ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 13/01/2023 và ý kiến thống nhất của Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 04/HĐND-PC ngày 12/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỐ 01
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND . |
01/01/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND . |
01/01/2022 |
3 |
Nghị quyết |
Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND |
01/01/2022 |
4 |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Về việc sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND . |
01/01/2022 |
5 |
Nghị quyết |
Số 25/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của HĐND tỉnh và áp dụng dự toán thu, chi năm 2021 đối với huyện Lý Sơn. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2022 |
6 |
Nghị quyết |
Số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 |
Về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 và Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh. |
01/01/2022 |
7 |
Nghị quyết |
Số 31/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế”. |
||
8 |
Nghị quyết |
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 |
Về việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh. |
01/01/2022 |
9 |
Nghị quyết |
Số 37/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2022 |
10 |
Nghị quyết |
Số 27/2021/NQ-HĐND ngày 17/11/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
Kết thúc năm học 2021 - 2022 |
11 |
Nghị quyết |
Số 27/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. |
23/4/2022 |
12 |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/7/2022 |
13 |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường, bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/7/2022 |
14 |
Nghị quyết |
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
15 |
Nghị quyết |
Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Về việc thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh. |
17/7/2022 |
16 |
Nghị quyết |
Số 02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 |
Thông qua Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 và Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh. |
17/7/2022 |
17 |
Nghị quyết |
Số 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 của HĐND tỉnh thông qua Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
18 |
Nghị quyết |
Số 25/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Về việc phê duyệt Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh. |
28/7/2022 |
19 |
Nghị quyết |
Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 |
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2022 |
20 |
Nghị quyết |
Số 32/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh. |
17/12/2022 |
21 |
Nghị quyết |
Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/12/2022 |
22 |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2022 |
23 |
Quyết định |
Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 85/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/01/2022 |
24 |
Quyết định |
Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/01/2022 |
25 |
Quyết định |
Số 73/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 |
Sửa đổi Điều 31 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh. |
||
26 |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
Sửa đổi một số nội dung của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh. |
||
27 |
Quyết định |
Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01/01/2022 |
28 |
Quyết định |
Số 77/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2022 |
29 |
Quyết định |
Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. |
01/02/2022 |
30 |
Quyết định |
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
||
31 |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm và trách nhiệm phối hợp quản lý trật tự xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/02/2022 |
32 |
Quyết định |
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
33 |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về việc thành lập Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 bãi bỏ Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh. |
15/02/2022 |
34 |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi. |
15/02/2022 |
35 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 |
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 bãi bỏ Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh. |
28/02/2022 |
36 |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 |
Ban hành quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/3/2022 |
37 |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 8 và Điều 9 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. |
||
38 |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/5/2022 |
39 |
Quyết định |
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2022 |
40 |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 |
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
41 |
Quyết định |
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2022 |
42 |
Quyết định |
Số 51/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
Sửa đổi một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh. |
||
43 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị đề nghị áp dụng biện pháp xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh. |
15/6/2022 |
44 |
Quyết định |
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi. |
20/6/2022 |
45 |
Quyết định |
Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi. |
10/7/2022 |
46 |
Quyết định |
số 59/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
47 |
Quyết định |
Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 |
Ban hành Quy định về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi, tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi, tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi. |
22/8/2022 |
48 |
Quyết định |
Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 |
Ban hành Quy định về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
22/8/2022 |
49 |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
Về việc đính chính và sửa đổi nội dung văn bản quy phạm pháp luật. |
||
50 |
Quyết định |
Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/9/2022 |
51 |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi. |
20/10/2022 |
52 |
Quyết định |
Số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
25/10/2022 |
53 |
Quyết định |
Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/10/2022 |
54 |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi. |
01/12/2022 |
55 |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh. |
||
56 |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi. |
01/12/2022 |
57 |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. |
01/12/2022 |
58 |
Quyết định |
Số 55/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh. |
||
59 |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 |
Về việc ban hành Quy định Tiêu chuẩn xét và công nhận Danh hiệu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh. |
22/11/2022 |
60 |
Quyết định |
Số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế tại Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng để phát triển kinh tế - xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/12/2022 |
61 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
||
62 |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
30/12/2022 |
63 |
Quyết định |
Số 61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
Ban hành Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND 16/12/2022 của UBND tỉnh ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
27/12/2022 |
Tổng cộng: 63 văn bản (21 nghị quyết, 42 quyết định) hết hiệu lực toàn bộ./.
DANH MỤC SỐ 02
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Số thứ tự 7 và 8 Mục II Biểu 04 kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh. |
Bị hủy bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
23/4/2022 |
- Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại các Biểu kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh. - Diện tích đất lúa tại số thứ tự 6 Biểu 2.3 kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/7/2022 |
|||
Tên dự án “Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ” tại số thứ tự 1 Biểu 1.3, số thứ tự 5 Biểu 2.3 kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh Về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2022 |
|||
2 |
Nghị quyết |
Số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Số thứ tự 6 Biểu 1.1 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
Bị hủy bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
23/4/2022 |
- Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại Biểu 3.6 (STT 2 Mục I) kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. - Diện tích đất lúa tại STT 2 Mục I Biểu 3.6 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/7/2022 |
|||
Tên dự án “Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ” tại số thứ tự 1 Mục I Biểu 3.6 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2022 |
|||
- Tên dự án “Khu tái định cư Khánh Lạc phục vụ GPMB dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 15 Biểu 1.7 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; - Vị trí bản đồ đối với dự án tại số thứ tự 1, số thứ tự 2 Biểu 1.7 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; - Diện tích quy hoạch đối với dự án tại số thứ tự 3 Biểu 1.10 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/12/2022 |
|||
3 |
Nghị quyết |
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
Số thứ tự 26 Phụ lục I Bảng thống kê các mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
23/4/2022 |
- Số thứ tự 40, 43 Phụ lục I Bảng thống kê các mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh. - Điều chỉnh nội dung Tọa độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 3°, cụ thể: Toàn bộ nội dung cột “Y (m)” thành “X (m)” và ngược lại cột “X (m)” thành cột “Y (m)” tại các Phụ lục I, II, III kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
17/7/2022 |
|||
4 |
Nghị quyết |
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
23/4/2022 |
Điều chỉnh nội dung Tọa độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 3°, cụ thể: Toàn bộ nội dung cột “Y (m)” thành “X (m)” và ngược lại cột “X (m)” thành cột “Y (m)” tại các Phụ lục I, II kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
17/7/2022 |
|||
5 |
Nghị quyết |
Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 3 Mục IX Phụ lục Mức chi bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung nội dung tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Quảng Ngãi. |
23/4/2022 |
6 |
Nghị quyết |
Số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
- Khoản 1 Điều 1; - Điều chỉnh nội dung Tọa độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 3°, cụ thể: Toàn bộ nội dung cột “Y (m)” thành “X (m)” và ngược lại cột “X (m)” thành cột “Y (m)” tại các Phụ lục I, II kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
17/7/2022 |
7 |
Nghị quyết |
Số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại số thứ tự 38 Biểu 1.1 và số thứ tự 18 Biểu 2.1 kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/7/2022 |
8 |
Nghị quyết |
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
Một số nội dung tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
10/10/2022 |
9 |
Nghị quyết |
Số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Diện tích quy hoạch của dự án Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km0+67 đến Km0 tại số thứ tự 2 Biểu số 1.10 và số thứ tự 1 Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2022 |
10 |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Tên Dự án “Khu dân cư Trường Đảng” tại số thứ tự 3 Biểu 1.2 và số thứ tự 2 Biểu 2.1 kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh. |
||
11 |
Nghị quyết |
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Tên dự án “Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 2 Biểu 1.10 kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; - Diện tích quy hoạch và diện tích sử dụng đất lúa đối với dự án tại số thứ tự 12 Biểu 2.6 kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/12/2022 |
12 |
Nghị quyết |
Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Tên dự án “Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 4 Biểu 2.4 kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/12/2022 |
13 |
Quyết định |
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 2 Điều 6 Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công chức cấp xã làm việc tại các xã miền núi, vùng cao, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/02/2022 |
14 |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
- Khoản 1 Điều 1; Điều 2; khoản 2 Điều 4; điểm c khoản 1 Điều 5; khoản 1, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 6; Điều 7; khoản 1, khoản 3 Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 10 Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh; - Các cụm từ “nộp 02 bộ hồ sơ tại Sở Ngoại vụ Quảng Ngãi” tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5; cụm từ “10 ngày làm việc” tại khoản 2 Điều 6; cụm từ “Sở, Ban ngành, UBND các huyện, thành phố” tại điểm b khoản 2 Điều 5 và Điều 12; cụm từ “khoản 4” tại khoản 2 Điều 5 Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh; - Mẫu 1A và Mẫu 1B ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
01/4/2022 |
15 |
Quyết định |
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. |
Điểm c khoản 1 Điều 2; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3; Điều 6 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh. |
20/6/2022 |
16 |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng. |
Điều 13 và khoản 4 Điều 28 Quy chế Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của Quy chế Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
15/8/2022 |
Tổng cộng: 16 văn bản (12 nghị quyết, 04 quyết định) hết hiệu lực một phần./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.