ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 7/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2833/TTr-SVHTTDL ngày 28/12/2018 và Tờ trình số 10/TTr-SVHTTDL ngày 03/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 09 /01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (36 TTHC)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành ( 06 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Thể dục thể thao ( 05 TTHC) |
|||||||||
1 |
BVH- BTN- 279089 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018; - Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018. |
|
2 |
BVH- BTN- 279090 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
07 ngày |
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018; - Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018. |
|
3 |
BVH- BTN- 279091 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
07 ngày |
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018; - Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018. |
|
4 |
BVH- BTN- 279092 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 ngày |
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018; - Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 5/10/2018. |
|
5 |
BVH- BTN- 279094 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018; - Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 2/11/2018. |
|
2. Lĩnh vực Du lịch (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
BVH- BTN- 279093 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Không |
-Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. |
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (30 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Văn hóa (06 TTHC) |
|||||||||
1 |
BVH- BTN- 278969 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 3 |
Thực hiện |
Phí thẩm định: Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật: + Đến 50 phút: 1.500.000. + Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000. + Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000. + Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000. + Từ 201 phút trở lên: 5.000.000. Trường hợp miễn phí Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. |
-Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012; -Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016; -Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016; -Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016; -Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324 (Mã TTHC cũ là BTN-261939) |
2 |
BVH- BTN- 278976 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
- 04 ngày. - Trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép là 07 ngày. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/ chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/ chương trình. |
-Nghị định 79/2012/ NĐ-CP ngày 5/10/2012; -Nghị định 15/2016/ NĐ-CP ngày 15/3/2016; - Nghị định 142/2018/ NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016; -Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016; -Thông tư 288/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016. |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324 (Mã TTHC cũ là BTN-261947) |
3 |
BVH- BTN- 278903 |
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường |
08 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000đồng/ giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000đồng/ giấy. |
- Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009; - Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009; - Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 7/6/2011; - Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 2/5/2012; - Thông tư 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324 (Mã TTHC cũ là BTN- 261952) |
4 |
BVH- BTN- 279072 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
-Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; -Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; -Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018. |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324 (Mã TTHC cũ là BTN-261969) |
5 |
BVH- BTN- 279070 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
36 ngày |
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Thu theo Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh. |
-Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; -Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; -Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018. |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324 (Mã TTHC cũ là BTN-262010) |
6 |
BVH- BTN- 279071 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
08 ngày |
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau: 1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/ chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng /chương trình. 2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. |
-Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; -Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; -Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018. |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324 (Mã TTHC cũ là BTN-262011) |
2. Lĩnh vực thể dục thể thao (24 TTHC) |
|||||||||
1 |
BVH- BTN- 278844 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; |
Mã TTHC cũ là BTN-262031 |
2 |
BVH- BTN- 279034 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; - Thông tư 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 8/11/2016; |
|
3 |
BVH- BTN- 279035 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; - Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 5/12/2016. |
|
4 |
BVH- BTN- 279036 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; - Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017. |
|
5 |
BVH- BTN- 279037 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ- CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; - Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017. |
|
6 |
BVH- BTN- 279038 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
6.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ- CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; - Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018. |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 3243 |
7 |
BVH- BTN- 279039 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; - Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018. |
|
8 |
BVH- BTN- 279040 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; - Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018. |
|
9 |
BVH- BTN- 279041 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; - Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018. |
|
10 |
BVH- BTN- 279043 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ- CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018. |
|
11 |
BVH- BTN- 279044 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018. |
|
12 |
BVH- BTN- 279046 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018. |
|
13 |
BVH- BTN- 279042 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
6.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018. |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 3243 |
14 |
BVH- BTN- 279045 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018. |
|
15 |
BVH- BTN- 279047 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018. |
|
16 |
BVH- BTN- 279048 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ- CP ngày 1/7/2016; -Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 7/02/2018. |
|
17 |
BVH- BTN- 279049 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
6.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016. -Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 8/2/2018. |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 3243 |
18 |
BVH- BTN- 279050 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; -Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 9/3/2018. |
|
19 |
BVH- BTN- 279051 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; -Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018. |
|
20 |
BVH- BTN- 279052 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018. |
|
21 |
BVH- BTN- 279053 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018. |
|
22 |
BVH- BTN- 279054 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
6.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 3/4/2018. |
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 3243 |
23 |
BVH- BTN- 279055 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 5/4/2018. |
|
24 |
BTN- 262090 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh |
Mức độ 2 |
Thực hiện |
Chưa quy định |
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11; - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018; -Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 5/10/2018. |
|
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||||
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ( 01 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Văn hóa ( 01 TTHC) |
|||||||||
1 |
BVH- BTN- 278924 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. |
Mức độ 3 |
Thực hiện |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/ phòng. - Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/ phòng. |
- Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009; - Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009; - Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 7/6/2011 - Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 2/5/2012 - Thông tư 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. |
Mã TTHC cũ là BTN- 262245 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.