ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 183/STP-XDKTVB ngày 11 tháng 01 năm 2023 về việc công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực như sau:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực toàn bộ tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực một phần tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố, thôn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng về quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường, xã, dưới phường, xã và mức khoán kinh phí hoạt động tổ dân phố, thôn. |
24/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Nghị quyết số 87/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
01/01/2023 |
3 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 88/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
01/01/2023 |
4 |
Nghị quyết |
52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
01/01/2023 |
5 |
Nghị quyết |
82/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về bổ sung điểm c khoản 1 Điều 11 Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND thành phố về ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 73/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Quy định một số nội dung và mức chi bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố. |
26/12/2022 |
6 |
Nghị quyết |
123/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 101/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
01/01/2023 |
7 |
Nghị quyết |
149/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
26/12/2022 |
8 |
Nghị quyết |
150/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng. |
28/10/2022 |
9 |
Nghị quyết |
155/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố Đà Nẵng về quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố, thôn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng về quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường, xã, dưới phường, xã và mức khoán kinh phí hoạt động tổ dân phố, thôn. |
24/7/2022 |
10 |
Nghị quyết |
237/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Bổ sung danh mục dự án tại Phụ lục số I kèm theo Nghị quyết số 149/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
26/12/2022 |
11 |
Nghị quyết |
39/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
Về quy định chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống địch COVID-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
24/7/2022 |
12 |
Nghị quyết |
64/2021/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 150/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng |
28/10/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
13 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 |
Về việc ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND thành phố về việc ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND . |
12/4/2022 |
14 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
Ban hành Quy định về việc đưa người lang thang vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của UBND thành phố ban hành Quy định về việc đưa người lang thang vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
26/10/2022 |
15 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
26/7/2022 |
16 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 |
Về ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng. |
10/3/2022 |
17 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 |
Về việc sửa đổi một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND thành phố ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND thành phố về việc ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND . |
12/4/2022 |
18 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Quy định chi tiết quy trình giải quyết khiếu nại của tổ chức, công dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chi tiết quy trình giải quyết khiếu nại của tổ chức, công dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
25/10/2022 |
19 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Ban hành Quy định chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng. |
20/12/2022 |
20 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
19/12/2022 |
21 |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
Về việc phân cấp cho cơ quan chủ quản quyết định giao quyền tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phân cấp cho cơ quan chủ quản quyết định giao quyền tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có hiệu lực thi hành. |
21/12/2022 |
22 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra thành phố; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý. |
25/11/2022 |
23 |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
19/12/2022 |
24 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 22/02/2020 |
Quy định phân cấp thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng đối với công trình xây dựng sử dụng vốn khác (ngoài vốn ngân sách Nhà nước và vốn Nhà nước ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 22/02/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
30/6/2022 |
25 |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
16/3/2022 |
26 |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
16/3/2022 |
Tổng cộng: 26 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND thành phố quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn |
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 85/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn. |
01/01/2023 |
2 |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Nội dung quy định về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
01/01/2023 |
Nội dung quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 83/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
01/01/2023 |
|||
3 |
Nghị quyết |
153/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố về quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” |
Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”. |
24/7/2022 |
4 |
Nghị quyết |
196/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với cách mạng đang phụng dưỡng tại Trung tâm Phụng dưỡng Người có công cách mạng và chính sách hỗ trợ đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ bị bệnh tâm thần tại cộng đồng |
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 196/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Nghị quyết số 196/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với cách mạng đang phụng dưỡng tại Trung tâm Phụng dưỡng Người có công cách mạng và chính sách hỗ trợ đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ bị bệnh tâm thần tại cộng đồng. |
24/7/2022 |
5 |
Nghị quyết |
248/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố quy định về khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng |
Điều 2; tiết 2 điểm a khoản 1, tiết 2 điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5 Nghị quyết số 248/2019/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 86/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 248/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định về khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng. |
26/12/2022 |
6 |
Nghị quyết |
278/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Khoản 1, khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
24/7/2022 |
7 |
Nghị quyết |
279/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ và công chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ |
Điều 3 Nghị quyết số 279/2019/NQ-HĐND |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 50/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Nghị quyết số 279/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ và công chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ. |
24/7/2022 |
8 |
Nghị quyết |
341/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
- Điểm a khoản 2 Điều 1; khoản 5 Phụ lục I; khoản 1 Mục II Phụ lục II Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND - Nội dung về mức thu lệ phí đăng ký thay đổi giám hộ tại khoản 9 Phụ lục I - Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân phường, xã kèm theo Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND . - Nội dung về mức thu lệ phí đăng ký thay đổi giám hộ tại khoản 8, Mục I, Phụ lục II - Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận, huyện kèm theo Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND . |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
24/7/2022 |
9 |
Nghị quyết |
34/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND thành phố về việc thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Khoản 3 Điều 1; khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 93/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
26/12/2022 |
10 |
Nghị quyết |
47/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố về quy định một số nội dung và mức chi bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố |
Khoản 6 Điều 1; khoản 3 Điều 3; Điều 5; Điều 9; Điều 11; khoản 2 Điều 14 Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 73/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định một số nội dung và mức chi bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố. |
26/12/2022 |
11 |
Nghị quyết |
52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng |
Điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 5; điểm b khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 12; khoản 1, khoản 2, khoản 7, khoản 8, điểm b và d khoản 10, điểm a khoản 12, điểm a khoản 13, điểm b khoản 14 Điều 13; điểm b khoản 3, khoản 5, khoản 6, điểm b, c và d khoản 8, khoản 10, khoản 11, điểm b khoản 12 Điều 14; tỷ lệ % phân chia các khoản thu phân chia cho ngân sách huyện Hòa Vang tại Điều 15; tỷ lệ % phân chia các khoản thu phân chia cho ngân sách xã thuộc huyện Hòa Vang tại Điều 16; khoản 2 Điều 17 Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng. |
26/12/2022 |
12 |
Nghị quyết |
75/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
24/7/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
13 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố ban hành Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng |
Điểm c khoản 1 Điều 3 của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 3 của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng và bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 3 của khoản 3 Điều 1 Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
04/5/2022 |
14 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND thành phố ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng |
Mục 2 Chương II Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
18/10/2022 |
15 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND thành phố ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
- Điều 3; Điều 6; khoản 8 Điều 7; khoản 3 Điều 8; Điều 11; Điều 17; Điều 18; điểm c khoản 3 Điều 21; Điều 25; khoản 1 Điều 26; Điều 29 Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND . - Phụ lục I kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
28/11/2022 |
16 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Điểm c khoản 1 Điều 3 của khoản 3 Điều 1 Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 3 của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng và bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 3 của khoản 3 Điều 1 Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng |
04/5/2022 |
17 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND thành phố về quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Điểm b khoản 4 Điều 7; điểm a khoản 1 và điểm a, điểm b khoản 6 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều 11; khoản 4 Điều 15; cụm từ “các quận,”, từ “quận” tại điểm b khoản 1 và từ “quận” tại điểm b khoản 2 Điều 1; từ “quận,” tại khoản 1, khoản 2 Điều 2; từ “quận,” tại khoản 1 Điều 3; từ “quận,” tại khoản 2 Điều 4; từ “quận,” tại tên khoản 2 Điều 11 và từ “quận,”, từ “,phường” tại điểm c khoản 2 Điều 11; từ “quận,” cụm từ “và quận,” tại điểm b, điểm d khoản 2 Điều 12; từ “quận,” tại khoản 3 Điều 13; từ “quận,” tại điểm c khoản 6 Điều 15 Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND thành phố về quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
13/7/2022 |
18 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND thành phố ban hành Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 2 Điều 4; điểm a, b khoản 3 Điều 4; điểm a, b khoản 4 Điều 4; khoản 5, 6, 7 Điều 4; khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 5; điểm b khoản 1 Điều 8; điểm b khoản 2 Điều 8; khoản 4, 5, 7 Điều 8; điểm a khoản 1 Điều 9 Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
20/5/2022 |
19 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố ban hành Quy chế quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Khoản 1 Điều 14 Quy chế quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ một phần Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
07/4/2022 |
20 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND thành phố ban hành Quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng |
Khoản 2, 3 Điều 1; khoản 2 Điều 3; khoản 1, 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; khoản 3, 4 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 10 Quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
30/8/2022 |
21 |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND thành phố về việc bổ sung điểm c khoản 1 Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Nội dung tại số thứ tự 1 và 2 Mục II - Gửi xe theo tháng; nội dung (3) tại Phụ lục IV Giá dịch vụ trông giữ xe tại Bãi đỗ xe 255 Phan Châu Trinh, Đà Nẵng kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Phụ lục giá dịch vụ trông giữ xe tại Bãi đỗ xe 255 Phan Châu Trinh, Đà Nẵng kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
12/9/2022 |
22 |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 |
Khoản 3, khoản 5 Điều 3; khoản 3 Điều 6; khoản 2 Điều 7; khoản 2, 3 Điều 10 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
08/7/2022 |
Điều 8 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
01/01/2023 |
|||
23 |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND thành phố ban hành Quy định về tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Điểm g khoản 1 Điều 3; quy định “Có chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và chứng chỉ có giá trị tương đương với chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản” tại tiết 1 điểm a khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 2 Điều 3; khoản 2, 3 Điều 12; khoản 8 Điều 16 Quy định về tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định về tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 và Quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng. |
08/8/2022 |
24 |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 |
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND . - Nội dung của bảng giá các loại đất tại Phụ lục I, II, III; bảng giá đất ở tại đô thị tại Phụ lục I, III; bảng giá đất tại nông thôn tại Phụ lục II, III; bảng giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
08/7/2022 |
- Giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND . - Tên một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND . - Quy định giá đất tuyến đường 10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
01/01/2023 |
|||
25 |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND thành phố ban hành Quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Quy định “Trong trường hợp đặc biệt do yêu cầu công tác cán bộ, nếu không đáp ứng các tiêu chuẩn trên phải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định” tại khoản 1 Điều 4; điểm d khoản 2 Điều 4 Quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định về tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 và Quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
08/8/2022 |
Tổng cộng: 25 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.