |
35,40 |
|
|
4,79 |
61,91 |
98,57 |
|
280,00 |
|
4,73 |
94,86 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
801,93 |
143,67 |
0,49 |
196,33 |
6,43 |
95,90 |
59,94 |
12,15 |
4,48 |
|
140,85 |
48,02 |
93,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
872,76 |
92,37 |
53,24 |
80,49 |
35,61 |
48,17 |
90,75 |
65,01 |
90,48 |
2,93 |
111,37 |
84,59 |
117,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.124,17 |
51,52 |
65,36 |
496,92 |
0,51 |
14,95 |
|
24,06 |
18,43 |
|
27,68 |
98,12 |
326,62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
878,07 |
24,97 |
|
419,56 |
|
|
-0,40 |
327,24 |
|
|
12,26 |
20,01 |
74,43 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
50,98 |
|
|
50,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
374,29 |
2,07 |
124,33 |
16,72 |
26,56 |
43,42 |
9,75 |
|
64,36 |
|
75,26 |
10,22 |
1,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
120,45 |
|
93,76 |
|
|
4,46 |
|
|
22,23 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
141,68 |
8,33 |
1,25 |
12,44 |
45,84 |
|
24,64 |
12,92 |
0,11 |
|
14,52 |
11,08 |
10,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.446,84 |
209,88 |
296,47 |
316,21 |
295,34 |
270,83 |
267,19 |
265,89 |
239,91 |
86,97 |
267,59 |
459,02 |
471,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,62 |
|
|
22,96 |
|
|
|
|
|
|
|
5,66 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,11 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
1,74 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33 |
|
10,00 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
141,66 |
0,85 |
0,15 |
0,30 |
0,28 |
|
0,13 |
0,31 |
0,91 |
8,42 |
0,15 |
16,09 |
114,07 |
2.6 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,19 |
0,71 |
7,95 |
10,09 |
0,33 |
|
|
|
1,48 |
0,31 |
0,44 |
2,94 |
9,94 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
4,05 |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.805,16 |
133,06 |
116,76 |
180,14 |
131,39 |
109,95 |
117,24 |
171,64 |
111,11 |
23,53 |
164,99 |
271,54 |
273,81 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.003,17 |
78,98 |
57,32 |
120,67 |
87,75 |
55,81 |
65,52 |
85,91 |
76,17 |
17,13 |
99,16 |
158,19 |
100,56 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
390,13 |
30,90 |
38,92 |
28,01 |
25,61 |
26,01 |
23,88 |
73,97 |
9,86 |
0,12 |
37,85 |
35,29 |
59,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
30,59 |
0,43 |
0,09 |
0,19 |
0,78 |
0,33 |
0,02 |
0,12 |
0,14 |
|
0,07 |
15,95 |
12,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,18 |
0,18 |
0,22 |
0,17 |
0,16 |
0,19 |
0,16 |
0,24 |
2,90 |
0,16 |
0,18 |
2,35 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,51 |
4,18 |
3,71 |
3,15 |
5,48 |
2,34 |
3,63 |
1,67 |
7,44 |
2,44 |
1,80 |
7,12 |
2,55 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
118,88 |
3,48 |
2,69 |
2,66 |
1,74 |
2,86 |
3,87 |
2,35 |
3,54 |
1,08 |
3,43 |
8,88 |
82,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,88 |
0,40 |
0,16 |
0,22 |
0,42 |
0,39 |
0,62 |
0,07 |
0,17 |
0,02 |
0,07 |
1,33 |
0,01 |
- |
Đất bưu chính, viễn -thông |
DBV |
1,78 |
0,05 |
0,05 |
0,13 |
0,04 |
0,02 |
0,12 |
0,11 |
0,08 |
0,08 |
0,12 |
0,90 |
0,08 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,32 |
|
|
|
0,88 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,34 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,59 |
0,27 |
|
5,61 |
|
|
0,18 |
0,15 |
0,22 |
|
0,10 |
0,06 |
1,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
171,91 |
12,12 |
9,39 |
18,60 |
8,00 |
15,82 |
18,20 |
5,97 |
10,11 |
0,73 |
21,52 |
37,34 |
14,11 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,37 |
1,39 |
0,56 |
0,73 |
0,53 |
1,60 |
0,31 |
0,98 |
0,48 |
0,68 |
0,58 |
1,12 |
0,41 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
19,23 |
2,48 |
2,34 |
1,55 |
0,30 |
1,35 |
1,45 |
0,96 |
1,27 |
0,26 |
2,56 |
3,20 |
1,51 |
2.12 |
Đất vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
1,40 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
600,17 |
61,55 |
58,85 |
70,36 |
51,57 |
46,36 |
42,48 |
41,15 |
65,67 |
40,01 |
63,57 |
|
58,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,15 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,29 |
0,84 |
0,19 |
0,48 |
0,23 |
0,67 |
1,25 |
1,07 |
0,77 |
1,07 |
0,84 |
8,81 |
1,07 |
2.16 |
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29 |
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
30,84 |
2,67 |
0,69 |
1,47 |
2,11 |
2,63 |
3,51 |
1,13 |
4,86 |
0,54 |
5,89 |
3,11 |
2,23 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
480,76 |
0,21 |
109,20 |
10,95 |
109,12 |
105,05 |
48,68 |
|
53,15 |
7,07 |
28,59 |
6,28 |
2,46 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
138,29 |
3,68 |
0,36 |
17,90 |
0,01 |
4,81 |
52,45 |
49,64 |
0,69 |
|
0,21 |
0,81 |
7,73 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
509,97 |
541 |
11,05 |
72,72 |
53,59 |
7,88 |
8,00 |
61,15 |
2,19 |
69,42 |
28,85 |
78,48 |
111,13 |
II |
Khu chức năng |
|
6626,01 |
585,63 |
183,46 |
1.575,38 |
536,57 |
136,32 |
416,90 |
947,89 |
197,65 |
71,59 |
564,23 |
409,56 |
1.000,83 |
1 |
Đất đô thị |
KDT |
126,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,15 |
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3719,70 |
446,74 |
53,24 |
588,24 |
484,21 |
75,01 |
374,69 |
555,13 |
112,64 |
2,93 |
460,57 |
139,19 |
427,11 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2002,24 |
76,49 |
65,36 |
916,48 |
0,51 |
14,95 |
-0,40 |
351,30 |
18,43 |
|
39,94 |
118,13 |
401,05 |
4 |
Khu phát triển C. nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
15,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33 |
|
10,00 |
|
5 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
141,66 |
0,85 |
0,15 |
0,30 |
0,28 |
|
0,13 |
041 |
0,91 |
8,42 |
0,15 |
16,09 |
114,07 |
6 |
Khu đô thị - thương mại - D. vụ |
KDV |
20,76 |
|
5,86 |
|
|
|
|
|
|
14,90 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
600,17 |
61,55 |
58,85 |
70,36 |
51,57 |
46,36 |
42,48 |
41,15 |
65,67 |
40,01 |
63,57 |
|
58,60 |
BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình An |
Hộ Độ |
Hồng Lộc |
Ích Hậu |
Mai Phụ |
Phù Lưu |
Tân Lộc |
Thạch Châu |
Thạch Kim |
Thạch Mỹ |
Thị trấn |
Thịnh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
379,94 |
5,67 |
41,51 |
14,26 |
9,92 |
48,09 |
13,53 |
11,12 |
2,45 |
0,70 |
5,33 |
72,21 |
155,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
93,87 |
3,92 |
|
7,31 |
5,19 |
1,90 |
10,23 |
6,37 |
1,40 |
|
3,78 |
26,97 |
26,80 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
93,31 |
3,52 |
|
7,31 |
5,19 |
1,90 |
10,23 |
6,37 |
1,40 |
|
3,78 |
26,81 |
26,80 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,56 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
78,02 |
0,55 |
0,05 |
2,55 |
0,15 |
3,59 |
1,75 |
0,65 |
0,05 |
|
0,55 |
26,02 |
42,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,64 |
1,00 |
2,40 |
2,45 |
1,58 |
3,10 |
1,15 |
3,80 |
1,00 |
0,70 |
1,00 |
5,48 |
7,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,16 |
0,20 |
3,32 |
|
1,00 |
|
|
0,30 |
|
|
|
2,74 |
19,60 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63,51 |
|
|
1,95 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
2,50 |
58,66 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,30 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
8,50 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
75,24 |
|
35,74 |
|
|
39,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,95 |
0,13 |
1,08 |
0,03 |
|
1,12 |
1,52 |
|
|
|
4,55 |
5,43 |
9,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,54 |
0,13 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
0,02 |
1,36 |
0,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,22 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
0,19 |
0,03 |
- |
Đất bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,90 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,75 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,08 |
|
1,08 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,38 |
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
4,50 |
1,05 |
8,31 |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình An |
Hộ Bộ |
Hồng Lộc |
Ích Hậu |
Mai Phụ |
Phù Lưu |
Tân Lộc |
Thạch Châu |
Thạch Kim |
Thạch Mỹ |
Thị trấn |
Thịnh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
308,94 |
5,67 |
16,51 |
14,26 |
9,92 |
11,09 |
4,53 |
11,12 |
2,45 |
0,70 |
5,33 |
72,21 |
155,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
86,47 |
3,92 |
|
7,31 |
5,19 |
1,90 |
2,83 |
6,37 |
1,40 |
|
3,78 |
26,97 |
26,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
85,91 |
3,52 |
|
7,31 |
5,19 |
1,90 |
2,83 |
6,37 |
1,40 |
|
3,78 |
26,81 |
26,80 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,56 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
76,42 |
0,55 |
0,05 |
2,55 |
0,15 |
3,59 |
0,15 |
0,65 |
0,05 |
|
0,55 |
26,02 |
42,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31,64 |
1,00 |
2,40 |
2,45 |
1,58 |
3,10 |
1,15 |
3,80 |
1,00 |
0,70 |
1,00 |
5,48 |
7,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,16 |
0,20 |
3,32 |
|
1,00 |
|
|
0,30 |
|
|
|
2,74 |
19,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
63,51 |
|
|
1,95 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
2,50 |
58,66 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,50 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
8,50 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
13,24 |
|
10,74 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,52 |
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình An |
Hộ Bộ |
Hồng Lộc |
Ích Hậu |
Mai Phụ |
Phù Lưu |
Tân Lộc |
Thạch Châu |
Thạch Kim |
Thạch Mỹ |
Thị trấn |
Thịnh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,10 |
|
0,97 |
0,20 |
1,50 |
0,50 |
0,60 |
|
|
18,19 |
0,10 |
93 |
17,49 |
1.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
1.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
1.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,67 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
8,42 |
|
1,50 |
0,70 |
1.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28,50 |
|
0,97 |
|
1,50 |
0,50 |
0,55 |
|
|
3,04 |
0,10 |
5,05 |
16,79 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,18 |
|
0,64 |
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
3,04 |
|
1,20 |
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,17 |
|
|
|
1,50 |
|
0,17 |
|
|
|
|
1,00 |
0,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80 |
0,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
16,44 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05 |
15,09 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,15 |
|
0,02 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
0,05 |
|
|
1.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,81 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
6,61 |
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Được lấy các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ |
||||
Diện tích kế hoạch tăng thêm (ha) |
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5+6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2021 (gồm 51 công trình, dự án) |
|
278,74 |
2,60 |
276,14 |
55,40 |
27,06 |
|
193,68 |
|
|
I |
Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất công an |
CAN |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
1 |
XD trụ sở Công An thị trấn |
CAN |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Thị trấn Lộc Hà |
8 |
II |
Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
92,98 |
2,60 |
90,38 |
31,20 |
6,22 |
|
52,96 |
|
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
|
10,00 |
|
2,20 |
|
7,80 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Thạch Bằng và vùng phụ cận |
SKN |
10,00 |
|
10,00 |
|
2,20 |
|
7,80 |
Thị trấn Lộc Hà |
18 |
2.2 |
Đất giao thông |
DGT |
40,58 |
|
40,58 |
15,40 |
2,02 |
|
23,16 |
|
|
1 |
Đường giao thông kết hợp đê sông huyện Lộc Hà (qua 3 xã) |
DGT |
6,14 |
|
6,14 |
|
|
|
6,14 |
Xã Thạch Kim, Mai Phụ, Hộ Độ |
19 |
2 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản |
DGT |
4,50 |
|
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Xã Mai Phụ, Hộ Độ |
20 |
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc (Ích Hậu: 0.36ha; Hồng Lộc 0.64ha) |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc, Ích Hậu |
23 |
4 |
Đường giao thông vào khu trang trại (gồm các xã Tân Lộc: 1,50ha, Bình An: 0,67 ha, Thịnh Lộc: 1,83 ha) |
DGT |
4,00 |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
Xã Tân Lộc, Bình An, Thịnh Lộc |
26 |
5 |
Đường liên huyện Can Lộc - Lộc Hà |
DGT |
2,70 |
|
2,70 |
1,90 |
0,80 |
|
|
Xã Tân Lộc, Bình An, Thịnh Lộc |
27 |
3 |
Hạ tầng ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng |
DGT |
6,50 |
|
6,50 |
|
|
|
6,50 |
Thị trấn Lộc Hà |
33 |
6 |
Đường giao thông nội vùng khu Trung tâm hành chính huyện Lộc Hà (giai đoạn 2,3,4,5) |
DGT |
7,00 |
|
7,00 |
7,00 |
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà |
30 |
7 |
XD đường giao thông từ vùng Le Ve Của Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc |
DGT |
1,90 |
|
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Xã Hồng Lộc |
31 |
8 |
Đường giao thông Jika |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Xã Hộ Độ |
35 |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường nối QL1A tại ngã ba Thạch Long đến đường tỉnh lộ 549 (qua xã Thạch Mỹ) |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
36 |
10 |
XD bến cảng nội địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch |
DGT |
1,30 |
|
1,30 |
|
1,22 |
|
0,08 |
Xã Hộ Độ |
37 |
11 |
XD đường GTNT xã Phù Lưu, đoạn từ thôn Thanh Ngọc đi Hồng Lộc |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc, Phù Lưu |
38 |
12 |
Mở rộng Cảng cá Thạch Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có; 3,06 ha) |
DGT |
2,04 |
|
2,04 |
|
|
|
2,04 |
Xã Thạch Kim |
39 |
2.3 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,00 |
|
4,00 |
2,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
1 |
XD đê tả nghèn qua chùa Phổ Độ nối với Tỉnh lộ 9 |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
Xã Hộ Độ |
51 |
2 |
XD mương tiêu thoát nước 27/7 thôn Báo Ân, Đại Yên, Hà An, Hữu Ninh xã Thạch Mỹ |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
52 |
2.4 |
Đất văn hóa |
DVH |
22,50 |
|
22,50 |
6,70 |
1,00 |
|
14,80 |
|
|
1 |
XD Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà |
DVH |
4,50 |
|
4,50 |
2,90 |
1,00 |
|
0,60 |
Thị trấn Lộc Hà |
56 |
2 |
Mở rộng quảng trường Mai Hắc Đế |
DVH |
15,70 |
|
15,70 |
3,50 |
|
|
12,20 |
Xã Thịnh Lộc, thị trấn Lộc Hà |
54 |
3 |
XD Quảng trường biển Cửa Sót Lộc Hà |
DVH |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thị trấn Lộc Hà |
55 |
4 |
XD đài tưởng niệm liệt sĩ xã Ích Hậu |
DVH |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã ích Hậu |
57 |
2.5 |
Đất giáo dục, đào tạo |
DGD |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Hồng Tân (sân bóng) |
DGD |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc |
58 |
2.6 |
Đất năng lượng |
DNL |
0,07 |
|
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
|
1 |
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, xã Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
DNL |
0,07 |
|
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
Hồng Lộc, TT Thạch Bằng, Mai Phụ, xã Hộ Độ |
66 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,45 |
2,50 |
0,95 |
0,80 |
|
|
0,15 |
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang (thôn Kim Tân,Tân Thượng) |
NTD |
2,95 |
2,50 |
0,45 |
0,30 |
|
|
0,15 |
Xã Tân Lộc |
76 |
2 |
Mở rộng nghĩa trang vùng Cồn Dai |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Mai Phụ |
77 |
2.8 |
Đất chợ |
DCH |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
|
|
1 |
XD Chợ trung tâm huyện Lộc Hà |
DCH |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Thị trấn Lộc Hà |
78 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,45 |
|
1,45 |
0,20 |
|
|
1,25 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa TDP Trung Nghĩa |
DSH |
0,75 |
|
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Thị trấn Lộc Hà |
81 |
2 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hà Ân |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
82 |
3 |
XD nhà văn hóa thôn Tân Phú |
DSH |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Thạch Mỹ |
83 |
2.10 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
6,95 |
|
6,95 |
5,15 |
|
|
1,80 |
|
|
1 |
Đất ở vùng Cửa Tùy thôn Xuân Triều |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Bình An |
86 |
2 |
Đất ở dặm dân các thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hộ Độ |
88 |
3 |
Đất ở dặm dân tại thôn Đông Thắng, Đồng Xuân, Đồng Sơn |
ONT |
1,25 |
|
1,25 |
0,45 |
|
|
0,80 |
Xã Mai Phụ |
90 |
4 |
Đất ở các thôn Minh Quý, Hồng Lạc, Bằng Châu, Đức Châu, Tiến Châu, Lâm Châu, An Lộc, Kim Ngọc |
ONT |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Xã Thạch Châu |
91 |
5 |
Đất ở xen dắm các thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Báo Ân, Tây Giang, Hà Ân, Tân Phú |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
92 |
6 |
Đất ở các thôn Trung Sơn (vùng Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau) |
ONT |
1,30 |
|
1,30 |
0,80 |
|
|
0,50 |
Xã Hồng Lộc |
96 |
7 |
Đất ở các thôn: Nam Sơn, Hồng Thịnh, Yên Định, |
ONT |
1,20 |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Xã Thịnh Lộc |
99 |
2.11 |
Đất đô thị |
ODT |
1,60 |
|
1,60 |
0,69 |
|
|
0,91 |
|
|
1 |
Đất ở tại 10 tổ dân phố |
ODT |
1,20 |
|
1,20 |
0,60 |
|
|
0,60 |
Thị trấn Lộc Hà |
100 |
2 |
Đất ở đấu giá tại TDP Yên Bình (đường 70m tuyến nhánh) |
ODT |
0,40 |
|
0,40 |
0,09 |
|
|
0,31 |
Thị trấn Lộc Hà |
101 |
2.12 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
1,23 |
|
1,23 |
|
|
|
1,23 |
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên UB xã |
TSC |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Xã Mai Phụ |
104 |
2 |
XD mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
TSC |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Phù Lưu |
105 |
III |
Công trình, dự án còn lại |
|
185,57 |
|
185,57 |
24,20 |
20,84 |
|
140,53 |
|
|
3.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,00 |
|
9,00 |
7,40 |
|
|
1,60 |
|
|
1 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
9,00 |
|
9,00 |
7,40 |
|
|
1,60 |
Xã Phù Lưu |
2 |
3.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,50 |
|
4,50 |
|
|
|
4,50 |
|
|
1 |
Khu nuôi trồng TS tổng hợp công nghệ cao Hồ Nam Mỹ, thôn Liên Giang |
NTS |
4,50 |
|
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Xã Thạch Mỹ |
5 |
3.3 |
Đất sản xuất muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất muối tại các thôn Trung Châu, Yên Thọ, Liên Xuân. Diện tích 90 ha phục vụ hoàn thiện hồ sơ cấp GCNQSD đất nên không đưa vào chu chuyển đất) |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hộ Độ |
6 |
3.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
90,62 |
|
90,62 |
16,80 |
20,84 |
|
52,98 |
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ vùng Bầu Sớt, Thôn Thống Nhất |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Bình An |
10 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù) |
TMD |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Phù Lưu |
11 |
3 |
Đất thương mại dịch vụ (gồm các khu C1; C2; C3; C7; C8; C11; C12; C23; C24; C25; 247) |
TMD |
9,21 |
|
9,21 |
1,20 |
|
|
8,01 |
Thị trấn Lộc Hà |
12 |
4 |
Khu đất thương mại, dịch vụ xã Thịnh Lộc: 79,90 ha, trong đó: Khu đất TMDV 63,04 ha; khu đất ở và hạ tầng 15,86ha, tại thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung |
TMD |
78,90 |
|
78,90 |
15,30 |
19,30 |
|
44,30 |
Xã Thịnh Lộc |
15 |
5 |
Đất thương mại dịch vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý) |
TMD |
2,16 |
|
2,16 |
|
1,54 |
|
0,62 |
Thị trấn Lộc Hà |
14 |
3.7 |
Đất thể dục, thể thao |
DTT |
78,30 |
|
78,30 |
|
|
|
78,30 |
|
|
1 |
Sân golf Quốc tế Thịnh Lộc |
DTT |
78,30 |
|
78,30 |
|
|
|
78,30 |
Xã Thịnh Lộc |
60 |
3.9 |
Đất ở đô thị |
ODT |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở |
ODT |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Thị trấn Lộc Hà |
103 |
3.10 |
Đất tín ngưỡng |
TDV |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
1 |
XD Đình làng Cửa Đình |
TIN |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thị trấn Lộc Hà |
106 |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2022 (Gồm 57 công trình, dự án) |
|
173,84 |
0,34 |
173,50 |
37,28 |
2,50 |
|
133,72 |
|
|
I |
Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh |
|
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
0,37 |
|
|
1 |
Đất công an |
CAN |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
0,37 |
|
|
1 |
Đất trụ sở công an (đưa 3 địa điểm tại: xã Thạch Kim 0,12ha; xã Bình An 0,13ha; xã Thịnh Lộc 0,12ha) |
CAN |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Xã Thạch Kim, Xã Bình An, Xã Thịnh Lộc |
9 |
II |
Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
72,59 |
|
72,59 |
30,38 |
2,50 |
|
39,71 |
|
|
2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
28,81 |
|
28,81 |
12,07 |
030 |
|
16,44 |
|
|
1 |
XD và mở rộng đường giao thông nông thôn trên toàn xã |
DGT |
0,86 |
|
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Xã Ích Hậu |
22 |
2 |
Đường giao thông nông thôn và đường nội đồng xã Hồng Lộc |
DGT |
8,00 |
|
8,00 |
5,00 |
|
|
3,00 |
Xã Hồng Lộc |
24 |
3 |
Xây dựng và mở rộng đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng toàn xã |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
0,15 |
|
|
0,45 |
Xã Phù Lưu |
25 |
4 |
Hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã |
DGT |
3,60 |
|
3,60 |
1,50 |
|
|
2,10 |
Xã Tân Lộc |
29 |
5 |
Hạ tầng khu du lịch biển Lộc Hà |
DGT |
10,00 |
|
10,00 |
3,82 |
0,30 |
|
5,88 |
TT, Thịnh Lộc |
32 |
6 |
Xây dựng hạ tầng (hệ thống đường giao thông) trong khu đất quy hoạch mới |
DGT |
5,75 |
|
5,75 |
1,60 |
|
|
4,15 |
Thị trấn Lộc Hà |
34 |
2.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
24,81 |
|
24,81 |
11,97 |
2,00 |
|
10,84 |
|
|
1 |
Trạm xử lý nước sạch thôn Đồng Sơn |
DTL |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Mai Phụ |
41 |
2 |
MR kênh mương nội đồng trên toàn xã |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Ích Hậu |
42 |
3 |
XD hệ thống mương trong khu cấp đất ở mới tại 12 xã, thị trấn |
DTL |
1,40 |
|
1,40 |
0,55 |
|
|
0,85 |
Toàn huyện |
43 |
4 |
Kênh mương thủy lợi và khu dân cư toàn xã |
DTL |
1,67 |
|
1,67 |
1,50 |
|
|
0,17 |
Xã Phù Lưu |
44 |
5 |
Hệ thống thủy lợi (thoát nước và tưới tiêu toàn xã) |
DTL |
1,05 |
|
1,05 |
0,60 |
|
|
0,45 |
Xã Hồng Lộc |
45 |
6 |
XD hệ thống tưới, tiêu thoát nước toàn xã |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
0,80 |
|
|
110 |
Xã Tân Lộc |
46 |
7 |
Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà: Có 2 đoạn: Đoạn 1: (tại thị trấn Lộc Hà dài 2 km). Đoạn 2: (từ cầu Trù đến Cống Đập Bùi, dài 8km) |
DTL |
14,00 |
|
14,00 |
5,00 |
2,00 |
|
7,00 |
Xã Ích hậu, TT. Lộc Hà |
47 |
8 |
Kênh mương thủy lợi và khu dân cư trên toàn thị trấn |
DTL |
2,46 |
|
2,46 |
1,52 |
|
|
0,94 |
Thị trấn Lộc Hà |
48 |
9 |
Kênh tiêu Đông Liên xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Thịnh Lộc, xã Bình An |
50 |
2.3 |
Đất thể dục, thể thao |
DTT |
2,15 |
|
2,15 |
|
0,20 |
|
1,95 |
|
|
1 |
Khu thể thao, văn hóa TDP Trung Nghĩa |
DTT |
0,75 |
|
0,75 |
|
0,20 |
|
0,55 |
Thị trấn Lộc Hà |
61 |
2 |
XD sân vận động xã, thôn Đông Châu |
DTT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Phù Lưu |
63 |
3 |
XD sân thể thao thôn Tân Quý |
DTT |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Hộ Độ |
64 |
4 |
Khu sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân |
DTT |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Xã Hộ Độ |
65 |
2.4 |
Đất năng lượng |
DNL |
3,46 |
|
3,46 |
2,56 |
|
|
0,90 |
|
|
1 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Lộc Hà |
DNL |
0,60 |
|
0,60 |
0,40 |
|
|
0,20 |
Các xã, thị trấn |
67 |
2 |
Trạm biến áp thôn Thanh Mỹ |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
68 |
3 |
Trạm biến áp thôn Thanh Lương |
PNL |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
69 |
4 |
XD mới, cải tạo hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường dây hạ áp. (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT. Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ, Tân Lộc, Bình An) |
DNL |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Tại 9 xã, thị trấn |
70 |
5 |
Đường dây và TBA 110kV Lộc Hà: Xây dựng 8km đường dây 110kV mạch kép dây dẫn AC 300 + TBA (2x25MVA), giai đoạn 1 lắp 1X25MVA, đồng bộ phía 110kV, tủ xuất tuyến trung thế, hoàn thiện hệ thống thu thập, đo đếm, giám sát và điều khiển từ xa,... cho phép kết nối, trao đổi với TTĐKX khu vực đảm bảo trạm biến áp đưa vận hành theo chế độ TBA ĐKX |
DNL |
2,75 |
|
2,75 |
2,05 |
|
|
0,70 |
Tại xã Hồng Lộc, Ích Hậu, Phù Lưu, Bình An, Thạch Mỹ và thị trấn Lộc Hà |
108 |
2.5 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,68 |
|
1,68 |
|
|
|
1,68 |
|
|
1 |
Mở rộng Chùa Triều Sơn, thôn Đông Sơn |
TON |
1,68 |
|
1,68 |
|
|
|
1,68 |
Xã Mai Phụ |
75 |
2.6 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
10,38 |
- |
10,38 |
3,78 |
- |
- |
6,60 |
|
|
1 |
Đất ở vùng Cây Dừa thôn 3, dặm dân thôn 3, thôn 1 |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Bình An |
87 |
2 |
XD trung tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD hạ tầng và khu dân cư) |
ONT |
5,95 |
|
5,95 |
|
|
|
5,95 |
Xã Hộ Độ |
89 |
3 |
Đất ở phía Tây bưu điện (0,02 ha) và xen dắm thôn Xuân Phượng |
ONT |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Thạch Kim |
93 |
4 |
Đất ở tại thôn Phù Ích, Bắc Kinh, Thống Nhất |
ONT |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Xã ích Hậu |
95 |
5 |
Đất ở các thôn: Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn, Thái Hòa |
ONT |
1,20 |
|
1,20 |
0,68 |
|
|
0,52 |
Xã Phù Lưu |
97 |
6 |
Đất ở các thôn: Tân Thượng, thôn Tân Trung, Kim Tân |
ONT |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Xã Tân Lộc |
98 |
2.7 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
|
1 |
Đất ở Trung tâm hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N76, N77, N78 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh |
ODT |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Thị trấn Lộc Hà |
102 |
III |
Công trình, dự án còn lại |
|
100,88 |
0,34 |
100,54 |
6,90 |
|
|
93,64 |
|
|
3.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
62,00 |
|
62,00 |
|
|
|
62,00 |
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân |
NTS |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
25,00 |
Xã Hộ Độ |
3 |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm Công nghệ cao), thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai Lâm |
NTS |
37,00 |
|
37,00 |
|
|
|
37,00 |
Xã Mai Phụ |
4 |
3.2 |
Đất sản xuất muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản muối đưa vào KH năm 2022 phục vụ cấp GCNQSD đất (Diện tích 22 ha không đưa vào chu chuyển) |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Châu |
7 |
3.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
10,32 |
|
10,32 |
0,20 |
- |
|
10,12 |
|
|
1 |
Đất trụ sở quỹ tín dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thị trấn Lộc Hà |
13 |
2 |
Bãi tập kết vật liệu thôn 5 |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Bình An |
17 |
3 |
XD trung tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV) |
TMD |
1,05 |
|
1,05 |
|
|
|
1,05 |
Xã Hộ Độ |
89 |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,42 |
|
8,42 |
|
|
|
8,42 |
Xã Thạch Kim |
94 |
4 |
Khu đất thương mại, dịch vụ thôn Tân Thượng (bao gồm cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp) |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Tân Lộc |
16 |
3.4 |
Đất giao thông |
DGT |
5,50 |
|
5,50 |
2,50 |
|
|
3,00 |
|
|
1 |
Xây dựng và mở rộng hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng |
PGT |
2,00 |
|
2,00 |
0,50 |
|
|
1,50 |
Xã Mai Phụ |
21 |
2 |
XD mới và mở rộng giao thông nội đồng toàn xã |
DGT |
3,50 |
|
3,50 |
2,00 |
|
|
1,50 |
Xã Thịnh Lộc |
28 |
3.5 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,50 |
|
4,50 |
3,70 |
|
|
0,80 |
|
|
1 |
Hệ thống tưới tiêu, thoát nước toàn xã |
DTL |
0,50 |
|
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
Xã Mai Phụ |
40 |
2 |
XD mới và mở rộng kênh mương nội đồng toàn xã |
DTL |
1,50 |
|
1,50 |
1,00 |
|
|
0,50 |
Xã Thịnh Lộc |
49 |
3 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Lộc Hà |
DTL |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà |
53 |
3.6 |
Đất giáo dục, đào tạo |
DGD |
0,44 |
0,34 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
1 |
Mở rộng trường Mầm non |
DGD |
0,44 |
0.34 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Thạch Mỹ |
59 |
3.7 |
Đất thể dục, thể thao |
DTT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
1 |
Khu thể thao, văn hóa TDP Phú Mậu |
DTT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thị trấn Lộc Hà |
62 |
3.8 |
Đất bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,34 |
|
0,34 |
0,07 |
|
|
0,27 |
|
|
1 |
Đất bưu chính viễn thông (09 điểm trạm BTS mạng di động VINAPHONE). Tổng diện tích 0,29 ha. Thịnh Lộc 0,03ha; Tân Lộc 0,04ha; Phù Lưu 2 điểm 0,08ha; Hồng Lộc 0,03ha, Ích Hậu 0,02ha; Thạch Mỹ 0,03ha; Hộ Độ 0,02ha; TT. Lộc Hà 0,04ha |
DBV |
0,29 |
|
0,29 |
0,07 |
|
|
0,22 |
Thịnh Lộc, Tân Lộc, Phù Lưu, Hồng Lộc, Ích Hậu, Thạch Mỹ, Hộ Độ, TT.Lộc Hà |
71 |
2 |
Bưu điện văn hóa xã |
DBV |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Hồng Lộc |
72 |
3 |
XD bưu điện xã Thạch Mỹ |
DBV |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Thạch Mỹ |
73 |
3.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
1 |
XD đất nhà văn hóa TDP Phú Mậu |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thị trấn Lộc Hà |
80 |
2 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Liên Tiến |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Mai Phụ |
84 |
3.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
DKV |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
1 |
XD khu vui chơi giải trí tại TDP Xuân Hòa |
DKV |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà |
85 |
3.11 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
16,48 |
- |
16,48 |
- |
- |
- |
16,48 |
|
|
1 |
Khu dân cư và TMDV tại xã Thạch Kim, thôn Xuân Phượng. Tổng diện tích QH: 14,9 ha, trong đó đất ở 6,48ha (phía Nam doanh nghiệp Hoàng Lưu) |
ONT |
6,48 |
|
6,48 |
|
|
|
6,48 |
Xã Thạch Kim |
94 |
2 |
Chuyển mục đích SDĐ từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Toàn huyện (11 Xã) |
|
3.12 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,25 |
|
0,25 |
0,13 |
|
|
0,12 |
|
|
1 |
XD khu di tích đền thờ Nguyễn Xứng thôn Đông Thắng |
TIN |
0,25 |
|
0,25 |
0,13 |
|
|
0,12 |
Xã Mai Phụ |
107 |
108 |
Tổng (A+B): 108 DMCTDA |
|
452,58 |
2,94 |
449,64 |
92,68 |
29,56 |
|
327,40 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.