ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 855/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 15 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG CÁC LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 83/TTr-SVHTT&DL ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch như sau:
1. Phê duyệt 35 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử 17 quy trình (cấp tỉnh: 13 quy trình; cấp huyện: 04 quy trình); Báo chí 04 quy trình; Xuất bản, in và phát hành 13 quy trình; Thông tin đối ngoại 01 quy trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Có Phụ lục ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 35 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Mục II, Mục III, số thứ tự từ 01 đến 06, Mục IV, Phần A; số thứ tự 01 đến 04 Phần B, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG CÁC LĨNH VỰC: PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; THÔNG TIN
ĐỐI NGOẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (31 QUY TRÌNH)
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt. |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (sửa đổi, bổ sung) |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
3. Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
4. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (sửa đổi, bổ sung). |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (sửa đổi, bổ sung). |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
5. Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Dự thảo văn bản đầu ra |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (cấp gia hạn). |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (cấp gia hạn). |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
6. Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (cấp lại). |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (cấp lại). |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
7. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
- Thời gian giải quyết: 13 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
13 ngày |
8. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chính chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (sửa đổi, bổ sung). |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (sửa đổi, bổ sung). |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
9. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (gia hạn). |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (gia hạn). |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
10. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (cấp lại). |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (cấp lại). |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
11. Thủ tục cấp Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày |
12. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (sửa đổi, bổ sung) |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (sửa đổi, bổ sung) |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
13. Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (cấp lại) |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (cấp lại) |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
1 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
2. Thủ tục cấp Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp Văn bản thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản cho phép thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Văn bản cho phép thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
3. Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời gian giải quyết: 22 giờ làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ Hồ sơ Cho phép họp báo (trong nước) |
2 giờ |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
2 giờ |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
10 giờ |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
2 giờ |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
2 giờ |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản cho phép họp báo |
2 giờ |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Văn bản cho phép họp báo |
2 giờ |
Tổng thời gian thực hiện |
22 giờ |
4. Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ Hồ sơ Cho phép họp báo (trong nước) |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
½ ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản cho phép họp báo |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Văn bản cho phép họp báo |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
4. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
5. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
6. Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép hoạt động in |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép hoạt động in |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép hoạt động in |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
7. Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị Cấp lại giấy phép hoạt động in |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép hoạt động in |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép hoạt động in |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
8. Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
½ ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Văn bản Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
9. Thủ tục Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
½ ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Văn bản Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
10. Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
½ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
11. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
12. Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
13. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
1.Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết |
¼ ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư phát hành giấy phép và ban giao cho bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm kết quả là Văn bản cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (04 QUY TRÌNH)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết: 13 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố |
Kèm scan hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận |
½ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo văn bản đầu ra |
9 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B6 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin bàn giao giấy chứng nhận cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
½ ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
13 ngày |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố |
Kèm scan hồ sơ đề nghị sửa đổi Giấy chứng nhận |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo văn bản đầu ra |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin bàn giao giấy chứng nhận cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (sửa đổi, bổ sung) |
¼ ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (sửa đổi, bổ sung) |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
3. Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố |
Kèm scan hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo văn bản đầu ra |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin bàn giao giấy chứng nhận cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (gia hạn) |
¼ ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (gia hạn) |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
4. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố |
Kèm scan hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin bàn giao giấy chứng nhận cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cấp lại) |
¼ ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cấp lại) |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.