ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 707 /QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
0.5 ngày |
|
- Tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam muốn đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ gửi hồ sơ đăng ký giải thưởng thông qua Cổng Dịch vụ công tỉnh/quốc gia. - Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam tiếp nhận, xem xét, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Điều phối/phân phối công việc |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
12 ngày |
|
Công chức Văn phòng xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định thì công chức yêu cầu bổ sung hồ sơ |
Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 6 |
Lấy số, vào sổ văn bản sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
Văn thư Sở lấy số, vào sổ văn bản, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình hồ sơ cho Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
X |
- Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ và trình hồ sơ cho Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (có văn bản trả lời đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân đặt, xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) - Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ HCC, đồng thời gửi kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có; kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.