ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 845/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng, Dân quân tự vệ, Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 20/3/2019, Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã TTHC gốc |
Tên thủ tục hành chính |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng |
|
1 |
2.000449 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
2 |
1.000934 |
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
1.000924 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh |
4 |
2.000287 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh |
5 |
2.000437 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
1.000898 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 |
2.000422 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
2.000418 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
9 |
1.000681 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
10 |
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng |
11 |
|
Xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp Hà Giang tiêu biểu”, “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu” |
12 |
|
Xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang” |
II |
Lĩnh vực: Dân quân tự vệ |
|
1 |
1.008604 |
Khen thưởng tập thể có thành tích về Dân quân tự vệ |
2 |
1.008605 |
Khen thưởng cá nhân có thành tích về Dân quân tự vệ |
III |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
|
1 |
1.003657 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu độc giả tại phòng đọc |
2 |
1.003649 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
3 |
2.001540 |
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng |
|
1 |
2.000414 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
2.000402 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
3 |
1.000843 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ Thi đua cơ sở |
4 |
2.000385 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; Chiến sỹ tiên tiến |
5 |
2.000374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
1.000804 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
7 |
2.000364 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
8 |
2.000356 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
I |
Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng |
|
1 |
1.000775 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
2.000346 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 |
2.000337 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 |
1.000748 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 |
2.000305 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.