ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 858/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 06/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh, lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 98/TTr-SYT ngày 22/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám, chữa bệnh; lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (Có Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 18 Tiểu mục I Mục A, số 01 Tiểu mục I Mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC
KHÁM, CHỮA BỆNH; LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
TTHC lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (01TTHC) |
|
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
II |
TTHC lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (01TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các từ viết tắt:
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Ủy ban nhân dân: UBND
I. LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (01 TTHC)
1. Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định 30 ngày; thời gian đã cắt giảm 05 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. |
Công chức TN&TKQ/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
07 ngày |
B4 |
Xem xét hồ sơ và lập biên bản thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược (Tổ thư ký) |
08 ngày |
B5 |
Trình Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ (danh sách) Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề |
Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh |
02 ngày |
B7 |
Ký Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề |
Giám đốc Sở |
01 ngày |
B8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu |
Văn thư Sở |
01 ngày |
B9 |
In Chứng chỉ hành nghề, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
B10 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định 20 ngày; thời gian đã cắt giảm 08 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND huyện, thành phố. |
Công chức một cửa UBND huyện, thành phố |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
0,5 ngày |
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định thành lập đoàn thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
Chuyên viên phụ trách công tác An toàn vệ sinh thực phẩm |
02 ngày |
B4 |
Ký Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở: - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định, ghi kết luận đạt. - Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày. Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục, nếu đạt yêu cầu thì ghi kết luận vào biên bản thẩm định đạt. - Nếu kết quả khắc phục không đạt yêu cầu hoặc kết quả thẩm định không đạt yêu cầu, ghi rõ kết luận không đạt, Văn phòng HĐND&UBND thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. |
Đoàn thẩm định |
05 ngày |
B6 |
Căn cứ biên bản thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc thông báo không đạt |
Chuyên viên phụ trách công tác An toàn vệ sinh thực phẩm |
1,5 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ/ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Nếu đồng ý: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Chuyên viên phụ trách công tác ATVSTP. |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
01 ngày |
B8 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Bộ phận Một cửa cấp huyện, thành phố |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
0,5 ngày |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức một cửa UBND huyện, thành phố |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.