ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN/KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3191/TTr-VPUBND ngày 28/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (gọi chung là Bộ phận Một cửa) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này tại Bộ phận Một cửa các cấp và đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT |
Danh mục/Tên đơn vị |
TTHC thực hiện tại Trung tâm PVHCC |
TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
TTHC không thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||||
1 |
Phụ lục số I.1: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
34 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phụ lục số I.2: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
131 |
16 |
02 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Phụ lục số I.3: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
129 |
13 |
13 |
05 |
0 |
0 |
4 |
Phụ lục số I.4: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
65 |
32 |
05 |
13 |
09 |
0 |
5 |
Phụ lục số I.5: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
49 |
0 |
0 |
02 |
0 |
0 |
6 |
Phụ lục số I.6: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
123 |
18 |
07 |
01 |
0 |
0 |
7 |
Phụ lục số I.7: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
14 |
12 |
03 |
0 |
0 |
8 |
Phụ lục số I.8: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
55 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Phụ lục số I.9: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
41 |
02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Phụ lục số I.10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
111 |
21 |
03 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Phụ lục số I.11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
110 |
31 |
31 |
09 |
0 |
03 |
12 |
Phụ lục số I.12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
127 |
01 |
01 |
40 |
0 |
0 |
13 |
Phụ lục số I.13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
31 |
02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Phụ lục số I.14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
107 |
27 |
16 |
14 |
0 |
0 |
15 |
Phụ lục số I.15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
95 |
29 |
15 |
02 |
0 |
0 |
16 |
Phụ lục số I.16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
96 |
27 |
02 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Phụ lục số I.17. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh |
13 |
08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Phụ lục số I.18. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh |
09 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Ban Dân tộc tỉnh |
02 |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
0 |
0 |
09 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Thanh tra tỉnh |
0 |
0 |
0 |
09 |
08 |
06 |
22 |
Văn phòng UBND tỉnh |
0 |
0 |
0 |
04 |
0 |
0 |
II |
Phụ lục II. Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0 |
253 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Phụ lục III. Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0 |
0 |
118 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Phụ lục IV. Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp |
0 |
0 |
0 |
100 |
17 |
09 |
|
Tổng cộng |
1.428 |
253 |
118 |
102 |
17 |
09 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.