ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
25/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Quy định mức ngân sách Nhà nước đảm bảo, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện; mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy) tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức ngân sách Nhà nước đảm bảo, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện; mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy) tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
23/7/2023 |
2. |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Ban hành chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
Thay thế bởi Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
23/7/2023 |
3. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
23/7/2023 |
4. |
Nghị quyết |
42/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2023/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 42/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
23/7/2023 |
5. |
Nghị quyết |
35/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Hết thời gian thực hiện |
25/9/2023 |
6. |
Nghị quyết |
62/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 |
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục lụa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất; lụa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
18/10/2023 |
7. |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 |
Bổ sung Điều 3a vào Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
8. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
18/12/2023 |
9. |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Định mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản của HĐND, UBND |
Thay thế bởi Nghị quyết số 85/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
18/12/2023 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
10. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
Ban hành Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/01/2023 |
11. |
Quyết định |
54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
10/01/2023 |
12. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định về định mức đất ở, định mức bình quân đất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo; hộ nghèo dân tộc Kinh sinh sống ở xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
10/01/2023 |
13. |
Quyết định |
1419/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định nội dung chi, mức chi Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cao Bằng |
20/01/2023 |
14. |
Quyết định |
624/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
15. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng |
10/3/2023 |
16. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
17. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
Ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khu Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
17/3/2023 |
18. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng |
18/3/2023 |
19. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
20. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
Về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường hên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/4/2023 |
21. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
22. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài |
08/4/2023 |
23. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
23/4/2023 |
24. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
23/5/2023 |
25. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
05/6/2023 |
26. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
10/6/2023 |
27. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
28. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 12 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
29. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
Ban hành Quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2023/QĐ- UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực công tác dân tộc |
22/6/2023 |
30. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 |
Ban hành Quy định cơ chế thực hiện đầu tư công trình đặc thù theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
31. |
Quyết định |
2865/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cao Băng |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hanh Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/7/2023 |
32. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý cửa khẩu, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp Quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
17/8/2023 |
33. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
34. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế; cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
27/8/2023 |
35. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng |
18/9/2023 |
36. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng |
||
37. |
Quyết định |
3135/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Ban hành Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 3135/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
28/9/2023 |
38. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 |
Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngay 21/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
17/10/2023 |
39. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ 02 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Văn hóa |
14/12/2023 |
40. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
41. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
18/12/2023 |
42. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 |
Ban hành Quy định tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
20/12/2023 |
Tổng số (I): 42 văn bản (09 nghị quyết; 33 quyết định). |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
91/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022, thời kỳ ổn định 2022-2025 |
Điều 8 của Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 75/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022, thời kỳ ổn định 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 91/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
01/01/2023 |
2. |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung b, tiết 1.3.1, điểm 1.3, khoản 1, Điều 5; Nội dung a, b, tiết 1.6.1, điểm 1.6 khoản 1 Điều 5; Nội dung a, b, tiết 1.6.2, điểm 1.6, khoản 1, Điều 5; Nội dung a, b, tiết 1.7.2, điểm 1.7, khoản 1, Điều 5; Nội dung a, tiết 1.8.2, điểm 1.8, khoản 1, Điều 5 của Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghi quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng |
27/4/2023 |
3. |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025 |
Tiết a, điểm 3.2 khoản 3, Điều 5; Tiết a, điểm 4.3, khoản 4, Điều 5 của Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghi quyết số 09/2023/NQ- HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
27/4/2023 |
4. |
Nghị quyết |
85/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điều 3 của Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2023/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
23/7/2023 |
5. |
Nghị quyết |
54/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về cơ chế lồng ghép nguồn vốn, huy động vốn và tỷ lệ dự án thực hiện theo cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điều 3; khoản 2 Điều 10; khoản 2 Điều 14 của Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 94/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cơ chế lồng ghép nguồn vốn, huy động vốn và tỷ lệ dự án thực hiện theo cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
18/12/2023 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
6. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điều 1; Điều 14; các khoản 3, 4, 7, 9 Điều 18; khoản 1, điểm b và c khoản 2, khoản 6 Điều 21; khoản 10 Điều 36; Điều 19; Điều 20 của Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2023/QĐ- UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
29/12/2023 |
Tổng số (I): 06 văn bản (05 nghị quyết, 01 quyết định). |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.