ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 22/TTr- UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 171/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY
PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Liên Hương |
Thị trấn Phan Rí Cửa |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Minh |
Xã Chí Công |
Xã Bình Thạnh |
Xã Phú Lạc |
Xã Phong Phú |
Xã Phan Dũng |
Xã Phước Thể |
Xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+ (8)+…() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
77.372,44 |
1.032,66 |
274,66 |
1.218,98 |
1.655,49 |
2.450,26 |
2.753,28 |
7.906,00 |
11.923,59 |
33.398,70 |
1.041,66 |
7.906,13 |
5.811,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.474,47 |
596,76 |
53,35 |
134,67 |
1.157,52 |
1.744,94 |
1.709,72 |
6.795,49 |
10.085,36 |
32.949,17 |
611,82 |
6.815,53 |
4.820,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.716,19 |
33,51 |
- |
- |
54,92 |
- |
- |
1.069,47 |
1.101,92 |
88,58 |
166,49 |
126,46 |
74,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.716,19 |
33,51 |
- |
- |
54,92 |
- |
- |
1.069,47 |
1.101,92 |
88,58 |
166,49 |
126,46 |
74,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.860,04 |
385,16 |
19,71 |
16,49 |
562,48 |
755,20 |
617,52 |
981,56 |
1.476,00 |
44,73 |
117,75 |
741,58 |
141,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.592,14 |
64,17 |
23,76 |
61,09 |
395,40 |
206,93 |
504,81 |
336,08 |
1.270,73 |
441,63 |
31,68 |
943,66 |
312,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.190,95 |
- |
- |
8,28 |
104,70 |
395,46 |
326,64 |
3.444,58 |
2.526,73 |
17.524,45 |
- |
2.708,22 |
3.151,89 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.960,57 |
- |
- |
- |
- |
109,37 |
141,06 |
925,52 |
3.707,81 |
14.749,78 |
- |
1.481,74 |
845,29 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
677,02 |
13,92 |
9,88 |
45,76 |
40,02 |
87,55 |
19,69 |
- |
2,17 |
- |
284,88 |
16,97 |
156,18 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
827,07 |
- |
- |
- |
- |
74,60 |
- |
- |
- |
- |
11,02 |
738,60 |
2,85 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
650,49 |
100,00 |
- |
3,05 |
- |
115,83 |
100,00 |
38,28 |
- |
100,00 |
- |
58,30 |
135,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.071,89 |
395,82 |
211,53 |
1.071,74 |
221,28 |
664,52 |
487,40 |
622,87 |
814,95 |
430,55 |
193,77 |
1.030,80 |
926,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
60,93 |
6,88 |
0,05 |
11,71 |
1,50 |
0,07 |
0,78 |
- |
6,00 |
- |
26,03 |
5,00 |
2,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,97 |
2,23 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
149,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
149,98 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,82 |
- |
- |
- |
- |
2,98 |
- |
17,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1.191,14 |
25,90 |
3,65 |
855,47 |
24,24 |
4,58 |
219,17 |
2,55 |
4,33 |
- |
0,32 |
5,49 |
45,44 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
323,19 |
10,35 |
1,03 |
8,95 |
1,15 |
18,53 |
2,29 |
41,28 |
52,19 |
- |
4,69 |
32,41 |
150,32 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
232,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
232,67 |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.124,67 |
129,36 |
65,34 |
98,26 |
78,03 |
195,32 |
156,57 |
163,82 |
199,63 |
15,83 |
39,93 |
441,60 |
540,99 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,31 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,19 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,74 |
- |
0,02 |
1,72 |
- |
- |
- |
- |
1,75 |
- |
- |
- |
8,25 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
696,26 |
- |
- |
48,14 |
73,47 |
104,15 |
26,69 |
89,98 |
90,53 |
13,04 |
75,97 |
78,05 |
96,24 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
266,23 |
166,31 |
99,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,91 |
13,28 |
0,54 |
0,22 |
0,83 |
0,40 |
0,26 |
0,45 |
2,41 |
0,27 |
0,50 |
1,40 |
0,35 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,78 |
2,36 |
0,52 |
- |
1,16 |
0,17 |
0,11 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,86 |
1,77 |
1,36 |
1,02 |
1,82 |
1,23 |
12,16 |
1,73 |
0,06 |
- |
0,16 |
2,55 |
- |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
672,46 |
1,25 |
0,50 |
27,74 |
28,71 |
320,19 |
58,89 |
131,61 |
8,71 |
10,36 |
8,07 |
26,13 |
50,30 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
94,47 |
- |
- |
- |
2,16 |
3,74 |
1,95 |
- |
- |
- |
16,07 |
70,55 |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,12 |
0,15 |
0,47 |
0,21 |
0,22 |
0,15 |
0,13 |
0,37 |
0,68 |
0,03 |
0,08 |
0,20 |
0,43 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
4,44 |
3,19 |
- |
0,33 |
0,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,96 |
1,49 |
0,77 |
0,37 |
0,27 |
2,44 |
1,03 |
2,61 |
0,27 |
- |
0,78 |
2,41 |
0,52 |
2.21 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
718,40 |
27,75 |
37,31 |
17,60 |
4,18 |
0,64 |
- |
167,57 |
215,70 |
124,52 |
17,35 |
80,13 |
25,65 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
433,58 |
3,55 |
- |
- |
2,68 |
9,93 |
7,18 |
2,11 |
- |
266,50 |
3,66 |
134,90 |
3,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.826,08 |
40,08 |
9,78 |
12,57 |
276,70 |
40,80 |
556,16 |
487,64 |
1.023,28 |
18,98 |
236,07 |
59,81 |
64,21 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Liên Hương |
Thị trấn Phan Rí Cửa |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Minh |
Xã Chí Công |
Xã Bình Thạnh |
Xã Phú Lạc |
Xã Phong Phú |
Xã Phan Dũng |
Xã Phước Thể |
Xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+..() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích |
|
851,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
846,82 |
4,34 |
6,16 |
38,25 |
18,27 |
57,11 |
106,69 |
96,71 |
109,29 |
1,04 |
19,51 |
245,31 |
144,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,55 |
2,03 |
- |
4,41 |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,55 |
2,03 |
- |
4,41 |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
384,06 |
4,34 |
4,26 |
13,72 |
14,77 |
26,07 |
40,69 |
68,39 |
50,61 |
1,04 |
11,74 |
80,24 |
68,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
360,16 |
- |
1,90 |
14,09 |
3,50 |
31,04 |
55,00 |
26,77 |
35,60 |
- |
3,36 |
115,07 |
73,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31,81 |
- |
- |
10,44 |
- |
- |
11,00 |
- |
8,25 |
- |
- |
- |
2,12 |
1,5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,80 |
- |
- |
50,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,11 |
2,40 |
- |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,80 |
2,40 |
- |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,40 |
|
- |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2,40 |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Liên Hương |
Thị trấn Phan Rí Cửa |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Minh |
Xã Chí Công |
Xã Bình Thạnh |
Xã Phú Lạc |
Xã Phong Phú |
Xã Phan Dũng |
Xã Phước Thể |
Xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1779,75 |
27,75 |
7,68 |
804,90 |
36,82 |
59,38 |
183,22 |
97,66 |
109,73 |
1,09 |
20,09 |
253,62 |
177,81 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
8,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,15 |
2,03 |
- |
4,84 |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,15 |
2,03 |
- |
4,84 |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
563,49 |
18,75 |
4,76 |
80,17 |
23,82 |
27,84 |
102,40 |
69,74 |
51,05 |
1,09 |
11,89 |
86,75 |
85,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1124,12 |
9,00 |
2,92 |
714,29 |
13,00 |
31,04 |
80,82 |
26,77 |
35,60 |
- |
3,36 |
116,87 |
90,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,81 |
- |
- |
10,44 |
- |
- |
- |
- |
8,25 |
- |
- |
|
2,12 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,80 |
- |
- |
50,00 |
- |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
798,59 |
- |
- |
278,28 |
- |
- |
11,00 |
- |
245,00 |
264,00 |
- |
- |
0,31 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
289,28 |
- |
- |
278,28 |
- |
- |
11,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
509,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
245,00 |
264,00 |
- |
- |
- |
2,3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Liên Hương |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Minh |
Xã Chí Công |
Xã Bình Thạnh |
Xã Phú Lạc |
Xã Phong Phú |
Xã Phan Dũng |
Xã Phước Thể |
Xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+..() |
(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
545,21 |
63,40 |
90,74 |
8,66 |
87,72 |
59,65 |
53,52 |
34,14 |
10,00 |
5,00 |
61,30 |
71,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
166,72 |
44,20 |
- |
- |
57,72 |
16,00 |
- |
- |
10,00 |
- |
20,80 |
18,00 |
1.1 |
Đất làm muối |
LMU |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,50 |
- |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
162,22 |
44,20 |
- |
- |
57,72 |
16,00 |
- |
- |
10,00 |
- |
16,30 |
18,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
378,49 |
19,20 |
90,74 |
8,66 |
30,00 |
43,65 |
53,52 |
34,14 |
0,00 |
5,00 |
40,50 |
53,08 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
17,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
117,72 |
0,50 |
88,97 |
3,80 |
- |
21,70 |
0,98 |
0,77 |
- |
- |
- |
1,00 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,18 |
8,00 |
- |
- |
- |
- |
12,78 |
- |
- |
- |
5,00 |
35,40 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
24,15 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
141,51 |
10,70 |
0,47 |
2,70 |
30,00 |
20,00 |
21,92 |
9,22 |
- |
5,00 |
35,50 |
6,00 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,89 |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,59 |
27 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,09 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,11 |
- |
- |
2,16 |
- |
1,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.