ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐÃ CHUẨN HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÃ CHUẨN HÓA
( Ban hành kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Địa chất khoáng sản |
|||
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
2 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
3 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
4 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
5 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
6 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
7 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
8 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
9 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
10 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
11 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
12 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
13 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
14 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
15 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
16 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở TN&MT |
II. Lĩnh vực Tài nguyên Nước |
|||
17 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
18 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
19 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
20 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
21 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
22 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
23 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
24 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
25 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
26 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
27 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
28 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
29 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
30 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Tài nguyên nước |
Sở TN&MT |
III. Lĩnh vực KTTV&BĐKH |
|||
31 |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
KTTV&BĐKH |
Sở TN&MT |
32 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
KTTV&BĐKH |
Sở TN&MT |
33 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
KTTV&BĐKH |
Sở TN&MT |
34 |
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
KTTV&BĐKH |
Sở TN&MT |
IV. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ |
|||
35 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Đo đạc và bản đồ |
Sở TN&MT |
V. Lĩnh vực Môi trường |
|||
36 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
Sở TN&MT |
37 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
Môi trường |
Sở TN&MT |
38 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Môi trường |
Sở TN&MT |
39 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Môi trường |
Sở TN&MT |
40 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
Môi trường |
Sở TN&MT |
41 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
Môi trường |
Sở TN&MT |
42 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Môi trường |
Sở TN&MT |
43 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
Môi trường |
Sở TN&MT |
44 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Môi trường |
Sở TN&MT |
45 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Môi trường |
Sở TN&MT |
46 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Môi trường |
Sở TN&MT |
47 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Môi trường |
Sở TN&MT |
48 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Môi trường |
Sở TN&MT |
49 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Môi trường |
Sở TN&MT |
50 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Môi trường |
Sở TN&MT |
51 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Môi trường |
Sở TN&MT |
52 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Môi trường |
Sở TN&MT |
53 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Môi trường |
Sở TN&MT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.