ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-SXD-VP |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 6 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UB ngày 28 tháng 02 năm 1989 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc hợp nhất Ủy ban xây dựng cơ bản và Sở Xây dựng thành một tổ chức mới lấy tên là Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở tại Tờ trình số 188/TTr-VP ngày 21 tháng 6 năm 2018 về ban hành Quyết định công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 2. Các phòng, đơn vị, bộ phận chuyên môn liên quan, căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và nội dung trong danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 , để thực hiện đầy đủ và chính xác những yêu cầu cụ thể của hệ thống quản lý chất lượng.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 , Chánh Văn phòng Sở, Chánh Thanh tra Sở, Trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO
9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số
850/QĐ-SXD ngày 21/6/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng
Thành phố Hồ Chí Minh)
I. Thủ tục hành chính
STT |
Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới: công trình cấp I, II (không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị); công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế; công trình thuộc dự án; cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình (không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị); cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
Phòng Cấp phép xây dựng |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo; công trình trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
-nt- |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình. |
-nt- |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
-nt- |
5 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
-nt- |
6 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
-nt- |
7 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
-nt- |
8 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (gồm: công trình cấp I, II; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị (không theo tuyến) |
-nt- |
9 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình tôn giáo |
-nt- |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Phòng Kinh tế xây dựng |
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
-nt- |
12 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
-nt- |
13 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
-nt- |
14 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quy định tại khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Dự án có quy mô sử dụng đất từ 10ha đến dưới 50 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn); Dự án không phân biệt quy mô diện tích đất, số lượng nhà ở nhưng thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong các đồ án quy hoạch) |
Phòng Phát triển đô thị |
15 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quy định tại khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP: Dự án có quy mô sử dụng đất dưới 10ha |
-nt- |
16 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
-nt- |
17 |
Chấp thuận đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (bao gồm Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hoặc dự án sử dụng đất hỗn hợp mà có dành diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở) có quy mô sử dụng đất dưới 20ha |
-nt- |
18 |
Điều chỉnh chấp thuận đầu tư dự án xây dựng nhà ở |
-nt- |
19 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân |
-nt- |
20 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân Thành phố cho phép hoạt động |
-nt- |
21 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân Thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
-nt- |
22 |
Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua đối với nhà ở thương mại hình thành trong tương lai |
Phòng Phát triển nhà và thị trường bất động sản |
23 |
Thông báo dự án nhà ở đủ điều kiện được huy động vốn theo hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết |
-nt- |
24 |
Thông báo nhà ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua đối với nhà ở xã hội hình thành trong tương lai |
-nt- |
25 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
-nt- |
26 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định về việc đầu tư |
-nt- |
27 |
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Phòng Thẩm định dự án |
28 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
-nt- |
29 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Phòng Vật liệu xây dựng |
30 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố |
Phòng Quản lý nhà và công sở |
31 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
-nt- |
32 |
Có ý kiến đối với danh sách dự kiến mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố |
-nt- |
33 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng |
34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
-nt- |
35 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn |
-nt- |
36 |
Cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiếm định xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án |
-nt- |
37 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án |
-nt- |
38 |
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức tư vấn quản lý dự án; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
-nt- |
39 |
Tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra Sở |
40 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
-nt- |
41 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
-nt- |
42 |
Giải quyết tố cáo |
-nt- |
II. Quy trình giải quyết hồ sơ hành chính
STT |
Quy trình giải quyết hồ sơ hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Phòng Thẩm định dự án |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
-nt- |
3 |
Tiến hành cuộc kiểm tra |
Thanh tra Sở |
4 |
Tiến hành cuộc thanh tra |
-nt- |
5 |
Giải quyết hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng |
-nt- |
6 |
Mua sắm dưới 200.000đ (hai trăm ngàn đồng) |
Văn phòng Sở |
7 |
Mua sắm từ 200.000đ (hai trăm ngàn đồng) đến dưới 10.000.000đ (mười triệu đồng) |
-nt- |
8 |
Mua sắm từ 10.000.000đ (mười triệu đồng) đến dưới 20.000.000đ (hai mươi triệu đồng) |
-nt- |
9 |
Mua sắm từ 20.000.000đ (hai mươi triệu đồng) đến dưới 100.000.000đ (một trăm triệu đồng) - thực hiện theo hình thức chỉ định thầu |
-nt- |
10 |
Mua sắm từ 100.000.000đ (một trăm triệu đồng) đến dưới 200.000.000đ (hai trăm triệu đồng) - thực hiện theo hình thức chào hàng cạnh tranh rút gọn đối với ngân sách chi thường xuyên |
-nt- |
11 |
Mua sắm từ 100.000.000đ (một trăm triệu đồng) đến dưới 500.000.000đ (năm trăm triệu đồng) - thực hiện theo hình thức chào hàng cạnh tranh rút gọn đối với ngân sách chi không thường xuyên |
-nt- |
12 |
Mua sắm từ 500.000.000đ (năm trăm triệu đồng) đến dưới 5.000.000.000 (năm tỉ đồng) - thực hiện theo hình thức chào hàng cạnh tranh |
-nt- |
13 |
Mua sắm từ 5.000.000.000 (năm tỉ đồng) trở lên - thực hiện theo hình thức đấu thầu rộng rãi |
-nt- |
14 |
Tuyển dụng công chức |
Phòng Tổ chức - Cán bộ |
15 |
Bổ nhiệm ngạch công chức |
-nt- |
16 |
Bổ nhiệm ngạch Thanh tra viên |
-nt- |
17 |
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo |
-nt- |
18 |
Quy hoạch cán bộ, lãnh đạo, quản lý |
-nt- |
19 |
Quy hoạch Ban Chấp hành Đảng bộ Sở; cấp ủy các chi bộ trực thuộc và nhân sự các đoàn thể Sở |
-nt- |
20 |
Nâng lương thường xuyên |
-nt- |
21 |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn |
-nt- |
22 |
Xin phép đi nước ngoài vì việc riêng |
-nt- |
23 |
Đánh giá phân loại, tập thể, công chức, viên chức và người lao động (trừ Ban Giám đốc Sở) |
-nt- |
24 |
Đánh giá phân loại, tập thể, công chức, viên chức và người lao động (Ban Giám đốc Sở) |
-nt- |
25 |
Thi đua khen thưởng (chuyên đề/ thường xuyên) |
-nt- |
26 |
Phát triển Đảng viên mới |
-nt- |
27 |
Xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
-nt- |
28 |
Giải quyết thôi việc cho công chức và người lao động |
-nt- |
29 |
Giải quyết nghỉ hưu theo quy định |
-nt- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.