ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/Tr- STNMT ngày 14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Sông Lô:
1.1. Đất nông nghiệp là 11.776,22 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.265,64 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 25,58 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 388,11 ha;
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 8,90 ha;
2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 1,67 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 124,83 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 14,63 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 1,17 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
1. UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Việc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn, UBND huyện Sông Lô thực hiện theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và các quy định khác có liên quan, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thực hiện, không để xẩy ra thất thu ngân sách nhà nước.
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện giai đoạn 2021-2030.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sông Lô thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kịp thời chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+...+(..) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.067,44 |
371,53 |
630,14 |
714,45 |
792,51 |
1.341,96 |
1.117,68 |
751,98 |
1.023,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.776,22 |
201,46 |
482,74 |
533,53 |
533,72 |
1.169,18 |
798,60 |
525,69 |
841,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.216,75 |
98,65 |
76,61 |
101,35 |
183,40 |
167,63 |
299,96 |
224,58 |
220,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.193,71 |
5,10 |
54,27 |
47,05 |
180,01 |
130,76 |
174,74 |
114,93 |
143,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.264,38 |
28,02 |
39,60 |
213,28 |
134,78 |
48,77 |
132,63 |
143,18 |
51,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.905,20 |
65,94 |
84,42 |
195,92 |
135,05 |
138,77 |
261,46 |
137,36 |
233,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.527,48 |
|
|
|
|
501,25 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.507,75 |
2,39 |
260,04 |
8,49 |
42,50 |
297,54 |
65,81 |
2,65 |
329,17 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
338,38 |
6,10 |
22,02 |
14,48 |
34,88 |
13,87 |
38,55 |
16,88 |
6,37 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,27 |
0,37 |
0,05 |
|
3,10 |
1,36 |
0,20 |
1,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.265,64 |
169,79 |
147,11 |
177,37 |
258,25 |
169,42 |
318,53 |
225,56 |
180,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,38 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
220,00 |
|
|
|
|
|
72,83 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,33 |
|
|
|
|
|
15,33 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,98 |
0,62 |
|
0,40 |
|
|
0,11 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,00 |
0,28 |
0,05 |
6,65 |
|
|
2,36 |
4,30 |
3,43 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
91,07 |
|
|
2,68 |
|
|
4,49 |
3,70 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.530,77 |
97,84 |
45,10 |
88,47 |
81,10 |
129,16 |
158,45 |
107,19 |
72,86 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.008,11 |
68,61 |
20,50 |
53,28 |
53,80 |
60,76 |
122,94 |
75,26 |
46,16 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
276,83 |
8,10 |
17,42 |
20,72 |
16,62 |
46,52 |
12,88 |
18,21 |
13,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,18 |
5,93 |
0,69 |
1,92 |
0,95 |
1,00 |
4,09 |
1,58 |
3,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,88 |
0,27 |
0,13 |
0,14 |
0,33 |
0,25 |
0,22 |
0,15 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,09 |
8,44 |
3,47 |
4,83 |
2,48 |
2,45 |
7,91 |
3,06 |
4,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
21,43 |
1,10 |
1,10 |
0,14 |
2,60 |
1,30 |
|
1,45 |
0,97 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,37 |
0,26 |
0,26 |
0,35 |
0,42 |
0,39 |
1,94 |
0,62 |
0,27 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,76 |
0,20 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,07 |
0,05 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
1,93 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,59 |
0,06 |
0,11 |
0,10 |
0,20 |
0,15 |
0,19 |
0,18 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,88 |
0,20 |
0,23 |
0,22 |
0,50 |
8,83 |
1,06 |
0,38 |
0,12 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
80,57 |
2,78 |
1,17 |
6,20 |
2,74 |
7,22 |
6,80 |
5,78 |
4,31 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,15 |
0,36 |
|
0,55 |
0,45 |
0,28 |
0,37 |
0,45 |
0,24 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,90 |
3,50 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,07 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
564,16 |
|
12,83 |
34,67 |
37,35 |
34,91 |
62,94 |
35,42 |
26,70 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
34,64 |
34,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,76 |
3,55 |
0,76 |
0,76 |
0,18 |
0,28 |
0,93 |
0,44 |
2,68 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,48 |
0,26 |
0,13 |
|
0,57 |
0,08 |
1,08 |
0,68 |
0,06 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
641,17 |
27,37 |
88,23 |
43,63 |
138,64 |
4,99 |
|
72,78 |
52,46 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
88,09 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,15 |
22,60 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,95 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,90 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25,58 |
0,28 |
0,29 |
3,54 |
0,55 |
3,36 |
0,55 |
0,72 |
0,85 |
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
2.026,69 |
371,61 |
718,63 |
495,20 |
718,97 |
1.790,77 |
728,17 |
654,54 |
819,56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.840,10 |
257,28 |
555,86 |
396,62 |
530,87 |
1.584,63 |
569,52 |
405,15 |
549,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
248,36 |
88,16 |
239,82 |
179,48 |
239,42 |
299,15 |
182,19 |
142,64 |
224,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
247,33 |
65,04 |
145,15 |
73,82 |
133,59 |
299,15 |
176,10 |
73,55 |
129,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,47 |
41,33 |
34,70 |
40,44 |
76,09 |
38,16 |
51,09 |
90,10 |
80,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
215,31 |
85,97 |
178,28 |
147,64 |
115,19 |
445,43 |
186,31 |
123,10 |
155,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
789,92 |
|
|
|
|
236,32 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
551,67 |
35,67 |
89,19 |
9,51 |
74,53 |
523,08 |
130,05 |
8,86 |
76,60 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,34 |
6,16 |
13,48 |
19,55 |
24,48 |
37,31 |
17,52 |
40,42 |
12,97 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,05 |
|
0,38 |
|
1,15 |
5,18 |
2,36 |
0,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
183,00 |
112,36 |
162,34 |
97,12 |
187,53 |
204,47 |
158,03 |
246,18 |
267,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
1,08 |
|
0,27 |
|
|
|
|
3,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
54,00 |
93,17 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,14 |
0,31 |
0,30 |
|
|
0,06 |
0,04 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,44 |
0,04 |
|
0,62 |
|
2,92 |
|
16,89 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
3,46 |
|
0,66 |
0,83 |
|
30,43 |
39,04 |
1,38 |
4,42 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
93,43 |
62,91 |
103,35 |
54,45 |
82,34 |
109,55 |
86,08 |
62,47 |
96,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
65,89 |
41,90 |
73,62 |
34,69 |
44,19 |
81,67 |
56,02 |
36,02 |
72,82 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,93 |
5,98 |
12,17 |
12,69 |
24,36 |
13,93 |
17,69 |
12,52 |
11,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,34 |
1,51 |
1,95 |
0,69 |
1,85 |
3,67 |
0,94 |
2,05 |
0,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,58 |
3,67 |
0,17 |
0,09 |
0,21 |
0,16 |
0,11 |
0,20 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,18 |
3,62 |
6,84 |
1,75 |
2,77 |
2,94 |
3,04 |
2,48 |
2,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,16 |
1,80 |
0,61 |
1,88 |
1,76 |
1,13 |
2,73 |
0,07 |
1,62 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,26 |
0,86 |
0,41 |
0,26 |
0,38 |
0,26 |
0,39 |
1,37 |
1,68 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,02 |
0,15 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,40 |
0,81 |
0,15 |
0,06 |
0,05 |
0,15 |
0,54 |
0,18 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,26 |
|
0,22 |
0,21 |
0,58 |
0,17 |
0,46 |
1,08 |
0,37 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7,12 |
1,90 |
6,78 |
2,11 |
5,67 |
5,22 |
4,14 |
5,93 |
4,70 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,30 |
0,71 |
0,40 |
|
0,11 |
0,24 |
|
0,55 |
0,15 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,16 |
6,81 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
28,90 |
33,08 |
51,63 |
24,23 |
46,41 |
45,59 |
26,48 |
29,33 |
33,69 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
3,84 |
0,43 |
0,37 |
0,43 |
0,35 |
0,54 |
0,36 |
0,58 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,35 |
0,38 |
0,09 |
0,21 |
|
0,50 |
0,06 |
0,53 |
0,52 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
19,97 |
|
3,41 |
16,12 |
58,34 |
3,06 |
0,78 |
81,23 |
30,16 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,86 |
3,90 |
2,22 |
0,01 |
0,01 |
12,01 |
5,02 |
|
6,21 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,59 |
1,97 |
0,43 |
1,47 |
0,56 |
1,68 |
0,62 |
3,21 |
1,91 |
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
388,11 |
32,32 |
1,70 |
0,27 |
5,38 |
4,29 |
96,91 |
11,08 |
5,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
224,78 |
22,83 |
0,33 |
0,10 |
1,30 |
1,67 |
64,31 |
8,00 |
5,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
186,79 |
9,47 |
0,33 |
0,10 |
1,30 |
1,47 |
63,52 |
7,08 |
5,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
104,92 |
5,72 |
1,28 |
0,03 |
2,84 |
0,16 |
29,17 |
2,57 |
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
25,79 |
3,61 |
|
0,06 |
0,86 |
0,62 |
2,58 |
0,43 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28,51 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
0,16 |
1,84 |
0,65 |
0,08 |
0,17 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,00 |
0,07 |
|
|
0,22 |
|
0,20 |
|
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,67 |
0,46 |
|
|
0,32 |
|
0,79 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
7,95 |
16,11 |
6,99 |
5,44 |
1,36 |
7,44 |
6,58 |
69,12 |
109,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,41 |
12,74 |
2,54 |
4,33 |
0,41 |
4,78 |
2,94 |
24,61 |
65,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,18 |
10,63 |
2,20 |
3,12 |
0,33 |
4,78 |
2,94 |
6,07 |
65,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,85 |
1,12 |
1,02 |
0,58 |
0,84 |
0,08 |
0,73 |
24,19 |
33,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,34 |
1,47 |
1,38 |
0,45 |
|
0,45 |
1,97 |
1,40 |
6,89 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,32 |
0,70 |
0,26 |
0,08 |
0,11 |
2,11 |
0,88 |
17,75 |
3,15 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,04 |
0,08 |
1,80 |
|
|
0,02 |
0,07 |
1,08 |
0,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
4,90 |
4,00 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,07 |
|
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sông Lô
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
124,83 |
10,97 |
1,70 |
0,21 |
0,55 |
4,16 |
29,03 |
7,42 |
5,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
75,77 |
8,65 |
0,33 |
0,10 |
0,10 |
1,57 |
15,13 |
6,60 |
5,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
69,94 |
5,70 |
0,33 |
0,10 |
0,10 |
1,37 |
14,55 |
5,84 |
5,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30,29 |
1,52 |
1,28 |
0,03 |
0,23 |
0,16 |
13,08 |
0,71 |
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,88 |
0,68 |
|
|
|
0,62 |
0,02 |
0,03 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,61 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
1,81 |
0,65 |
0,08 |
0,17 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,29 |
0,03 |
|
|
0,15 |
|
0,15 |
|
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,63 |
1,21 |
|
|
|
0,26 |
7,16 |
0,05 |
0,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,06 |
0,34 |
|
|
|
|
7,05 |
0,03 |
0,02 |
|
Đất giao thông |
DGT |
9,65 |
0,06 |
|
|
|
|
5,67 |
0,03 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,72 |
0,10 |
|
|
|
|
1,08 |
|
0,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,50 |
|
|
|
|
0,26 |
0,11 |
0,02 |
0,05 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sông Lô (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,67 |
12,37 |
4,49 |
0,97 |
1,23 |
7,00 |
0,71 |
3,03 |
29,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,55 |
9,84 |
1,47 |
0,80 |
0,31 |
4,78 |
0,10 |
2,55 |
15,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,32 |
9,23 |
1,33 |
0,79 |
0,23 |
4,78 |
0,10 |
2,50 |
15,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,05 |
0,41 |
1,02 |
0,09 |
0,84 |
0,08 |
0,03 |
0,39 |
10,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,81 |
1,37 |
0,04 |
|
|
0,01 |
0,50 |
0,01 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,22 |
0,67 |
0,17 |
0,08 |
0,08 |
2,11 |
0,08 |
0,08 |
3,08 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,04 |
0,08 |
1,80 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,17 |
0,50 |
0,26 |
|
0,07 |
0,32 |
|
0,10 |
4,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,03 |
0,10 |
0,20 |
|
0,06 |
0,02 |
|
0,10 |
4,11 |
|
Đất giao thông |
DGT |
|
0,10 |
|
|
0,03 |
|
|
0,07 |
3,68 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,42 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
0,17 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,14 |
0,40 |
0,06 |
|
|
0,10 |
|
|
0,36 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
1,05 |
0,06 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
0,06 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,05 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 05: Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Hạng mục |
Mã đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Nghị quyết của HDNĐ cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
223,00 |
|
223,00 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
I |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Sông Lô |
CQP |
3,00 |
|
3,00 |
RSX |
Yên Thạch |
Ban CHQS huyện Sông Lô |
Quyết định số 124/QĐ-BQP ngày 12/1/2023 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 9846/UBND-NC1 ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Sông Lô tại đồi Ngọc Đá, xã Yên Thạch của Ban CHQSS huyện Sông Lô |
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
220,00 |
|
220,00 |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
220,00 |
|
220,00 |
|
|
|
|
|
I |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
220,00 |
|
220,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ĐTXD và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô (giai đoạn 1) |
SKK |
54,34 |
|
54,34 |
LUC (3,11) LUK (13,87); HNK (14,18); CLN (1,3); NTS (1,08); NKH (0,1); RSX (17,67);ONT (0,16); NTD (0,04); DGT (2,01); DTL (0,58); BCS (0,25) |
Đồng Thịnh, Tứ Yên, Đức Bác |
Công Ty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Sông Lô |
Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 17/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (RSX 31,29 ha) |
3 |
Khu công nghiệp Sông Lô II |
SKK |
165,66 |
|
165,66 |
LUA (95,92); HNK (55,42); CLN (4,53); DTL (1,22); NTD (0,3); DGT (7,91); ONT (0,36) |
Đồng Thịnh, Yên Thạch |
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc |
Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 23/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô II; Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 102/QĐ-UBND ngày 18/1/1022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Sông Lô II, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
240,39 |
18,92 |
221,47 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
191,86 |
18,92 |
172,94 |
|
|
|
|
|
II |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,60 |
2,27 |
15,33 |
|
|
|
|
|
4 |
Cụm công nghiệp Đồng Thịnh (trong đó đất giao cho Công ty may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 1 là 2,27 ha; GĐ 2 là 1,7 ha) |
SKN |
17,60 |
2,27 |
15,33 |
LUC (6,95); LUK (0,21); BHK (5,07); NTS (0,05); ONT (0,09); DGD (0,003); DGT (1,08); DTL (0,18); LUA (1,7) |
Đồng Thịnh |
Công ty CP đầu tư hạ tầng Sông Lô; Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment |
Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 22/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồng Thịnh xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô; Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy may của Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 2) |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (13,66 ha); Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 (LUC 1,7 ha); |
III |
Đất giao thông |
DGT |
90,05 |
7,30 |
82,75 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường nội thị huyện Sông Lô; Tuyến: TL307B (KM1+300) đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) |
DGT |
1,42 |
|
1,42 |
LUA (0,86); HNK (0,34); ODT (0,02); CLN (0,2) |
TT Tam Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 1560/QĐ-CTUBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 333/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án;QĐ số 1895/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyệnV/v phê duyệt phương án thưởng GPMB nhanh cho các hộ gia đình cá nhân có đất thu hồi để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,4 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,42 ha) |
6 |
Đường nội thị huyện Sông Lô, Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) |
DGT |
0,77 |
|
0,77 |
LUK (0,29); HNK (0,35); ODT (0,1); DTL (0,03) |
TT Tam Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 336/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình; QĐ số 4200/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB do thu hồi đất để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,51 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,77 ha) |
7 |
Đường nội thị huyện Sông Lô: tuyến ĐT307B (công an huyện) đi ĐT 307 kéo dài |
DGT |
0,78 |
0,62 |
0,16 |
CLN (0,08); ODT (0,08) |
TT Tam Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1991/QĐ-CT ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,16 ha) |
8 |
Đường nội thị huyện sông Lô. Tuyến: Đê tả sông Lô đi bến xe khách; Đoạn từ km0+340 đến km0+700 (giai đoạn 1) |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
LUK (0,9); CLN (0,15); ODT (0,05) |
TT Tam Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 4907/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,9); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,1 ha) |
9 |
Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách |
DGT |
0,52 |
|
0,52 |
LUA (0,3); ODT (0,02); CLN (0,2) |
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn |
UBND huyện Sông Lô |
Quyết định số 337/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đường nội thị huyện Sông Lô, tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách;QĐ số 2079/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,52); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,52 ha) |
10 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 307B huyện Sông Lô, đoạn từ xã Nhạo Sơn đến ngã ba thị trấn Tam Sơn |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
LUA (1,0); HNK(1,0) |
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình; Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,0 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,0 ha) |
11 |
Đường vành đai phía Bắc huyện Sông lô, tỉnh Vỉnh Phúc, Tuyến Km18 đê tả Sông Lô đi bến xe khách. |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
LUA (0,5); CLN (0,80); HNK (0,8); ODT (0,40) |
TT Tam Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế BVTC và xây dựng công trình; Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ TĐC để thực hiện dự án;QĐ số 1236/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,5); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,5 ha) |
12 |
Xây dựng cầu Vĩnh Phú qua sông Lô kết nối tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Phú Thọ |
DGT |
0,86 |
|
0,86 |
LUA (0,1); HNK (0,76) |
Đức Bác |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: xây dựng cầu Vĩnh Phú qua sông Lô kết nối tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,1); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,86 ha) |
13 |
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) |
DGT |
1,65 |
|
1,65 |
LUA (1,24); ODT (0,06); CLN (0,35) |
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1); QĐ số 1183/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh (LUA 1,24); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,65 ha) |
14 |
Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả sông Lô |
DGT |
12,45 |
|
12,45 |
LUC (6,87); ONT+CLN (2,2); BHK (0,7); CLN (0,15); NTS (0,4); RSX (0,05); DGT (1,6); DTL (0,09); DVH (0,3); DRA (0,01); NTD (0,02); BCS (0,05) |
xã Yên Thạch |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 788/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (12,45 ha; RSX 0,055ha) |
15 |
Xây dựng cầu Khu Lê xã Nhân Đạo |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
LUA |
Nhân Đạo |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,05 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05ha) |
16 |
Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường tiểu học sông lô (dự kiến) đi khu đất dịch vụ |
DGT |
1,43 |
1,14 |
0,29 |
CLN (0,15); ONT (0,14) |
Nhạo Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,29ha) |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô. Đoạn từ ĐT 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc |
DGT |
2,02 |
|
2,02 |
LUA (1,0), ONT (0,26), CLN (0,52), RSX (0,24) |
xã Đồng Quế |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô: đoạn từ Đt 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,0 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,02ha) |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô |
DGT |
3,36 |
|
3,36 |
LUA (1,56), ONT (0,24), CLN (0,96), RSX (0,6) |
Nhạo Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô |
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,56 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,36ha) |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 53. Đoạn từ TL 307B (Km4+400) đi xã Yên Thạch, xã Như Thụy, huyện Sông Lô |
DGT |
1,92 |
|
1,92 |
LUA (1,14), ONT (0,24), CLN (0,54) |
Yên Thạch, Như Thụy |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,14 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,92ha) |
20 |
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến Ban chỉ huy quân sự huyện đi đường vành đai phía Đông |
DGT |
1,44 |
|
1,44 |
LUA (1,38), ONT (0,024), CLN (0,036) |
Nhạo Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; |
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,38 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,44ha) |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 56. Đoạn từ TL 307 Tân Lập -Yên Thạch, huyện Sông Lô |
DGT |
0,62 |
|
0,62 |
LUA (0,27), ONT (0,14), CLN (0,16); RSX (0,05) |
xã Tân Lập, Yên Thạch |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án |
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,12 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,62 ha) |
22 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km1+700) |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
LUA (1,0), ONT (0,1), CLN (0,1) |
xã Tân Lập, Yên Thạch |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 1,8 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,2 ha) |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo (Km0+00 đến Km1+900) |
DGT |
2,16 |
|
2,16 |
LUA (1,44), ONT (0,18), CLN (0,42), RSX (0,12) |
xã Đôn Nhân, Nhân Đạo |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,44 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,16 ha) |
24 |
Cải tạo đường huyện ĐH 58. Đoạn từ ĐT.307 (xã Lãng Công) đi Hải Lựu (Km1+00 đến Km2+00) |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
LUC (0,02); HNK (0,06); DGT (0,60); CLN (0,1); DTL (0,02) |
Hải Lựu |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô V/v chấp thuận chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,43 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,8 ha) |
25 |
Đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên |
DGT |
3,20 |
|
3,20 |
LUA (1,2); RSX (2,0) |
Quang Yên |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Bảo Quân |
Văn bản số 7473/UBND-CN2 ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,2 ha) |
26 |
Đường giao thông liên xã huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến: Từ ĐT 306 Đồng Thịnh - Đức Bác. Đoạn tuyến: điểm đầu tại ĐT 306 đi trường tiểu học, đi thôn Chiến Thắng, đi thôn Bằng Phú, đi thôn Yên Bình (xã Đồng Thịnh) đi thôn Nam Giáp (xã Đức Bác). |
DGT |
1,78 |
|
1,78 |
LUA (0,96); HNK (0,4); CLN (0,42) |
Đồng Thịnh, Đức Bác |
UBND huyện Sông Lô |
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, TĐC để thực hiện dự án; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường,hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,46 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,78 ha) |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTLX Phương Khoan - Nhân Đạo - Lãng Công, huyện Sông Lô. Đoạn tuyến: km3+00 (xã Nhân Đạo) đến km5+500 (xã Lãng Công) |
DGT |
3,60 |
|
3,60 |
LUA (1,71); HNK (1,59); RSX (0,2); ONT (0,05); CLN (0,05) |
Nhân Đạo, Lãng Công |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,tái định cư để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,71 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,6 ha) |
28 |
Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô |
DGT |
5,50 |
|
5,50 |
LUA (2,08); HNK (0,70); RSX (0,74); NTS (0,07); DTL (0,08); DGT (0,99); ONT (0,07); CLN (0,77) |
xã Tân Lập |
UBND huyện Sông Lô |
QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 07/11/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô; Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
NQ 35,36/NQ-HĐND ngày 03/8/2021; NQ 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (RSX 0,74 ha) |
29 |
Đường nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn Quán, huyện Lập Thạch đi trung tâm huyện Sông Lô và tuyến nhánh đi khu công nghiệp Sông Lô I |
DGT |
1,30 |
|
1,30 |
LUA |
xã Yên Thạch |
Sở GTVT |
Quyết định số 1181/QĐ-CTUBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,9 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,9 ha) |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
LUA |
xã Như Thụy |
Sở GTVT |
||||
30 |
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trụ sở TT Tam Sơn (ĐT307B) đi đường vành đai phía Bắc |
DGT |
6,60 |
|
6,60 |
LUC (2,88); LUK (1,77); HNK (0,32); CLN (0,05); NTS (0,01); DGT (0,67); DTL (0,07); CAN (0,006); DGD (0,18); ODT+CLN (0,6); DYT (0,003); TMD (0,024); TSC (0,018) |
TT Tam Sơn |
UBND huyện Sông Lô |
Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến từ trụ sở TT Tam Sơn (TL 307B) đi đường vành đai phía Bắc; Thông báo số 95/TB-UBND ngày 8/6/2022 của UBND huyện để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 (LUA 5,5 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (6,6 ha) |
31 |
Xây dựng mới cầu Nóng tại Km12+600 trên ĐT 307 |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
LUA |
Tân Lập |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 18/12/019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,02 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha) |
32 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.59 đoạn từ cầu Khu Lê đi UBND xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô |
DGT |
1,80 |
0,94 |
0,86 |
LUA (0,47); NTS (0,01); BHK (0,10); ONT (0,03); DVH (0,17); DTL (0,03);CLN (0,01) |
Nhân Đạo |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
NQ 148/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.59 đoạn từ cầu Khu Lê đi UBND xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,86 ha; LUA 0,47 ha) |
33 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.307 đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô |
DGT |
5,80 |
4,60 |
1,20 |
LUC (0,75); ONT (0,2); CLN (0,02); DTL (0,04); BHK (0,04); RSX (0,07); NTS (0,04); BCS (0,02); DCH (0,01); SKC (0,01); |
Lãng Công; Quang Yên |
Sở GTVT |
NQ 09/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phú về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,2 ha; LUA 0,75 ha) |
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
LUC (1,0); LUK (0,43); CLN (0,4); ONT (0,09); DGT (0,34); RSX (0,2); NTS (0,04) |
Lãng Công, Hải Lựu |
UBND huyện Sông Lô |
NQ số 24/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; QĐ 737/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND huyện Sông Lô phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 2,7 ha);Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,5 ha) |
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km1+700 đến KM3+400) |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Tân Lập, Yên Thạch |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha) |
36 |
Đường trung tâm đô thị xã Lãng Công, huyện Sông Lô |
DGT |
2,60 |
|
2,60 |
LUC |
Xã Lãng Công |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,6 ha; LUC 2,6ha) |
37 |
Đường trung tâm đô thị xã Hải Lựu, huyện Sông Lô |
DGT |
3,90 |
|
3,90 |
LUC |
Xã Hải Lựu |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,9 ha; LUC 3,9ha) |
38 |
Đường trung tâm đô thị xã Đức Bác, huyện Sông Lô |
DGT |
3,30 |
|
3,30 |
LUC |
xã Đức Bác |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,3 ha; LUC 3,3ha) |
39 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường du lịch, đoạn từ Thiền viện Trúc lâm Tuệ Đức đi Thác Bay xã Đồng Quế, huyện Sông Lô |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
RSX |
Đồng Quế |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,5 ha) |
40 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ nút giao với đường Văn Quán-Sông Lô đi cầu Vĩnh Phú |
DGT |
5,00 |
|
5,00 |
LUC (4,90); ONT (0,03); DGT (0,02); CLN (0,05) |
Đức Bác, Đồng Thịnh |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (5,0 ha) |
41 |
Hoàn trả đường giao thông, hệ thống cấp điện |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
LUA |
Đồng Thịnh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hoàn trả đường giao thông và hệ thống cấp điện;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 |
IV |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,71 |
|
3,71 |
|
|
|
|
|
42 |
Cải tạo, nối dài cống tiêu Cầu Ngạc, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô |
DTL |
0,53 |
|
0,53 |
LUC (0,01); BHK (0,09); DGT (0,03); DTL (0,36); DVH (0,03); SON (0,01) |
Phương Khoan |
Chi cục thủy lợi |
Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án;Quyết định số 3228/QĐ-CT ngày 26/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,53ha; LUC 0,01) |
43 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
DTL |
0,50 |
|
0,50 |
HNK |
Đôn Nhân |
Chi cục thủy lợi |
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3298/QĐ-CT ngày 3/12/2021 cảu UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,5 ha) |
44 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250-K21+450 đê tả sông Lô |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
HNK |
Tứ Yên |
Chi cục thủy lợi; Sở NN&PTNT |
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt xây dựng công trình khẩn cấp, cấp bách; Quyết định số 1196/QĐ-CT của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha) |
45 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hùng Mạnh |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
BHK (0,19); CLN (0,008); ONT (0,002) |
Bạch Lưu |
Chi cục Thủy lợi |
Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Văn bản số 4868/UBND-NN1 ngày 22/6/2021; Văn bản số 7023/UBND-NN1 ngày 17/8/2021; Quyết định 910/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) |
46 |
Kè chống sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ K2+000-K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô |
DTL |
1,25 |
|
1,25 |
BHK |
Bạch Lưu |
Chi cục thủy lợi |
Quyết định số 3397/QĐ-CT ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ Số 1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,25 ha) |
47 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đôn Nhân, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
BHK |
Đôn Nhân |
Chi cục Thủy lợi |
Quyết định số 911/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt BC KTKT công trình |
Nghị quyết sô 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) |
48 |
Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp |
DTL |
0,03 |
|
0,03 |
LUA |
Đồng Thịnh; Yên Thạch |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
QĐ số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết 04,05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 |
V |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,15 |
|
6,15 |
|
|
|
|
|
49 |
TBA 220 kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện |
DNL |
0,80 |
|
0,80 |
LUA (0,62); RSX (0,18) |
Đôn Nhân, Phương Khoan, Nhân Đạo, Đồng Quế, Nhạo Sơn, Tân Lập |
BQLDA các công trình điện miền Bắc |
Quyết định số 1195/QĐ-EVNNPT ngày 23/10/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình: Trạm biến áp 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện; Văn bản số 7093/UBND-CN2 ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220 kV |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,8 ha; RSX 0,18 ha) |
50 |
Nâng cao khả năng truyền tải lưới điện đường dây 110kV Việt Trì - Lập Thạch |
DNL |
0,21 |
|
0,21 |
RSX (0,025); LUC (0,05); BHK (0,1); DGT (0,005); DTL (0,005); BCS (0,005); ONT (0,01); CLN (0,01) |
Xã Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên |
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc |
QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày 3/4/2020 phê duyệt BCNCKT; QĐ số 2759/QĐ- EVNNPC ngày 9/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (0,2 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) |
51 |
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
RSX |
Huyện Sông Lô |
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc |
Công văn số 6467/UBND-CN2 ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 phê duyệt Fsi tiểu dự án đường dây 110 kV Lập Thạch, Tam Dương |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) |
52 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên |
DNL |
2,56 |
|
2,56 |
LUA (0,82); RSX (1,24); HNK (0,50) |
Huyện Sông Lô |
Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc |
Văn bản số 9278/UBND-CN2 ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án hướng tuyến đường dây 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên (đoạn đi trên địa bàn Vĩnh Phúc); VB số 83/EVNPMB1-GPMB V/v cập nhật nhu cầu sử dụng đất của dự án |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,56 ha) |
53 |
TBA 110kV Sông Lô và nhánh rẽ |
DNL |
1,50 |
|
1,50 |
LUA (0,90); HNK (0,57); DGT (0,03); DTL (0,003) |
Tứ Yên; Đồng Thịnh |
BQLDA lưới điện |
Quyết đinh số 2531/QĐ-EVNNPC ngày 05/10/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,9 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,50 ha) |
54 |
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
LUA |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ công thương về phê duyệt thiết kế dự án bản vẽ thi công- dự toán |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,03);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha) |
55 |
TBA 110kV Sông Lô 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc |
QĐ số 4922/QĐ-BTC ngày 29/12/2017. Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực; VB số 2468/BTC-ĐL, ngày 09/52022, về việc điều chỉnh QH phát triển ĐL |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha) |
VI |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,40 |
0,77 |
4,63 |
|
|
|
|
|
56 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
DVH (0,11); RSX (0,01) |
Như Thụy |
UBND xã |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn, xã Như Thụy; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án; Quyết định 593/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,12 ha) |
57 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Sơn |
DVH |
0,13 |
|
0,13 |
DVH (0,07); BHK (0,05); LUC (0,01); |
Như Thụy |
UBND xã |
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 57B/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT - Dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,13 ha; LUC 0,01 ha) |
58 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Sơn |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
LUA (0,04); HNK (0,01) |
Như Thụy |
UBND xã |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh địa điểm quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Bình Sơn; |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,02 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) |
59 |
Xây dựng NVH TDP Bình Lạc |
DVH |
0,23 |
|
0,23 |
LUA |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,5 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,23 ha) |
60 |
Mở rộng NVH TDP Lạc Kiều |
DVH |
0,16 |
0,09 |
0,07 |
ODT (0,01); BHK (0,02); NTS (0,02); CLN (0,02) |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,07 ha) |
61 |
Nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa |
DVH |
0,02 |
|
0,02 |
LUA |
Nhân Đạo |
UBND xã |
Quyết định số 565/QĐ-CT UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa xã Nhân Đạo |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha) |
62 |
Nhà văn hóa thôn Trần Phú |
DVH |
0,02 |
|
0,02 |
LUA |
Nhân Đạo |
UBND xã |
Quyết định số: 566/QĐ-CT.UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Trần Phú xã Nhân Dạo |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha) |
63 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
DVH |
0,15 |
0,08 |
0,07 |
LUA |
Đồng Quế |
UBND xã |
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn Đồng Văn Thôn Quế Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô; Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 |
64 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo A |
DVH |
0,15 |
0,05 |
0,10 |
HNK |
Đồng Quế |
UBND xã |
||
65 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo B |
DVH |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
HNK |
Đồng Quế |
UBND xã |
||
66 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Văn |
DVH |
0,15 |
0,05 |
0,10 |
CLN |
Đồng Quế |
UBND xã |
||
67 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Nham |
DVH |
0,15 |
0,05 |
0,10 |
LUC |
Đồng Quế |
UBND xã |
||
68 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Thanh Tú |
DVH |
0,15 |
0,06 |
0,09 |
LUC |
Đồng Quế |
UBND xã |
||
69 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Thống Nhất |
DVH |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
LUA |
Lãng Công |
UBND xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất xã Lãng Công huyện Sông Lô; Quyết định số 2425 ngày 14/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,15; LUA 0,15ha) |
70 |
Nhà Văn Hóa Tiến Bộ |
DVH |
0,13 |
0,08 |
0,05 |
LUA |
Đồng Thịnh |
UBND xã |
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng khuôn viên các nhà văn hóa thôn Thắng Lợi; thôn Thiều Xuân; thôn Cương Quyết; thôn Quyết Thắng; thôn Yên Tĩnh; thôn Tiến Bộ; thôn Yên Thái; thôn Thượng Yên; thôn Yên Phú; thôn Bằng Phú; thôn Yên Bình; thôn Hiệp Lực; thôn Vạn Thắng; thôn Đồng Tâm xã Đồng Thịnh |
NQ số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05ha) |
71 |
Nhà Văn Hóa Yên Thái |
DVH |
0,15 |
|
0,15 |
LUA |
Đồng Thịnh |
UBND xã |
NQ số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,15ha) |
|
72 |
Xây dựng nhà văn hóa Thiều Xuân |
DVH |
0,30 |
|
0,30 |
LUA |
Đồng Thịnh |
UBND xã |
NQ số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,3ha) |
|
73 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Minh |
DVH |
0,08 |
|
0,08 |
LUA |
Phương Khoan |
UBND xã |
QĐ 1658/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,08 ha);NQ 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,08 ha) |
74 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến |
DVH |
0,08 |
|
0,08 |
LUA |
Phương Khoan |
UBND xã |
QĐ 1659/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thônQuyết Tiến xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 200/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,08 ha);NQ 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,08 ha) |
75 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tiến Bộ |
DVH |
0,02 |
|
0,02 |
HNK |
Phương Khoan |
UBND xã |
QĐ 881/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 199/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha) |
76 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Chiến Thắng |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
LUA |
Phương Khoan |
UBND xã |
QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,03 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha) |
77 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Đèn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
HNK |
Nhạo Sơn |
UBND xã |
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,12 ha) |
78 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn |
DVH |
0,09 |
|
0,09 |
HNK |
Nhạo Sơn |
UBND xã |
Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1725/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,09 ha) |
79 |
Mở rộng nhà văn hóa Then |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
LUA |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2017 của HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) |
80 |
Mở rộng NVH TDP Sơn Cầu |
DVH |
0,19 |
0,04 |
0,15 |
BHK |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,15 ha) |
81 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác |
DVH |
0,04 |
|
0,04 |
LUC |
Đức Bác |
UBND xã |
QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch công trình; QĐ số 1852a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,04 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,04 ha) |
82 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Tứ Yên |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
LUC |
Tứ Yên |
UBND xã |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 606/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,05 ha);Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) |
83 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân |
DVH |
0,15 |
|
0,15 |
NTS |
Đôn Nhân |
UBND xã |
QĐ số 1735/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô; QĐ số 527/QĐ-CTUBND ngày 26/11/2021 của CT UBND xã Đôn Nhân Về việc phê duyệt Báo cáo KTKT - Thiết kế dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân , huyện Sông Lô |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,15 ha) |
84 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Tiền Phong, Sông Lô, Minh Khai |
DVH |
0,13 |
|
0,13 |
LUC |
Yên Thạch |
UBND xã |
QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 174/QĐ-CTUBND của UBND xã Yên Thạch ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,13 ha; LUC 0,13ha) |
85 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Như Thụy |
UBND xã |
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha) |
86 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hòa Bình, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
Hải Lựu |
UBND xã |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình |
|
87 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
DVH |
0,46 |
0,17 |
0,29 |
DVH 0,17; DGT 0,03; LUK 0,44 |
Đức Bác |
UBND xã |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình |
|
88 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
DVH |
1,04 |
|
1,04 |
DVH (0,48); MNC 0,19; BHK 0,03; BCS 0,02; LUC 0,32 |
Quang Yên |
UBND xã |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình |
|
VII |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
2,81 |
1,46 |
1,35 |
|
|
|
|
|
89 |
Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn |
DGD |
1,49 |
1,03 |
0,46 |
HNK (0,28); LUA (0,18) |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND thị trấn về việc phê duyệt BC KTKT - dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,18 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,46 ha) |
90 |
Mở rộng trường Mầm non TT Tam Sơn |
DGD |
1,32 |
0,43 |
0,89 |
DTL (0,03); DGT (0,06); LUA (0,8) |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,8 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,89 ha) |
VIII |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
8,18 |
5,42 |
2,76 |
|
|
|
|
|
91 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế |
DTT |
1,30 |
1,10 |
0,20 |
LUA |
Đồng Quế |
UBND xã |
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế; Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) |
92 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công |
DTT |
1,79 |
0,92 |
0,87 |
LUA |
Lãng Công |
UBND xã |
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công huyện Sông Lô; Quyết định số 2426 ngày 14/11/2022của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,87 ha; LUA 0,87ha) |
93 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Đạo |
DTT |
1,40 |
1,20 |
0,20 |
LUA |
Nhân Đạo |
UBND xã |
Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình; |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha) |
94 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao, vui chơi giải trí xã Phương Khoan |
DTT |
0,30 |
|
0,30 |
HNK |
Phương Khoan |
UBND xã |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình; QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,3 ha) |
95 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Nhạo Sơn |
DTT |
1,42 |
1,12 |
0,30 |
LUA |
Nhạo Sơn |
UBND xã |
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1724/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,3 ha) |
96 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác |
DTT |
0,32 |
|
0,32 |
LUA |
Đức Bác |
UBND xã |
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác huyện Sông Lô; Quyết định số 1852b/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư công trình |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,32ha; LUA 0,32ha) |
97 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Tứ Yên |
DTT |
0,07 |
|
0,07 |
LUC |
Tứ Yên |
UBND xã |
QĐ 1615/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 607/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,07 ha) |
98 |
Mở rộng trung tâm văn hoá thể thao xã Yên Thạch |
DTT |
1,58 |
1,08 |
0,50 |
LUC |
Yên Thạch |
UBND xã |
Quyết định số 175/QĐ-CTUBND của UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,5 ha) |
IX |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
99 |
Xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ |
DDT |
0,40 |
|
0,40 |
HNK |
Phương Khoan |
UBND huyện Sông Lô |
Văn bản số 1809/UBND-TH1 ngày 11//2014 của UBND tỉnh về việc xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ; Văn bản số 7383/UBND-TH1 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi nghiên cứu địa điểm xây dựng công trình Bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan Bộ, xã Phương Khoan |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,4 ha) |
X |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
100 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh phục vụ GPMB KCN Sông Lô I (trong đó xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,19 ha; xã Tứ Yên tại thôn Lương Thịnh 0,81 ha) |
NTD |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Tứ Yên; Đồng Thịnh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha; LUC 1,0 ha) |
101 |
Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch |
NTD |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,2); (HNK 0,23); RSX (0,57) |
Yên Thạch; Đồng Thịnh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
QĐ số 168/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,2 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha) |
VII |
Đất chợ |
DCH |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
102 |
Chợ Tứ Yên |
DCH |
0,35 |
|
0,35 |
BHK (0,33); DGT (0,02) |
Tứ Yên |
UBND xã |
Quyết định số 688/QĐ-CT ngày 18/6/2012 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng chợ xã Tứ Yên; Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án: Xây dựng chợ xã Tứ Yên, huyện Sông Lô (đợt 1); Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Tứ Yên về việc xin thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,35 ha) |
VIII |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
9,21 |
|
9,21 |
|
|
|
|
|
103 |
Khu Công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô |
DKV |
6,81 |
|
6,81 |
LUA (5,0);LUK (0,61); BCS (0,03); BHK (0,38); CLN (0,04); DGT (0,10); LUC (0,57); NTS (0,08) |
Xã Nhạo Sơn |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 28/03/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (6,81 ha; LUA 0,61ha) |
104 |
Hồ điều hoà khu vực phía trước chùa Vĩnh Khánh, huyện Sông Lô |
DKV |
2,40 |
|
2,40 |
LUC (2,1); ODT (0,3) |
TT Tam Sơn |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,4 ha; LUC 2,10 ha) |
XI |
Đất ở nông thôn |
ONT |
28,21 |
0,54 |
27,67 |
|
|
|
|
|
105 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Vòng Đàng thôn Như Sơn |
ONT |
1,43 |
|
1,43 |
LUA |
Như Thụy |
UBND xã |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập quy hoạch chi tiết 1/500 khu đồng Vòng Đàng và đồng Rừng Đen; Quyết định số 1270/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 14/6/2019 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,43 ha; LUA 1,43ha) |
106 |
Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu đồng Rừng Đen thôn Bình Sơn |
ONT |
1,60 |
|
1,60 |
LUA (1,2); HNK (0,4) |
Như Thụy |
UBND xã |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,6ha; LUA 1,2ha) |
|
107 |
Khu đất dich vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GĐ1) |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
LUA (0,3); HNK (0,09); DGT (0,03) |
Như Thụy |
UBND xã |
QĐ số 1206/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán xây dựng công trình: Khu đất dich vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô (GĐ1) |
Nghị quyết số 04,05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 (0,42 ha; LUA 0,3 ha) |
108 |
Đất đấu giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Hồ Mắc Me giáp xã Lãng Công và Hải Lựu thôn Lê Xoay xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô |
ONT |
0,74 |
|
0,74 |
NTS (0,69); HNK (0,05) |
Nhân Đạo |
UBND xã |
Quyết định số 587/QĐ-CT UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,74 ha) |
109 |
Đất đấu giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Ao Làng thôn Liên Kết, thôn Đồng Tâm xã Nhân Đạo,huyện Sông Lô |
ONT |
1,10 |
|
1,10 |
NTS |
Nhân Đạo |
UBND xã |
Quyết định số 586/QĐ-CT UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,10 ha) |
110 |
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm |
ONT |
3,23 |
|
3,23 |
LUA (2,18); HNK (0,41); NTS (0,15); DGT (0,36); DTL (0,1); ONT (0,03) |
Đồng Thịnh |
UBND xã |
Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,23ha) |
111 |
Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Cái, thôn Tân Lập |
ONT |
1,02 |
0,54 |
0,48 |
LUA (0,31); HNK (0,13); DGT (0,04) |
Đôn Nhân |
UBND xã |
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,48ha) |
112 |
Đấu giá QSDĐ khu Tràng Học-thôn Trung Kiên |
ONT |
0,71 |
|
0,71 |
LUA (0,06); HNK (0,44); DGT (0,21) |
Đôn Nhân |
UBND xã |
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,71ha) |
113 |
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ ở Lò Ngói-thôn Hòa Bình |
ONT |
0,67 |
|
0,67 |
HNK (0,55); NTS (0,07); DGT (0,05) |
Đôn Nhân |
UBND xã |
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,67ha) |
114 |
Đấu giá QSDĐ khu Gò Dưa- thôn Thượng |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
HNK (0,483); DGT (0,009); DTL (0,008) |
Đôn Nhân |
UBND xã |
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,5ha) |
115 |
Quy hoạch các vị trí xen ghép |
ONT |
0,51 |
|
0,51 |
HNK |
Đôn Nhân |
UBND xã |
Văn bản số 4449/UBND-CN3 ngày 19/06/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điểm và quy hoạch chia lô tỷ lệ 1/500 4 khu đất đấu giá QSD đất, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,51ha) |
116 |
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Mối, thôn Chiến Thắng |
ONT |
2,81 |
|
2,81 |
LUA (2,44); ONT (0,04); DGT (0,19); DTL (0,14) |
Đồng Thịnh |
UBND xã |
Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,81 ha) |
117 |
Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ 1) |
ONT |
1,50 |
|
1,50 |
LUA |
Nhạo Sơn |
UBND xã |
Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 05/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1747/QĐ-CT-UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT-TKDT công trình hạ tầng khu dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1) |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 1,5 ha);Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,5 ha) |
118 |
Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Hoa Cao (Đồng Nhậu) |
ONT |
0,34 |
|
0,34 |
LUA |
Nhạo Sơn |
UBND xã |
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Nhạo Sơn; Thông báo thu hồi đất số 73/TB-UBND ngày 29/7/2019 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,34 ha) |
119 |
Xây dựng khu giao đất, đấu giá, trả đất tồn tại cho nhân dân tại thôn Quang Viễn, xã Quang Yên |
ONT |
3,10 |
|
3,10 |
LUA |
Quang Yên |
UBND xã |
Quyết định số 193/QĐ-BND ngày 13/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn bản số 8706/UBND-NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại về đất đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã về việc phê duyệt BC KTKT công trình |
NQ 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 1,03 ha);Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,1 ha) |
120 |
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ khu vực Đè Ngang |
ONT |
1,38 |
|
1,38 |
HNK |
Đức Bác |
UBND xã |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân khu Đề Ngang xã Đức Bác; Thông báo thu hồi đất số 18/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,38 ha) |
121 |
Khu đất tái định cư tập trung tại xã Đồng Thịnh phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Sông Lô I |
ONT |
0,95 |
|
0,95 |
LUK (0,58); HNK (0,37) |
Đồng Thịnh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
VB số 773/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,9 ha; LUK 1,90 ha) |
122 |
Khu đất tái định cư tập trung tại xã Tứ Yên phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Sông Lô I |
ONT |
2,20 |
|
2,20 |
LUC (1,5); DTL (0,3); DGT (0,4) |
Tứ Yên |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
VB số 11723/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đia điển đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,2 ha; LUC 1,5 ha) |
123 |
Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II |
ONT |
4,00 |
|
4,00 |
LUC |
xã Đồng Thịnh 0,6 ha; xã Yên Thạch 3,4 ha |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 4,0 ha); Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (4,0 ha) |
X |
Đất ở đô thị |
ODT |
17,40 |
1,00 |
16,40 |
|
|
|
|
|
124 |
Khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn |
ODT |
5,00 |
1,00 |
4,00 |
LUA (2,31); HNK (1,44); DGT (0,12); ODT (0,13) |
TT Tam Sơn |
UBND huyện, UBND thị trấn |
QĐ 3266/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (4,0 ha) |
125 |
Hạ tầng khu đất đấu giá, đất tái định cư, đất giãn dân tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô |
ODT |
7,40 |
|
7,40 |
LUA (5,99); HNK (0,35); NTS (0,04); ODT (0,62); CLN (0,01); DGT (0,39) |
TT Tam Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 3,8 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (7,4 ha) |
126 |
Quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn (TDP Bình Lạc) |
ODT |
5,00 |
|
5,00 |
LUA (2,5); HNK (1,0); CLN (1,5) |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch đất xây dựng khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn; Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn |
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 2,5 ha); Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (5,0 ha) |
XIII |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,39 |
0,16 |
0,23 |
|
|
|
|
|
127 |
Đình Bình Sơn |
TIN |
0,19 |
0,14 |
0,05 |
ODT (0,03); CLN (0,02) |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022; |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha) |
128 |
Đình Then |
TIN |
0,20 |
0,02 |
0,18 |
ODT (0,04); CLN (0,04); LUK (0,10) |
TT Tam Sơn |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022; |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,18 ha) |
2.2 |
Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
18,35 |
|
18,35 |
|
|
|
|
|
XIV |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
18,13 |
|
18,13 |
|
|
|
|
|
129 |
Dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình |
SKC |
18,13 |
|
18,13 |
LUA (4,77); HNK (9,22); DGT (3,34); BCS (0,8) |
Tứ Yên, Đức Bác |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình |
Quyết định số 4206/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 23/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình tại xã Đức Bác, Tứ Yên |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021; |
XV |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
130 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tam Sơn |
TMD |
0,22 |
|
0,22 |
LUA (0,003); HNK (0,14); CLN (0,01); NTD (0,07) |
TT Tam Sơn |
Chi nhánh xăng dầu Vĩnh Phúc - Công ty xăng dầu khu vực 1 |
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021; |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
30,18 |
|
30,18 |
|
|
|
|
|
XVI |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
131 |
Chuyển mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn |
ODT |
0,21 |
|
0,21 |
CLN |
TT Tam Sơn |
Hộ gia đình cá nhân |
Theo danh sách đăng ký nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân do UBND thị trấn rà soát, tổng hợp báo cáo |
|
XVII |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,01 |
|
10,01 |
|
|
|
|
|
132 |
Chuyển mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn |
ONT |
6,23 |
|
6,23 |
CLN |
Các xã |
Hộ gia đình cá nhân |
Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Cao Phong 0,03 ha; Đôn Nhân 0,60 ha; Đồng Thịnh 2,37 ha; Đức Bác 0,19 ha; Lãng Công 0,41 ha; Nhân Đạo 1,15 ha; Như Thụy 0,18 ha; Quang Yên 0,44 ha; Tân Lập 0,58 ha; Tứ Yên 0,09 ha; Yên Thạch 0,12 ha; Đồng Quế 0,03 ha; Nhạo Sơn 0,04 ha) |
|
133 |
Xử lý vi phạm theo KH54 |
ONT |
3,78 |
|
3,78 |
RSX (3,19); HNK (0,1); LUC (0,08); CLN (0,32) |
Các xã |
Hộ gia đình cá nhân |
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 về việc công nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân vi phạm pháp luật về đất đai tại xã Nhạo Sơn;Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Đôn Nhân 0,03 ha; Đồng Thịnh 0,71 ha; Nhạo Sơn 0,58 ha; Tân Lập 1,19 ha; Yên Thạch 1,06 ha; Bạch Lưu 0,22 ha) |
|
XVIII |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,96 |
|
10,96 |
|
|
|
|
|
134 |
Đấu giá cho thuê đất công ích xã Đồng Quế ( xứ đồng Gò Hựng: 3,32ha; xứ đồng Bãi Bằng: 2,14ha; xứ đồng Trại Ranh: 2,13ha) |
BHK |
7,59 |
|
7,59 |
BHK |
Đồng Quế |
UBND xã |
Luật Luât Đai 2013; Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp;Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/1/2023 của HĐND xã Đồng Quế về việc phê duyệt chủ trương bán đấu giá QSDĐ nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân tại địa phương thuê đất để sản xuất nông nghiệp |
|
135 |
Đấu giá cho thuê đất công ích xã Tứ Yển ( xứ đồng Nhà Dạ, Đè Thác :1,2ha; xứ đồng Đồng Dự: 2,17ha;) |
BHK+LUK |
3,37 |
|
3,37 |
BHK+LUK |
Tứ Yên |
UBND xã |
Luật Luât Đai 2013; Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp. |
|
XIX |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
136 |
Dự án đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản đảm bảo an toàn thực phẩm tại khu Đồng Mặn, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô |
NTS |
5,00 |
|
5,00 |
LUC (2,90); LUK (0,60); BHK (1,40); DGT (0,02); DTL (0,08) |
Phương Khoan |
Công ty cổ phần tập đoàn Toàn Vĩ |
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các DA khuyến khích DN đầu tư vào NN,NT trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 1) |
|
XX |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
137 |
Xây dựng khu chăn nuôi Công Nghệ Cao |
NKH |
4,00 |
|
4,00 |
RSX |
Quang Yên |
Công ty CP chăn nuôi công nghệ cao Long Phát |
Văn bản số 7628/UBND-NN5 ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc nhận chuyện nhượng QSD đất để thực hiện dự án chăn nuôi công nghệ cao tại khu chăn nuôi tập trung của Công ty CP chăn nuôi công nghệ cao Long Phát |
|
|
TỔNG CỘNG 137 CÔNG TRÌNH |
|
463,39 |
18,92 |
444,47 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.