ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIÊP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2020 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025.
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BXD ngày 12/10/2018 của Bộ Xây dựng về công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2017.
Căn cứ Quyết định 1354/QĐ-BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
Căn cứ Quyết định 451/QĐ-BXD ngày 21/4/2015 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt.
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 38/SKHĐT-KTN ngày 07/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tĩnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020 - 2025 (có biểu chi tiết kèm theo).
Thời gian được hỗ trợ tính từ ngày 18 tháng 4 năm 2020
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Nội dung hỗ trợ |
Đơn vị tính |
Suất đầu tư |
Định mức hỗ trợ |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
|
Tập trung đất đai |
|
|
|
|
- |
DN có dự án NN đặc biệt ưu đãi đầu tư, thuê, thuê lại đất, mặt nước của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư |
% |
|
20 |
Hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước cho 05 năm đầu tiên kể từ khi dự án hoàn thành đi vào hoạt động. Giá thuê đất, mặt nước theo quy định tại khoản 1 điều 6, Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
- |
DN có dự án NN đặc biệt ưu đãi đầu tư, ưu đãi đầu tư và khuyến khích đầu tư nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân để hình thành vùng nguyên liệu |
Triệu đồng/ha |
|
50 |
Hỗ trợ xây dựng CSHT vùng nguyên liệu, nhưng không quá 10.000 triệu đồng/dự án |
|
|
|
|
||
1. |
Đề tài nghiên cứu, chuyển giao ứng dụng (bản quyền, công nghệ hoặc kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới) |
% |
Theo thực tế |
80 |
DN có doanh thu năm trước tối thiểu bằng 10 lần mức hỗ trợ; các bản quyền công nghệ đề xuất phải phù hợp với định hướng phát triển của DN đã đăng ký. Mức hỗ trợ không quá 300 triệu đồng/đề tài/bản quyền/công nghệ |
2. |
Sản xuất thử nghiệm |
% |
Theo thực tế |
50; 70 |
Được Sở NN&PTNT, KHCN thẩm định đạt kết quả; mức hỗ trợ không quá 1.000 triệu đồng (dự án đặc biệt ưu đãi đầu tư hỗ trợ 70%; dự án ưu đãi đầu tư và khuyến khích đầu tư hỗ trợ 50%) |
3. |
Nhân giống cây trồng bằng công nghệ nuôi cấy mô |
% |
Theo thực tế |
80 |
- Mức hỗ trợ 80% kinh phí đầu tư để xây dựng CSHT, thiết bị và xử lý môi trường, nhưng không quá 5.000 triệu đồng/1 dự án. - Điều kiện hỗ trợ: Quy mô từ 1 triệu cây/năm trở lên. Trường hợp quy mô tăng thì mức hỗ trợ tăng tương ứng nhưng không quá 10.000 triệu đồng/1 dự án |
4. |
Dự án sản xuất giống (cây trồng, vật nuôi, thủy sản), trồng thử nghiệm cây trồng mới có giá trị kinh tế cao |
% |
Theo thực tế |
70 |
Hỗ trợ xây dựng CSHT, thiết bị, xử lý môi trường và cây, con giống, Mức hỗ trợ không quá 3.000 triệu đồng/01 dự án |
5. |
Dự án đầu tư các khu, vùng, dự án NN ứng dụng công nghệ cao |
Triệu đồng/ha |
Theo thực tế |
300 |
Hỗ trợ xây dựng CSHT, thiết bị và xử lý môi trường |
|
|
|
|
||
- |
Hỗ trợ chênh lệch lãi vay (lãi suất vay thương mại so với lãi suất tín dụng nhà nước ưu đãi đầu tư) |
% |
Theo thực tế |
100 |
Thời gian tối đa: (Dự án nông nghiệp Đặc biệt ưu đãi <= 08 năm; Dự án nông nghiệp ưu đãi đầu tư <= 06 năm; dự án nông nghiệp khuyến khích đầu tư <= 05 năm). Mức hỗ trợ không quá 1.000 triệu đồng/dự án trong toàn thời gian hỗ trợ |
2. |
Đào tạo nhân lực, phát triển thị trường |
|
|
|
|
2.1. |
DA đặc biệt ưu đãi đầu tư, ưu đãi đầu tư, khuyến khích đầu tư, hỗ trợ: |
|
|
|
Hỗ trợ không quá 10% tổng mức đầu tư dự án và không quá 01 tỷ đồng. |
- |
Đào tạo nghề lao động |
Triệu đồng/tháng/lao động |
|
2 |
Trường hợp DN tham gia liên kết chuỗi giá trị, hỗ trợ kinh phí tổ chức đào tạo và hướng dẫn kỹ thuật cho nông dân 500 nghìn đồng/nông dân tham gia liên kết được đào tạo, thời gian hỗ trợ 03 tháng |
- |
Quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực, triển lãm hội chợ trong, ngoài nước |
% |
Theo thực tế |
50 |
Được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
2.2. |
Hỗ trợ DN xây dựng và quản lý 1 trang thông tin điện tử “Chợ nông sản quốc gia” |
Triệu đồng/doanh nghiệp |
|
5 |
Điều kiện: Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm, tài sản đảm bảo tối thiểu, 10.000 triệu đồng; khi có 500 doanh nghiệp đã đăng SP lên trang. Tổng mức hỗ trợ không quá 5.000 triệu đồng |
|
|
|
|
||
1. |
Nhà máy cơ khí chế tạo thiết bị, linh kiện máy nông nghiệp và nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ |
% |
Theo thực tế |
60 |
Hỗ trợ xây dựng CSHT về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng, mua thiết bị trong hàng rào; nhưng không quá 5.000 triệu đồng/dự án. |
2. |
Nhà máy xay xát |
% |
Theo thực tế |
60 |
Điều kiện hỗ trợ: sau chế biến giá trị tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô. Hỗ trợ chi phí xây dựng công trình bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị Mức hỗ trợ không quá 15.000 triệu đồng/dự án; hỗ trợ bổ sung 3 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng đối với sản phẩm chủ lực quốc gia. |
3. |
Nhà máy chế biến tinh bột |
% |
Theo thực tế |
60 |
Điều kiện hỗ trợ: sau chế biến giá trị tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong hàng rào dự án. Mức hỗ trợ không quá 15.000 triệu đồng/dự án; hỗ trợ bổ sung 3 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng đối với sản phẩm chủ lực quốc gia. |
4. |
Nhà máy chế biến rau, củ quả |
% |
Theo thực tế |
60 |
Điều kiện hỗ trợ: sau chế biến giá trị tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong hàng rào dự án. Mức hỗ trợ không quá 15.000 triệu đồng/dự án; hỗ trợ bổ sung 3 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng đối với sản phẩm chủ lực quốc gia. |
5. |
Dự án đầu tư cơ sở bảo quản nông sản |
% |
Theo thực tế |
70 |
Điều kiện hỗ trợ: Công suất cơ sở sấy nông sản đạt tối thiểu 100 tấn sản phẩm/ngày; sấy phụ phẩm đạt tối thiểu 50 tấn/ngày; bảo quản rau, hoa quả tươi.... đạt 1.000 tấn kho; bảo quản lưu trữ giống cây trồng đạt 100 tấn kho. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị. Mức hỗ trợ không quá 2.000 triệu đồng/dự án. |
6. |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm; chế biến thịt gia súc, gia cầm |
% |
Theo thực tế |
60 |
Điều kiện hỗ trợ: sau chế biến giá trị tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong hàng rào dự án. Mức hỗ trợ không quá 15.000 triệu đồng/dự án; hỗ trợ bổ sung 3 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng đối với sản phẩm chủ lực quốc gia. |
7. |
Nhà máy cấp nước sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- |
Xây dựng mới |
1.000 đồng/m3/ ngày đêm |
Theo thực tế |
3.000 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo |
1.000 đồng/ m3/ ngày đêm |
Theo thực tế |
2.000 |
|
|
Xây dựng tuyến ống cấp nước chính |
% |
|
50 |
Điều kiện: Khu dân cư trên 10 hộ |
8. |
Công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp |
% |
Theo thực tế |
50 |
Mức hỗ trợ không quá 20.000 triệu đồng; Điều kiện: Được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
9. |
Công trình thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt; nước thải sinh hoạt tại nông thôn; thu gom xử lý chất thải làng nghề, nông thôn |
% |
Theo thực tế |
60 |
Hỗ trợ mua thiết bị, xây dựng hệ thống xử lý; mức hỗ trợ không quá 5.000 triệu đồng/dự án. |
10. |
Xây dựng nhà ở xã hội cho người lao động |
|
|
|
DN có 100 lao động trở lên làm việc thường xuyên tại nhà máy |
- |
Nhà cấp IV |
Triệu đồng/m2 sàn xây dựng |
Theo thực tế |
1 |
|
- |
Nhà 2 tầng trở lên (bê tông, cốt thép) |
“ |
Theo thực tế |
2 |
|
11. |
Dự án đầu tư cơ sở chăn nuôi bò sữa, bò thịt |
|
|
|
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị |
Triệu đồng/dự án |
Theo thực tế |
5.000 |
|
- |
Bò giống cao sản nhập ngoại |
Triệu đồng/con |
Theo thực tế |
10 |
|
12. |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng/ha |
Theo thực tế |
200 |
Điều kiện hỗ trợ: Quy mô tối thiểu 05 ha trở lên; Hỗ trợ xây dựng hạ tầng, cấp nước, thoát nước, xử lý môi trường. Mức hỗ trợ không quá 10.000 triệu đồng/dự án |
13. |
Công trình xây dựng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước |
% |
Theo thực tế |
50 |
Được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Mức hỗ trợ không quá 20.000 triệu đồng/dự án |
14 |
Dự án bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản, khu neo đậu tàu thuyền |
% |
Theo thực tế |
50 |
Được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Mức hỗ trợ không quá 20.000 triệu đồng/dự án. |
|
|
50-80% suất đầu tư |
Mức hỗ trợ tùy theo dự án (được quy định cụ thể tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP) |
||
1. |
Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
|
- |
Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm |
1.000 đ/km dây |
231.580 |
|
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh. |
- |
Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên |
1.000 đ/KVA |
3.800 |
|
Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. |
2. |
Hệ thống đường giao thông ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
|
- |
Đường cấp VI Khu vực đồng bằng |
triệu đồng/km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
5.840 |
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
5.650 |
|
|
- |
Đường cấp VI Khu vực trung du |
triệu đồng/km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
8.230 |
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, dải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
8.040 |
|
|
- |
Đường cấp VI Khu vực miền núi |
triệu đồng/km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
12.100 |
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
11.920 |
|
|
3. |
Hệ thống cấp thoát nước ngoài hàng rào dự án |
% |
Theo thực tế |
70 |
Không quá 5.000 triệu đồng/1 dự án gồm 3 hạng mục: đường giao thông ngoài hàng rào, hệ thống điện, cấp thoát nước |
4. |
Nhà xưởng, kho chuyên dụng |
|
|
|
|
4.1 |
Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục |
1.000 đ/m2 XD |
|
|
Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa. |
- |
Tường gạch thu hồi mái ngói |
“ |
1.660 |
|
|
- |
Tường gạch thu hồi mái tôn |
“ |
1.660 |
|
|
- |
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn |
“ |
1.920 |
|
|
- |
Tường gạch, mái bằng |
“ |
2.230 |
|
|
- |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.650 |
|
|
- |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.850 |
|
|
- |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.410 |
|
|
4.2 |
Kho chuyên dụng loại nhỏ (< 500 tấn) |
1.000 đ/m2 XD |
|
|
|
- |
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn |
“ |
2.850 |
|
|
- |
Kho lương thực xây cuốn gạch đá |
“ |
1.710 |
|
|
- |
Kho hóa chất xây cạch, mái bằng |
“ |
2.650 |
|
|
- |
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói |
“ |
1.530 |
|
|
4.3. |
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn) |
1.000 đồng/tấn |
|
|
|
- |
Kho lương thực sức chứa 500 tấn |
“ |
2.690 |
|
Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác. |
- |
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn |
“ |
2.900 |
|
|
- |
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn |
“ |
3.560 |
|
|
4.4. |
Kho đông lạnh |
1.000 đ/m2 sàn |
|
|
Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng, hóa. |
- |
Kho lạnh kết cấu gạch và bô tông sức chứa 100 tấn |
“ |
7.880 |
|
|
- |
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn |
“ |
10.010 |
|
|
Áp dụng định mức hỗ trợ:
+ Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá trị cao hơn quy định này thì áp dụng định mức hỗ trợ tại quy định này. Riêng các dự án, công trình không có quy định trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt trần hỗ trợ của Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ đối với từng hạng mục hoặc công trình.
+ Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định của pháp luật liên quan./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.