ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND |
Hóc Môn, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định diện tích tối thiểu được tách thửa;
Căn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chi Minh ban hành Quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên địa bàn Thành phủ Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về phân công công tác các thành viên Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn khóa XI, nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện lại Tờ trình số 288/TTr-TNMT ngày 20 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hành chính lĩnh vực đất đai theo cơ chế “một cửa liên thông” trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:
1. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân, bao gồm: thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp và thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây lâu năm.
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký đất đai lần đầu.
3. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (không bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất).
4. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.
5. Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
(Đính kèm các quy trình)
Điều 2. Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan: Lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, Phòng Quản lý đô thị huyện, Phòng Kinh tế huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã - thị trấn, Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm phân công công chức, viên chức tham mưu giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đúng quy định; cung cấp thành phần hồ sơ tiếp nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện; thường xuyên cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền liên quan đến lĩnh vực cơ quan, đơn vị tham mưu.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện đảm bảo cơ sở vật chất, địa điểm tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện; chỉ đạo Tổ Tin học xây dựng phần mềm ứng dụng, cập nhật các văn bản liên quan, quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử của huyện; chỉ đạo Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện thực hiện tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
Lãnh đạo Phòng Tư pháp huyện hướng dẫn, kiểm tra Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện trong việc thực hiện niêm yết công khai theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về ban hành quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Hóc Môn và Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về điều chỉnh quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Hóc Môn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, Trưởng Phòng Kinh tế huyện, Trưởng Phòng Tư pháp huyện, Trưởng Phòng Quản lý đô thị huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã - thị trấn, Giám đốc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hóc Môn, Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND HUYỆN HÓC MÔN |
Mã hiệu: |
QT-01/TNMT |
|
Lần ban hành: |
03 |
||
Ngày ban hành: |
01/3/2022 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Chức vụ |
CHUYÊN VIÊN |
TRƯỞNG PHÒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Phạm Đức Đạt |
Dương Văn Phúc |
Nguyễn Văn Tuyên |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
Áp dụng đối với hoạt động chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.12
TTHC: Thủ tục hành chính
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
TCCD: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND&UBND H: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
P TN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi trường
CN VPĐKĐĐ H: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
GCN: Giấy chứng nhận
5.1 |
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Hộ gia đình, cá nhân |
||||
5.2 |
Nơi nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Cơ quan thực hiện |
||||
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện. |
||||
5.5 |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
||||
|
Ủy ban nhân dân huyện. |
||||
5.6 |
Cơ quan phối hợp |
||||
|
Ủy ban nhân dân cấp xã - thị trấn; Chi Cục thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn và Cơ quan tài chính. |
||||
5.7 |
Kết quả thủ tục hành chính |
||||
|
Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Cấp Giấy chứng nhận/Cập nhật biến động trên Giấy chứng nhận; Hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do |
||||
5.8 |
Lệ phí |
||||
|
Theo quy định |
||||
5.9 |
Thời gian xử lý |
||||
|
- Không quá 23 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính hồ sơ tiếp nhận tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. |
||||
5.10 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
* Hồ sơ đất đai |
|
03 bản |
||
|
- Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ TN&MT. |
02 bản |
|||
|
- Bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất đã được cơ quan Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội nghiệp (đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở). |
03 bản |
|||
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
01 bản |
|||
|
- Phương án sử dụng đất. |
01 bản |
|||
|
- Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất/thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu 3b, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). |
01 bản |
|||
|
* Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính |
|
|||
|
- Bản tờ khai Lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu). |
01 bản |
|||
|
- Bản Tờ khai tiền sử dụng đất (theo mẫu). |
01 bản |
|||
|
- Cam kết diện tích trong hạn mức, ngoài hạn mức (có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất). |
01 bản |
|||
|
+ Bản chính Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). |
|
|||
|
+ Các giấy tờ quy định tại Điều 8 Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp có các Khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật (nếu có). |
01 bản |
|||
5.11 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
5.11A |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp. |
||||
QT1 |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Chuẩn bị và nộp hồ sơ. |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 |
|
B2 |
- Kiểm tra hồ sơ - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận giai đoạn 1. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận TN&TKQ VP. HĐND & UBND H |
01 ngày |
Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B3 |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, PTN&MT có văn bản hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ PTN&MT phối hợp UBND xã, thị trấn và người sử dụng đất xác minh thực địa thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. Trong biên bản UBND xã, thị trấn chịu trách nhiệm cung cấp số liệu về độ rộng hẻm, chiều dài hẻm (từ lề đường đến khu đất, thửa đất) và kết cấu hẻm cho PTN&MT để bổ sung vào Phiếu chuyển thông tin địa chính - Soạn thảo: Văn bản thẩm định nhu cầu; Tờ trình; Quyết định; GCN mới (trường hợp cấp mới GCN). - Lập phiếu đề nghị gửi CN VPĐKĐĐ yêu cầu in phối GCN mới. - CNVPĐKĐĐ để thực hiện in GCN mới (0,5 ngày). |
PTN&MT thụ lý 07 ngày |
09 ngày |
- Văn bản hướng dẫn bổ sung. - Biên bản xác minh thực địa và thẩm định nhu cầu. |
|
- Ký văn bản thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất; Ký tờ trình đề xuất. - Ký tắt Quyết định, GCN mới. - Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả mà chưa có kết quả, PTN&MT trình UBND huyện ký Phiếu xin lỗi theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết PTN&MT tham mưu Văn bản trình UBND huyện ký trả. |
PTN&MT Thẩm định 01 ngày |
- Văn bản thẩm định nhu cầu; - Tờ trình |
|||
PTN&MT Trưởng phòng 01 ngày |
|||||
B4 |
- Kiểm tra hồ sơ. - Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng văn bản. - Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND huyện xem xét hồ sơ. |
VP. HĐND & UBND H |
01 ngày |
Văn bản trả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B5 |
- Xem xét hồ sơ. - Hồ sơ đạt: Ký Quyết định cho phép chuyển mục đích; Ký Giấy chứng nhận mới. - Hồ sơ không đạt: Ký văn bản từ chối nêu rõ lý do. Văn thư VPHĐND&UBND: Đóng dấu, cho số Quyết định. Đóng dấu GCN mới (chưa điền ngày ký). Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến PTN&MT. |
UBND H |
01 ngày |
- Quyết định hành chính - Văn bản từ chối |
|
B6 |
- Cập nhật dữ liệu. - Chuyển hồ sơ kèm Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, GCN mới (chưa điền ngày ký) đến CNVPĐKĐĐ. - Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. |
PTN&MT Thụ lý |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B7 |
- Nhận hồ sơ từ PTN&MT. - Lập Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. - Chuyển hồ sơ đến cơ quan thuế. |
CN VPĐKĐĐ |
1,5 ngày |
Phiếu chuyển thuế |
|
B8 |
- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí và lệ phí liên quan đến quản lý, sử dụng đất. - Phát hành thông báo nghĩa vụ tài chính chuyển CN VPĐKĐĐ. |
Chi Cục thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn |
04 ngày |
Thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
B9 |
Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện. |
CN VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
* TN&TKQ VP. HĐND&UBND huyện: Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính và Hướng dẫn người sử dụng đất nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước theo quy định. |
Không tính thời gian |
|
|||
* Hộ gia đình, cá nhân: Liên hệ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện nhận thông báo, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo Thông báo của cơ quan Thuế; Nộp Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước đến Tổ Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện. |
|||||
B10 |
- Tiếp nhận Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước từ người sử dụng đất và in Biên nhận giai đoạn 2. - Chuyển Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước của người sử dụng đất và Biên nhận giai đoạn 2 đến CNVPĐKĐĐ. |
Bộ phận TN&TKQ VP.HĐND & UBND H |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B11 |
- Tiếp nhận Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước của người sử dụng đất và Biên nhận giai đoạn 2. - Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày ký GCN (nếu có). - Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp (tại trang 03, 04 GCN). - Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển hồ sơ đến PTNMT. |
CNVPĐKĐĐ |
03 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B12 |
- PTN&MT giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện. - Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
Bộ phận TN&TKQ VP. HĐND & UBNDH |
0,5 ngày |
Trả kết quả và vào sổ theo dõi |
|
5.11B |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
||||
QT2 |
* Đối với trường hợp chưa đóng lệ phí trước bạ thửa đất |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Chuẩn bị và nộp hồ sơ. |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 |
|
B2 |
- Kiểm tra hồ sơ - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận giai đoạn 1. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận TN&TKQ VP. HĐND & UBND H |
01 ngày |
Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B3 |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, PTN&MT có văn bản hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ PTN&MT phối hợp UBND xã, thị trấn và người sử dụng đất xác minh thực địa thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. Trong biên bản UBND xã, thị trấn chịu trách nhiệm cung cấp số liệu về độ rộng hẻm, chiều dài hẻm (từ lề đường đến khu đất, thửa đất) và kết cấu hẻm cho. PTN&MT để bổ sung vào Phiếu chuyển thông tin địa chính - Soạn thảo: Văn bản thẩm định nhu cầu; Tờ trình; Quyết định; GCN mới (trường hợp cấp mới GCN). - Lập phiếu đề nghị gửi CN VPĐKĐĐ yêu cầu in phôi GCN mới. - CNVPĐKĐĐ để thực hiện in GCN mới (0,5 ngày). |
PTN&MT thụ lý 07 ngày |
09 ngày |
- Văn bản hướng dẫn bổ sung. - Biên bản xác minh thực địa và thẩm định nhu cầu. |
|
- Ký văn bản thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất; Ký tờ trình đề xuất. - Ký tắt Quyết định, GCN mới. - Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả mà chưa có kết quả. PTN&MT trình UBND huyện ký Phiếu xin lỗi theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết PTN&MT tham mưu Văn bản trình UBND huyện ký trả. |
PTN&MT Thẩm định 01 ngày |
- Văn bản thẩm định nhu cầu; - Tờ trình |
|||
PTN&MT Trưởng phòng 01 ngày |
|||||
B4 |
- Kiểm tra hồ sơ. - Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng văn bản. - Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND huyện xem xét hồ sơ. |
VP. HĐND & UBND H |
01 ngày |
Văn bản trả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B5 |
- Xem xét hồ sơ. - Hồ sơ đạt: Ký Quyết định cho phép chuyển mục đích; Ký Giấy chứng nhận mới. - Hồ sơ không đạt: Ký văn bản từ chối nêu rõ lý do. Văn thư VPHĐND&UBND: Đóng dấu, cho số Quyết định; Đóng dấu GCN mới (chưa điền ngày ký). Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến PTN&MT. |
UBND H |
01 ngày |
- Quyết định hành chính - Văn bản từ chối |
|
B6 |
- Cập nhật dữ liệu. - Chuyển hồ sơ kèm Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, GCN mới (chưa điền ngày ký) đến CNVPĐKĐĐ. - Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. |
PTN&MT Thụ lý |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B7 |
- Nhận hồ sơ từ PTN&MT. - Lập Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. - Chuyển hồ sơ đến cơ quan thuế. |
CN VPĐKĐĐ |
1,5 ngày |
Phiếu chuyển thuế |
|
B8 |
- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí và lệ phí liên quan đến quản lý. sử dụng đất. - Phát hành thông báo nghĩa vụ tài chính chuyển CN VPĐKĐĐ. |
Chi Cục thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn |
04 ngày |
Thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
B9 |
Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện. |
CN VPDKDĐ |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
* TN&TKQ VP. HĐND&UBND huyện: Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính và Hướng dẫn người sử dụng đất nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước theo quy định. |
Không tính thời gian |
|
|||
* Hộ gia đình, cá nhân: Liên hệ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện nhận thông báo, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo Thông báo của cơ quan Thuế; Nộp Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước đến Tổ Tiếp nhận và trả kết quả VP.HĐND&UBND huyện. |
|
||||
B10 |
- Tiếp nhận Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước từ người sử dụng đất và in Biên nhận giai đoạn 2. - Chuyển Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước của người sử dụng đất và Biên nhận giai đoạn 2 đến CNVPĐKĐĐ. |
Bộ phận TN&TKQ VP. HĐND & UBND H |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B11 |
- Tiếp nhận Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước của người sử dụng đất và Biên nhận giai đoạn 2. - Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày ký GCN (nếu có). - Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp (tại trang 03, 04 GCN). - Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển hồ sơ đến PTNMT. |
CNVPĐKĐĐ |
03 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B12 |
- PTN&MT giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện. - Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
Bộ phận TN&TKQ VP. HĐND - UBND H |
0,5 ngày |
Trả kết quả và vào sổ theo dõi |
|
QT3 |
* Đối với trường hợp đã đóng lệ phí trước bạ thửa đất |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Chuẩn bị và nộp hồ sơ. |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 |
|
B2 |
- Kiểm tra hồ sơ - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận giai đoạn 1. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận TN&TKQ VP. HĐND & UBND H |
01 ngày |
Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B3 |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ. PTN&MT có văn bản hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ PTN&MT phối hợp UBND xã, thị trấn và người sử dụng đất xác minh thực địa thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. Trong biên bản UBND xã, thị trấn chịu trách nhiệm cung cấp số liệu về độ rộng hẻm, chiều dài hẻm (từ lề đường đến khu đất, thửa đất) và kết cấu hẻm cho PTN&MT để bổ sung vào Phiếu chuyển thông tin địa chính - Soạn thảo: Văn bản thẩm định nhu cầu; Tờ trình; Quyết định; GCN mới (trường hợp cấp mới GCN). - Lập phiếu đề nghị gửi CN VPDKĐĐ yêu cầu in phôi GCN mới. - CNVPĐKĐĐ để thực hiện in GCN mới (0,5 ngày). |
PTN&MT thụ lý 07 ngày |
09 ngày |
- Văn bản hướng dẫn bổ sung. - Biên bản xác minh thực địa và thẩm định nhu cầu. |
|
- Ký văn bản thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất; Ký tờ trình đề xuất. - Ký tắt Quyết định, GCN mới. - Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả mà chưa có kết quả. PTN&MT trình UBND huyện ký Phiếu xin lỗi theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết PTN&MT tham mưu Văn bản trình UBND huyện ký trả. |
PTN&MT Thẩm định 01 ngày |
- Văn bản thẩm định nhu cầu; - Tờ trình |
|||
PTN&MT Trưởng phòng 01 ngày |
|||||
B4 |
- Kiểm tra hồ sơ. - Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng văn bản. - Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND huyện xem xét hồ sơ. |
VP. HĐND & UBND H |
01 ngày |
Văn bản trả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B5 |
- Xem xét hồ sơ. - Hồ sơ đạt: Ký Quyết định cho phép chuyển mục đích; Ký Giấy chứng nhận mới. - Hồ sơ không đạt: Ký văn bản từ chối nêu rõ lý do. Văn thư VPHĐND&UBND: Đóng dấu, cho số Quyết định. Đóng dấu GCN mới (chưa điền ngày ký). Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến PTN&MT. |
UBND H |
01 ngày |
- Quyết định hành chính - Văn bản từ chối |
|
B6 |
- Cập nhật dữ liệu. - Chuyển hồ sơ kèm Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, GCN mới (chưa điền ngày ký) đến CNVPĐKĐĐ. - Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. |
PTN&MT Thụ lý |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B7 |
- Nhận hồ sơ từ PTN&MT. - Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày ký GCN (nếu có). - Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp (tại trang 03, 04 GCN). - Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển hồ sơ đến PTNMT. |
CNVPĐKĐĐ |
03 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|
B8 |
- PTN&MT giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện. - Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
Bộ phận TN&TKQ VP. HĐND & UBND H |
01 ngày |
Trả kết quả và vào sổ theo dõi |
|
5.12 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức thu 01 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi bổ sung một số điều quy định tại Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2. |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3. |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số 01) ban hành kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ. |
4. |
Tờ khai tiền sử dụng đất (Mẫu số 01/TSDĐ) ban hành theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính. |
5. |
Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất/ thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu 3b, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10. |
2. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
3. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
4. |
Kết quả thực hiện thủ tục. |
Hồ sơ được lưu tại UBND huyện và các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
UBND HUYỆN HÓC MÔN |
Mã hiệu: |
QT-02/TNMT |
|
Lần ban hành: |
02 |
||
Ngày ban hành: |
01/3/2022 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Chức vụ |
CHUYÊN VIÊN |
TRƯỞNG PHÒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Phạm Đức Đạt |
Dương Văn Phúc |
Nguyễn Văn Tuyên |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký đất đai lần đầu.
Áp dụng đối với hoạt động cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký đất đai lần đầu.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.12.
TTHC: Thủ tục hành chính.
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi trường
CN VPĐKĐĐ: Chi nhánh Văn Phòng đăng ký đất đai
5.1 |
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. |
|||||
5.2 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Hóc Môn. |
|||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Cơ quan thực hiện |
|||||
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Hóc Môn |
|||||
5.5 |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|||||
|
Ủy ban nhân dân huyện |
|||||
5.6 |
Cơ quan phối hợp |
|||||
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân xã - thị trấn; Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn. |
|||||
5.7 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do |
|||||
5.8 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo quy định |
|||||
5.9 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Thời gian phối hợp giải quyết liên thông cấp Giấy chứng nhận lần đầu (bao gồm liên thông thuế) là không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. |
|||||
5.10 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Hồ sơ đất đai - Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo Mẫu). - Một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai 2013 và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP . - Một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 31,32,33 và 34 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP . * Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính: + Bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu). + Bản chính Tờ khai tiền sử dụng đất (theo mẫu). + Cam kết diện tích trong hạn mức, ngoài hạn mức (có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất). + Bản chính Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). + Các loại giấy tờ quy định tại Điều 8 Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT đối với trường hợp có các Khoản dược trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật (nếu có). |
|
|
|||
5.11 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Ngày làm việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chuẩn bị và nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ |
||
B2 |
- Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận (giai đoạn 1). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ |
TN&TKQ CNVPĐKĐĐ |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
||
B3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày, Chi nhánh VPĐKDĐ phải thông báo và hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Việc yêu cầu bổ sung hồ sơ phải bằng văn bản, trong thời hạn quy định và chỉ thực hiện không quá một (01) lần trong suốt quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định. - Trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng có thay đổi so với giấy tờ quy định tại các Điều 31,32,33 và 34 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đó. Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho CNVPĐK trong vòng 2 ngày kể từ ngày nhận dược đề nghị. |
CNVPĐKĐĐ |
01 ngày |
- Văn bản hướng dẫn bổ sung. - Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
B4 |
- Trong thời gian 03 ngày làm việc, UBND xã - thị trấn phải thực hiện kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và các nội dung theo Phiếu đề nghị; xác nhận đầy đủ các nội dung nhà, đất trên đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận. - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ tại trụ sở UBND xã - thị trấn và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. - Trong thời gian niêm yết, UBND xã - thị trấn đồng thời thực hiện việc chuyển trước kết quả xác nhận hồ sơ về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện trong 10 ngày làm việc để phối hợp kiểm tra. - Trường hợp nhận được yêu cầu đề nghị bổ sung: Trong thời gian 03 ngày làm việc Ủy ban nhân dân xã - thị trấn phải bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ, chuyển kết quả về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện. - Thực hiện niêm yết hồ sơ theo thời gian quy định và chuyển kết quả niêm yết, hồ sơ đến Chi nhánh VPĐK. (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày, UBND xã - thị trấn có ý kiến chuyển Chi nhánh VPĐK để hướng dẫn, bổ sung). |
UBND xã - thị trấn |
16 ngày |
Xác nhận hồ sơ Thông báo niêm yết và kết thúc niêm yết; |
||
B5 |
- Tiếp nhận kết quả xác nhận hồ sơ của UBND xã - thị trấn; Thực hiện kiểm tra hồ sơ; Trường hợp hồ sơ xác nhận chưa đảm bảo, cần phải hoàn chỉnh bổ sung thì trong 02 ngày làm việc Chi nhánh VPĐK phải có văn bản đề nghị UBND xã - thị trấn bổ sung; Trường hợp hồ sơ xác nhận đảm bảo, Chi nhánh VPĐK thực hiện dự thảo trước tờ trình, giấy chứng nhận; Xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết. - Tiếp nhận hồ sơ (kết quả xác nhận và niêm yết hồ sơ) do UBND xã - thị trấn chuyển đến; xác nhận hồ sơ đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận vào đơn đăng ký; cập nhật thông tin đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp GCN thì dự thảo và ký tắt bản sao GCN, ký tờ trình đề xuất cấp GCN; Chuyển hồ sơ đến Phòng TNMT kiểm tra, trình UBND huyện cấp GCN; đồng thời, Chi nhánh VPĐK thực hiện phát hành Phiếu chuyển thông tin địa chính, chuyển hồ sơ đến Chi cục thuế; - Phát hành văn bản đề nghị dừng hoặc hủy thông báo xác định nghĩa vụ tài chính trong trường hợp hồ sơ UBND huyện chuyển trả, chưa ký GCN; Trường hợp hồ sơ chuyển thuế chưa đảm bảo để xác định nghĩa vụ tài chính, trong vòng 01 ngày sau khi nhận được văn bản của Chi cục thuế, Chi nhánh VPĐK phải kiểm tra và phản hồi lại cho Chi cục thuế. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, Chi nhánh VPĐK có văn bản đề xuất chuyển Phòng TNMT tham mưu trả hoặc hướng dẫn”. * Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả mà chưa có kết quả, CNVPĐK có văn bản đề xuất chuyển P.TN&MT để trình UBND huyện ký Phiếu xin lỗi theo quy định. |
CNVPĐKĐĐ |
05 ngày |
- Tờ trình, Phiếu chuyển thuế. - Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
B6 |
- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí và lệ phí liên quan đến quản lý, sử dụng đất. - Phát hành thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển đến CNVPĐK Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo để xác định nghĩa vụ tài chính, trong vòng 02 ngày sau khi nhận được từ CNVPĐKĐĐ, Chi cục thuế phải có ý kiến bằng văn bản nêu rõ lý do chuyển lại CNVPĐKĐĐ. |
Chi Cục thuế 04 ngày (Thực hiện đồng thời với việc Phòng TNMT thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện ký duyệt hồ sơ (Bước 7 và Bước 8) |
04 ngày (thực hiện đồng thời các Bước 6, 7, 8) |
Thông báo nghĩa vụ tài chính |
||
B7 |
- Kiểm tra hồ sơ do Chi nhánh VPĐKĐĐ chuyển đến, có ý kiến xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN của Chi nhánh VPĐK; - Soạn thảo Tờ trình; - Ký tắt GCN |
P.TN&MT |
-Tờ trình. - Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|||
P.TN&MT |
||||||
P.TN&MT |
||||||
P.TN&MT |
||||||
P.TN&MT |
||||||
B8 |
- Kiểm tra hồ sơ; - Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng văn bản; - Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND huyện xem xét hồ sơ. |
VP. HĐND-UBNDH 01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
|||
B9 |
- Xem xét hồ sơ; - Hồ sơ đạt: Ký Giấy chứng nhận mới. - Hồ sơ không đạt: Ký Văn bản từ chối nêu rõ lý do. Văn thư: Đóng dấu, cho số văn bản từ chối Đóng dấu GCN mới (không điền ngày ký) |
UBNDH |
01 ngày |
- Giấy chứng nhận - Văn bản từ chối |
||
B10 |
- PTNMT nhận hồ sơ từ UBND huyện và bàn giao CNVPĐKĐĐ. - Kiểm tra thông tin GCN với thông tin tại Thông báo thuế do Chi cục Thuế chuyển đến, đảm bảo thống nhất thông tin, chuyển trả kết quả cho người dân. |
CNVPĐKĐĐ |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
* CNVPĐKĐĐ: Thông báo, hướng dẫn người sử dụng đất nộp thuế theo quy định. |
Không tính thời gian |
Kết thúc giai đoạn 1 |
||||
* Hộ gia đình, cá nhân: Liên hệ Tổ tiếp nhận trả kết quả CNVPĐKĐ nhận thông báo, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo Thông báo của cơ quan Thuế. Nộp biên lai đã đóng tiền Thuế cho CNVPĐK. |
||||||
B11 |
- Tiếp nhận và in Biên nhận giai đoạn 2. - Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày ký GCN sau khi người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
CNVPĐKĐĐ |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
5.12 |
Cơ Sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014./NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hô Chí Minh; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn Thành phố - Căn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
|||||
5.13 |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
|||||
|
Nhà đất không tranh chấp, không bị kê biên |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
* Các mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT gồm: - Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất. - Mẫu số 04d/ĐK: Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất. |
2 |
* Các mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/BTC gồm: - Mẫu số 01/LPTB: Tờ khai Lệ phí trước bạ - Mẫu số 11/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân. |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10. |
2 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
3 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
4 |
Kết quả thực hiện thủ tục. |
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân huyện và các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
UBND HUYỆN HÓC MÔN |
Mã hiệu: |
QT-03/TNMT |
|
Lần ban hành: |
02 |
||
Ngày ban hành: |
01/3/2022 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Chức vụ |
CHUYÊN VIÊN |
TRƯỞNG PHÒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Phạm Đức Đạt |
Dương Văn Phúc |
Nguyễn Văn Tuyên |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc tách thửa hoặc hợp thửa (không bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất).
Áp dụng đối với hoạt động tách thửa hoặc hợp thửa (không bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất).
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.12.
TTHC: Thủ tục hành chính.
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi trường
CN VPĐKĐĐ: Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai
5.1 |
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính |
|||
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. |
|||
5.2 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
5.4 |
Cơ quan thực hiện |
|||
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Hóc Môn |
|||
5.5 |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|||
|
Ủy ban nhân dân huyện |
|||
5.6 |
Cơ quan phối hợp |
|||
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân xã - thị trấn; Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn. |
|||
5.7 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do |
|||
5.8 |
Lệ phí |
|||
|
Theo quy định |
|||
5.9 |
Thời gian xử lý |
|||
|
Không quá 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. |
|||
5.10 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
- Đơn theo Mẫu số 11/ĐK Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT . |
02 bản |
02 bản |
|
- Bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất tách thửa, hợp thửa đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận; |
02 bản |
|||
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất đã cấp; |
01 bản |
|||
* Trường hợp tách thửa có hình thành đường giao thông: |
|
|||
+ Văn bản thỏa thuận phương án quy hoạch tổng mặt bằng và đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại khu đất; |
01 bản |
|||
+ Văn bản tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật; |
01 bản |
|||
+ Ý kiến của Tổ công tác liên ngành theo QĐ60/2017/QĐ-UBND. |
01 bản |
|||
5.11 |
Quy trình xử lý công việc |
|
|
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Ngày làm việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chuẩn bị và nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 |
B2 |
- Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định |
TN&TKQ CNVPĐKĐĐ |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
B3 |
- Trường hợp tiếp nhận hồ sơ nhưng chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Chi nhánh VPĐK phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Việc yêu cầu bổ sung hồ sơ phải bằng văn bản, trong thời hạn quy định và chỉ thực hiện không quá một (01) lần trong suốt quá trình giải quyết hồ sơ. - Phối hợp UBND xã, thị trấn xác minh thực địa (nếu cần thiết). - Thẩm định điều kiện, pháp lý hồ sơ tách thửa, hợp thửa. - Lập Tờ trình đề xuất và Dự thảo GCN, chuyển PTNMT để trình UBND huyện. - Lập và Phát hành Phiếu chuyển thông tin địa chính và chuyển dữ liệu liên thông thuế sang Chi cục Thuế. * Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả mà chưa có kết quả, CNVPĐK có văn bản đề xuất chuyển P.TN&MT để trình UBND huyện ký thư xin lỗi theo quy định. * Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, CNVPĐK có văn bản đề xuất chuyển PTNMT trình UBND huyện ký trả. |
CNVPĐKĐĐ |
06 ngày |
- Tờ trình - Dự thảo GCN - Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ |
B4 |
- Xem xét nghĩa vụ tài chính, phí lệ phí liên quan đến quản lý sử dụng đất. - Chuyển Thông báo thuế đến CN VPĐK |
Chi cục Thuế 04 ngày |
04 ngày (thực hiện đồng thời các Bước 4, 5, 6, 7) |
TB nghĩa vụ tài chính |
B5 |
- Kiểm tra hồ sơ do CNVPĐKĐĐ chuyển đến. - Soạn thảo Tờ trình tách thửa, hợp thửa; Văn bản thuận tách thửa. - Trình UBND huyện. |
PTN&MT |
Phiếu kiểm soát hồ sơ; |
|
PTN&MT |
Tờ trình |
|||
PTN&MT |
||||
B6 |
- Kiểm tra hồ sơ; - Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng văn bản - Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND huyện xem xét hồ sơ. |
VP.HĐND - UBNDH 01 ngày |
Phiếu kiểm soát |
|
B7 |
- Xem xét hồ sơ; - Hồ sơ đạt: Ký hồ sơ tách thửa, hợp thửa, cấp Giấy chứng nhận mới. - Hồ sơ không đạt: Ký Văn bản từ chối nêu rõ lý do. - Văn thư Văn phòng HĐND-UBND: Đóng dấu, cho số văn bản; Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐD |
UBNDH 01 ngày |
- Giấy chứng nhận - Văn bản từ chối |
|
B8 |
- Nhận Thông báo nghĩa vụ tài chính, phí và lệ phí từ Chi cục Thuế. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Thu phí lệ phí. - Trả kết quả cho người sử dụng đất sau khi người sử dụng đất đã thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
CNVPĐKĐĐ và Tổ tiếp nhận trả kết quả |
02 ngày |
Trả kết quả và vào sổ theo dõi |
5.12 |
Cơ sở pháp lý |
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố. - Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định diện tích tối thiểu được tách thửa; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi bổ sung một số điều quy định tại Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; - Căn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của ửy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
|||
5.13 |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
|||
|
- Đáp ứng về điều kiện diện tích tối thiểu tách thửa theo quy định của Ủy ban nhân dân thành phố; - Thửa đất còn trong thời hạn sử dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án (Điều 188 Luật Đất đai năm 2013). |
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10. |
2 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
3 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
4 |
Kết quả thực hiện thủ tục. |
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân huyện và các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
UBND HUYỆN HÓC MÔN |
Mã hiệu: |
QT-04/TNMT |
|
Lần ban hành: |
03 |
||
Ngày ban hành: |
01/3/2022 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Chức vụ |
CHUYÊN VIÊN |
TRƯỞNG PHÒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Phạm Đức Đạt |
Dương Văn Phúc |
Nguyễn Văn Tuyên |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.
Áp dụng đối với hoạt động dính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.12
TTHC: Thủ tục hành chính
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
TCCD: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND&UBND H: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
P TN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi trường
CN VPĐKĐĐ H: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
5.1 |
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính |
|||
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. |
|||
5.2 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện. |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ. |
|||
5.4 |
Cơ quan thực hiện |
|||
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện. |
|||
5.5 |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|||
|
Ủy ban nhân dân huyện. |
|||
5.6 |
Cơ quan phối hợp |
|||
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
|||
5.7 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
|
Đính chính trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
|||
5.8 |
Lệ phí |
|||
|
Theo quy định |
|||
5.9 |
Thời gian xử lý |
|||
|
- Không quá 8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. |
|||
5.10 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
- Đơn đề nghị đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
01 bản |
|
|
|
- Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp. |
01 bản |
|
|
5.11 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chuẩn bị và nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
B2 |
- Kiểm tra hồ sơ - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận giai đoạn 1. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận TN&TKQ Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
B3 |
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lập Tờ trình dề xuất. |
CN VPĐKĐĐ |
04 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
B4 |
- Kiểm tra hồ sơ do CNVPĐKĐĐ chuyển đến. - Trình Trưởng PTNMT (ký duyệt theo ủy quyền của Chủ tịch UBND huyện). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND&UBND huyện đóng dấu |
PTN&MT Thụ lý |
1,5 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
B5 |
Đóng dấu và chuyển hồ sơ đến PTNMT. |
VP. HĐND & UBND |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
B6 |
- Nhận kết quả từ UBND huyện. - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
CN VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
5.12 |
Cơ sở pháp lý |
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của Chủ tịch UBND huyện Hóc Môn về việc ủy quyền cho Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện ký đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện. |
|||
5.13 |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
|||
|
Thửa đất còn trong thời hạn sử dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án (Điều 188 Luật Đất đai năm 2013). |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 |
2. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
3. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
4. |
Kết quả thực hiện thủ tục. |
Hồ sơ dược lưu tại UBND huyện và các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
UBND HUYỆN HÓC MÔN |
Mã hiệu: |
QT-05/TNMT |
|
Lần ban hành: |
02 |
||
Ngày ban hành: |
01/3/2022 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Chức vụ |
CHUYÊN VIÊN |
TRƯỞNG PHÒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Phạm Đức Đạt |
Dương Văn Phúc |
Nguyễn Văn Tuyên |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
Áp dụng đối với hoạt động giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.12.
TTHC: Thủ tục hành chính.
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi trường
CN VPĐKĐĐ: Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai
5.1 |
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính |
|||
|
Hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất); cộng đồng dân cư (đối với trường hợp giao đất). |
|||
5.2 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân-Ủy ban nhân dân huyện |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
5.4 |
Cơ quan thực hiện |
|||
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện. |
|||
5.5 |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|||
|
Ủy ban nhân dân huyện |
|||
5.6 |
Cơ quan phối hợp |
|||
|
Ủy ban nhân dân xã - thị trấn; Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn và Cơ quan Tài chính (các Ngân hàng Thương mại). |
|||
5.7 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do. |
|||
5.8 |
Lệ phí |
|||
|
Theo quy định |
|||
5.9 |
Thời gian xử lý |
|||
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. |
|||
5.10 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
* Hồ sơ đất đai |
|
03 bản |
|
+ Đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT . |
03 bản |
|||
+ Bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất giao đất, cho thuê đất đã được cơ quan Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội nghiệp. |
03 bản |
|||
+ Giấy chứng nhận. |
01 bản |
|||
+ Phương án sử dụng đất. |
01 bản |
|||
+ Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất/thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu 3b, Thông tư 33/2017/TT-BTNMT) |
01 bản |
|||
* Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính |
|
|||
+ Bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu). |
01 bản |
|||
+ Bản chính Tờ khai tiền sử dụng đất (theo mẫu). |
01 bản |
|||
+ Cam kết diện tích trong hạn mức, ngoài hạn mức (có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất). |
01 bản |
|||
+ Bản chính Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). |
01 bản |
|||
+ Các loại giấy tờ quy định tại Điều 8 Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT đối với trường hợp có các Khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật (nếu có). |
01 bản |
|||
5.11 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Ngày làm việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chuẩn bị và nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 |
B2 |
- Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận giai đoạn 1. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Phòng TN&MT |
Bộ phận TN&TKQ P.TN&MT |
01 ngày |
Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
B3 |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, PTNMT có văn bản hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (trong thời gian 03 ngày). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, PTNMT phối hợp UBND xã - thị trấn và người sử dụng đất xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu giao đất, cho thuê đất. Trong Biên bản, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn chịu trách nhiệm cung cấp số liệu về độ rộng hẻm, chiều dài hẻm (từ lề đường đến khu đất, thửa đất) và kết cấu hẻm cho PTNMT để bổ sung vào phiếu chuyển thông tin địa chính. (Theo hướng dẫn số 3100/HDLCQ- TNMT-STC-SXD-CT ngày 15/5/2015) - Soạn thảo: Văn bản thẩm định nhu cầu; Tờ trình, Quyết định. - Lập phiếu đề nghị gửi CNVPĐKĐĐ yêu cầu in phôi GCN (PTNMT soạn thảo GCN trong trường giao đất, cho thuê đất là đất trống; CNVPĐKĐĐ soạn thảo GCN trong trường hợp giao đất, cho thuê đất có tài sản trên đất, thời gian thực hiện 01 ngày). - Ký văn bản thẩm định nhu cầu giao đất, cho thuê đất; Ký tờ trình đề xuất. - Ký tắt Quyết định, Giấy chứng nhận mới. - Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả mà chưa có kết quả, PTNMT trình CT.UBND huyện ký thư xin lỗi theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết PTNMT tham mưu Văn bản trình UBND huyện ký trả. |
P.TN&MT Thụ lý |
05 ngày |
- Văn bản hướng dẫn bổ sung. - Biên bản xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu. |
P.TN&MT Thẩm định |
01 ngày |
- Văn bản thẩm định nhu cầu; - Tờ trình |
||
P.TN&MT Trưởng phòng, văn thư |
01 ngày |
|||
B4 |
- Kiểm tra hồ sơ; - Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng văn bản - Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND huyện xem xét hồ sơ. |
VP.HĐND-UBND HUYỆN |
01 ngày |
Văn bản trả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
B5 |
- Xem xét hồ sơ; - Hồ sơ đạt: Ký Quyết định giao đất, cho thuê đất; Ký Giấy chứng nhận mới - Hồ sơ không đạt: Ký Văn bản từ chối nêu rõ lý do. Văn thư Văn phòng HĐND-UBND: Đóng dấu, cho số Quyết định; Đóng dấu GCN mới (không điền ngày ký) Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến PTNMT |
UBND HUYỆN |
01 ngày |
- Quyết định hành chính - GCN mới (chưa điền ngày ký) - Văn bản từ chối |
B6 |
- Cập nhật dữ liệu - Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. - Chuyển hồ sơ kèm Quyết định giao đất, cho thuê đất, GCN mới (chưa điền ngày ký) đến Chi nhánh VPĐKĐĐ. - Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. |
PTN&MT Thụ lý |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
B7 |
- Nhận hồ sơ từ Phòng TN&MT. - Lập Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. - Chuyển hồ sơ đến cơ quan Thuế. |
CNVPĐKĐĐ |
1,5 ngày |
Phiếu chuyển Thuế |
B8 |
- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí và lệ phí liên quan đến quản lý, sử dụng đất - Phát hành thông báo nghĩa vụ tài chính chuyển CNVPĐKĐĐ. |
Chi cục Thuế |
04 ngày |
Thông báo nghĩa vụ tài chính |
B9 |
- Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính đến Tổ tiếp nhận và trả kết quả VPHĐND-UBND huyện |
CNVPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
* TN&TKQ VPHĐND-UBND huyện: Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính và Hướng dẫn người sử dụng đất nộp thuế theo quy định. |
Không tính thời gian |
|
||
* Hộ gia đình, cá nhân: Liên hệ Tổ tiếp nhận và trả kết quả VPHĐND-UBND huyện nhận thông báo, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo Thông báo của cơ quan Thuế; Nộp biên lai đã đóng tiền Thuế đến Tổ tiếp nhận và trả kết quả VPHĐND-UBND huyện. |
||||
B10 |
- Tiếp nhận biên lai đã đóng tiền Thuế và in Biên nhận giai đoạn 2. - Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ huyện. |
TN&TKQ VPHĐND- UBND H |
0,5 ngày |
|
B11 |
- Chuyển giấy tờ người dân đã đóng tiền cho Chi cục Thuế. - Chi cục Thuế: Xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính; Chuyển Giấy xác nhận đến CNVPĐK (chuyển bản scan qua phần mềm và chuyển bản chính qua đường bưu điện). - Nhận giấy xác nhận đã thực hiện nghĩa vụ tài chính từ Chi cục Thuế. - Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày ký GCN sau khi người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển hồ sơ đến Tổ tiếp nhận và trả kết quả VPHĐND-UBND huyện thông qua PTNMT. |
CNVPĐKĐĐ |
02 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
B12 |
- PTNMT giao TN&TKQ VPHĐN D-UBND H - Trả kết quả cho người sử dụng đất |
TN&TKQ VPHĐND-UBNDH |
0,5 ngày |
Trả kết quả và vào sổ theo dõi |
5.12 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi bổ sung một số điều quy định tại Quyết định 36/2017/QĐ- UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn Thành phố. - Căn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
|||
5.13 |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
|||
|
Không |
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT . |
2 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
3 |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số 01) ban hành kèm theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. |
4 |
Tờ khai tiền sử dụng đất (Mẫu số 01/TSDĐ) ban hành kèm theo TT 156/2013/TT-BTC . |
5 |
Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất/thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu 3b, Thông tư 33/2017/TT-BTNMT) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10. |
2 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
3 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
4 |
Kết quả thực hiện thủ tục. |
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân huyện và các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.