CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 484/TTr-CP ngày 15/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN
CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số
84/QĐ-CTN ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. |
Nguyễn Trọng Đại, sinh ngày 23/10/1990 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 132 ngày 01/10/2020 Hiện trú tại: 37 Nojakro 3 gil, Hwaseong-si, Gyeonggi Hộ chiếu số: C4496812 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam
|
2. |
Nguyễn Đức Minh, sinh ngày 17/8/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 354 ngày 18/12/2009 Hiện trú: 512dong-302ho, Hengjeongnam-ro 15, Hyangnam-eup, Whaseong-si, Gyeonggi-do (Humamsia 5danji Apt) Hộ chiếu số: K0149644 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/5/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
3. |
Lê Quang Thành, sinh ngày 11/9/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 273 ngày 13/10/2009 Hiện trú tại: 16-7, Daerim-ro 43-gil, Yeongdeungpo-gu, Seoul Hộ chiếu số: C6558405 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
4. |
Lê Quang Đức, sinh ngày 25/4/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 142 ngày 15/5/2012 Hiện trú tại: 16-7, Daerim-ro 43-gil, Yeongdeungpo-gu, Seoul Hộ chiếu số: C6558404 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
5. |
Bùi Kim Hi Ga, sinh ngày 14/9/2010 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 270 ngày 19/10/2010 Hiện trú tại: 272 Cheonghak dong, Yeongdo gun, Busan si Hộ chiếu số: C5661144 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nam
|
6. |
Đỗ Ngọc Huyền, sinh ngày 07/11/1996 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 69 ngày 14/12/1996 Hiện trú tại: 27-8, Baegot, Shiheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B9555147 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an cấp ngày 28/8/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
7. |
Hồ Thị Ngọc, sinh ngày 16/4/1993 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 153 ngày 05/11/2013 Hiện trú tại: 3-30 Seongbuk-dong Seongbuk-gu, Seoul Hộ chiếu số: B8743881 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/01/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
8. |
Phạm Tùng Dương, sinh ngày 16/6/2003 tại Hà Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, theo GKS số 65 ngày 23/6/2003 Hiện trú tại: 546beonji, Juksan-ri, Ilro-eup, Muan-gun, Jeollanam-do, Seoul Hộ chiếu số: N2453793 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 30/9/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Giới tính: Nam |
9. |
Trần Tuấn Kiệt, sinh ngày 25/6/2012 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, theo GKS số 205 ngày 07/9/2018 Hiện trú tại: 24-2 Dongan2-gil, Yakmok-myeon, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C8228732 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
10. |
Đinh Thanh Trúc, sinh ngày 22/11/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3004 ngày 14/12/2021 Hiện trú tại: 34, Sobat-ro 132beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: N2477791 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/12/2021 |
Giới tính: Nữ |
11. |
Nguyễn Quốc Bảo, sinh ngày 08/5/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 553 ngày 18/02/2022 Hiện trú tại: 935 Namdong-daero, Namdong-gu, Incheon-si Hộ chiếu số: N2488477 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/02/2022 |
Giới tính: Nam |
12. |
Bùi Văn U, sinh ngày 14/8/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1741 ngày 15/7/2021 Hiện trú tại: 22/8, Baeknyeongdong-gil, Yeongam-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: N2428856 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/7/2021 |
Giới tính: Nam |
13. |
Kim Chaewon, sinh ngày 23/7/2019 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 12 ngày 18/12/2019 Hiện trú tại: 406-1501, 459 Darim-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheobuk-do Hộ chiếu số: C8697106 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyễn Thanh Hiếu, sinh ngày 25/6/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 326 ngày 08/02/2021 Hiện trú tại: Bdong 25-1818, Yumyeong-ro, Seolak-myeon, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2310756 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/02/2021 |
Giới tính: Nam |
15. |
Vũ Khang Hi, sinh ngày 01/5/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1400 ngày 18/7/2019 Hiện trú tại: 102ho, 819-10 Wa-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2103405 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/12/2019 |
Giới tính: Nam |
16. |
Đào Hải Hoàng Kim, sinh ngày 17/11/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 09 ngày 15/01/2014 Hiện trú tại: Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C8568454 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/9/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
17. |
Kim Chi, sinh ngày 19/9/2017 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 05 ngày 21/02/2018 Hiện trú tại: 962Beonju, Jangam-ri, Hwabuk-myeon, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C6082761 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
18. |
Nguyễn Hải Phong, sinh ngày 12/10/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1603 ngày 20/8/2019 Hiện trú tại: 187, Sinmun-ri, Ganghwa-eup, Ganghwa-gun, Incheon Hộ chiếu số: N2140860 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/10/2019 |
Giới tính: Nam |
19. |
Lee Chae Bin, sinh ngày 24/5/2008 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 809 ngày 17/12/2008 Hiện trú tại: 45-Hwangjeongcheondong-ro, 1 an-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C9541700 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 14, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
20. |
Lê Thị Huệ, sinh ngày 10/3/1989 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 804 ngày 20/10/2014 Hiện trú tại: 325-51, Seonggok-dong, Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C4324633 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
21. |
Nguyen Kim Loan, sinh ngày 27/5/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 21 ngày 02/3/2005 Hiện trú tại: 487-30 Hannae-ro, Yangseong-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2179709 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Hồng Linh Đan, sinh ngày 25/5/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 176 ngày 25/7/2011 Hiện trú tại: 1390beon-gil 11, Jeonyeong-ro, Yeongjung-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C7758804 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.