ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC BỘ Y TẾ CÔNG NHẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 430/TTr-SYT ngày 03/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ (Phụ lục I kèm theo).
2. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Bộ Y tế công nhận theo Quyết định số 3444/QĐ-BYT ngày 05/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính và bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế (Phụ lục II kèm theo).
3. Công bố 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 3248/QĐ-BYT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục III kèm theo).
4. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trong lĩnh vực quản lý môi trường y tế (Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý môi trường Y tế |
|||||
01 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. |
Không có |
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC BỘ
Y TẾ CÔNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực sức khỏe sinh sản |
|||||
01 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện hành |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/6/2014 3. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ. |
02 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện hành |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/6/2014 3. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Mã TTHC mới trên CSDL Quốc gia về TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Quản lý môi trường y tế |
||
01 |
1.002967 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
02 |
1.002958 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
03 |
1.002946 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
04 |
1.002938 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
05 |
1.002313 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
06 |
1.002250 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
07 |
1.002353 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuộc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
08 |
1.002327 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
09 |
1.002414 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
10 |
1.002276 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG |
|||||||
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|||||||
01 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế |
04 giờ |
Bưu điện tỉnh; Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp |
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế |
02 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế |
25 ngày |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
|
Lãnh đạo Sở phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Trình lãnh đạo phòng |
Lãnh đạo Phòng |
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
|||
03 |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
04 |
Bước 4 |
Ghi số, lưu hồ sơ |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên Bưu điện tỉnh tiếp nhận). Đồng thời công chức CNTT của Sở đăng công bố lên Trang thông tin điện tử Sở Y tế |
05 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
TỔNG CỘNG |
30 ngày |
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp tổ chức quan trắc môi trường lao động không đảm bảo điều kiện công bố, Sở Y tế trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.