ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-SNNMT ngày 11/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục XIV. Lĩnh vực Tài nguyên nước cấp tỉnh thuộc phần A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và Mục VIII. Lĩnh vực Tài nguyên nước cấp huyện thuộc phần B. Thủ tục hành chính cấp huyện tại Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 17 tháng 04 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Phước)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức dịch vụ công |
1. |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; -Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
2. |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
8 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
3. |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
14 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
4. |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
5. |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
6. |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
26 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
7. |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định: + Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng; + Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đồng; + Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.200.000 đồng; + Lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 - Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Một phần |
8. |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
+ Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 100.000 đồng; + Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 250.000 đồng; + Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 600.000 đồng; + Lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 - Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Một phần |
9. |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất: + Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng; + Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đồng; + Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1000m3/ngày đêm: 1.200.000 đồng; + Lưu lượng từ 1000m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng. - Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: + Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng; + Lưu lượng từ 200m3 dưới 500m3/ngày đêm: 800.000 đồng; + Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm:2.000.000 đồng; + Lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 - Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Một phần |
10. |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất: + Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng; + Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đồng; + Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1000m3/ngày đêm: 1.200.000 đồng; + Lưu lượng từ 1000m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 - Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Một phần |
11. |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
24 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định: 1.000.000/hồ sơ; |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 - Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Toàn trình |
12. |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
17 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định: 500.000 đồng. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 - Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Toàn trình |
13. |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
14. |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
26 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
15. |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước). |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
16. |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
21 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
17. |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt |
- 14 ngày. Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 28 ngày. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Một phần |
18. |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
45 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định: + Lưu lượng dưới 0,1m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy dưới 50Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm cho các mục đích khác: 300.000 đồng; + Lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 50Kw đến dưới 200Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác: 800.000 đồng; + Lưu lượng từ 0,5m3/giây dưới 1m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 200Kw đến dưới 1.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác: 2.000.000 đồng; + Lưu lượng từ 1m3/giây dưới 2m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 1.000Kw đến dưới 2.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác: 4.000.000 đồng. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 - Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Một phần |
19. |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt |
38 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định: + Lưu lượng dưới 0,1m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy dưới 50Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm cho các mục đích khác: 150.000 đồng; + Lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 50Kw đến dưới 200Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác: 400.000 đồng; + Lưu lượng từ 0,5m3/giây dưới 1m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 200Kw đến dưới 1.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác: 1.000.000 đồng; + Lưu lượng từ 1m3/giây dưới 2m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 1.000Kw đến dưới 2.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác: 2.000.000 đồng. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 - Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Một phần |
20. |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Toàn trình |
21. |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
17 ngày. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024. |
Toàn trình |
22. |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
49 ngày. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Một phần |
23. |
1.001740 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
56 ngày. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Một phần |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức dịch vụ công |
1. |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
14 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Một phần |
2. |
1.001645 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
42 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện.. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Một phần |
* Ghi chú: - Nội dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.