ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm: Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016; Quyết định số 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20/5/2016; Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016; Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017; Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017; Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/03/2018; Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định sau:
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, Mục VIII, Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 29/10/2016;
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, Mục VI, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/7/2017.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của 23 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
23 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆPTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚCCỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua DV bưu chính công ích |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, địa chỉ: Số 14, đường Lý Thánh Tông, Phường Minh Xuân, TPTQ, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
x |
|
|
2 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
15 ngày làm việc.
|
Cơ quan chủ quản |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH. |
x |
x |
|
|
3 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc. |
Sở Lao động TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH. |
x |
x |
|
|
4 |
Công nhân hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH. |
x |
x |
|
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp. |
x |
x |
|
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc. |
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP . |
x |
x |
|
|
7 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 ngày làm việc |
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP . |
x |
x |
|
|
8 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc |
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP . |
x |
x |
|
|
9 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH , ngày 28/12/2016. |
x |
x |
|
|
10 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH . |
x |
x |
|
|
11 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH . |
x |
x |
|
|
12 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH . |
x |
x |
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
40 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ; - Nghị định 15/2019/NĐ-CP . |
x |
x |
|
|
14 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
55 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016; |
x |
x |
|
|
15 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). |
50 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị quyết 74/2014/QH13; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; |
x |
x |
|
|
16 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
30 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị quyết 76/NQ-CP , ngày 03/9/2016. |
x |
x |
|
|
17 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
55 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; |
x |
x |
|
|
18 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; |
x |
x |
|
|
19 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
x |
x |
|
|
20 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
05 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; |
x |
x |
|
|
21 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp" |
05 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - TB và XH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH . |
x |
x |
|
|
22 |
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH . |
x |
x |
|
|
23 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
03 ngày làm việc.
|
Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
- Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; - Văn bản Số 1312/VBHN-BLĐTBXH , ngày 05/4/2019. |
x |
x |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.