ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa, gồm 08 Phụ lục ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, giao các đơn vị có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện ninh UBND tỉnh phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đã được phân bổ. Định kỳ, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/12 hàng năm.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về đất đai. Tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường và UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
I |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
28.411 |
28.411 |
l |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.924 |
22.634 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
52 |
49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
51 |
48 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20.547 |
16.221 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPl-I |
652 |
1.873 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
317 |
1.920 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
300 |
300 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.477 |
5.776 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
50 |
52 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
87 |
90 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SK.K |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
60 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
53 |
324 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14 |
31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
200 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện |
DHT |
2.215 |
3.003 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
651 |
978 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
309 |
487 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12 |
35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17 |
41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
105 |
150 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18 |
51 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.049 |
1.109 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3 |
4 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0 |
14 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8 |
28 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9 |
15 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
31 |
72 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
96 |
96 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
205 |
235 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
54] |
774 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
84 |
87 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7 |
7 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
14.146 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
16.267 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
3.794 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
1.925 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
60 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
9.195 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
486 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
1.413 |
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CƯ JÚT
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
I |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
72.333 |
72.333 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.119 |
66.034 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.100 |
2.719 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.211 |
1.061 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20.062 |
18.808 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.397 |
1.397 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.921 |
2.979 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32.357 |
32.698 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
31.173 |
31.173 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.079 |
6.248 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
45 |
76 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3 |
5 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
169 |
181 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
120 |
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
25 |
127 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
60 |
135 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50 |
50 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện |
DHT |
2.926 |
3.861 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.360 |
1.620 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
364 |
552 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4 |
7 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6 |
17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
55 |
61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10 |
19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
988 |
1.399 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0 |
1 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
6 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12 |
32 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13 |
18 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
ni |
121 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4 |
154 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
737 |
445 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
125 |
537 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8 |
14 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8 |
8 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
135 |
51 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1.568 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
19.817 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
37.074 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
3.469 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
2.921 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
301 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
941 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
152 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2.672 |
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
I |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
67.902 |
67.902 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
63.280 |
62.143 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.140 |
1.029 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
712 |
612 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37.525 |
35.952 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.406 |
2.406 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.648 |
18.068 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
17.419 |
17.419 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4 546 |
5.739 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
358 |
561 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4 |
10 |
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25 |
112 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17 |
139 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16 |
45 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3 |
23 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện |
DHT |
2.298 |
3.261 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.318 |
1.534 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
713 |
840 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3 |
7 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7 |
16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59 |
67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
14 |
22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
37 |
591 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0 |
1 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DK.G |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5 |
9 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4 |
29 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
40 |
43 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
94 |
96 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
626 |
383 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66 |
406 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13 |
78 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2 |
5 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
76 |
20 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1.558 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
36.534 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
20.474 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
503 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
112 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
1.013 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
167 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2.297 |
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
I |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
81.349 |
81.349 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
73.670 |
72.92ì |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.533 |
2.271 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.629 |
1.549 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36.861 |
25.312 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.112 |
6.619 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10 458 |
10.607 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.272 |
15.252 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.290 |
2.290 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.314 |
8.388 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.222 |
1.247 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2 |
4 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
25 |
2 5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5 |
136 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SK.C |
18 |
74 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
19 |
87 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện |
DHT |
3.421 |
4.542 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
729 |
1.001 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
595 |
791 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5 |
ề |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8 |
11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
62 |
72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
11 |
19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.913 |
2.475 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
2 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5 |
36 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9 |
29 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4 |
8 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
69 |
78 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
25 |
25 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
592 |
641 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
56 |
100 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13 |
25 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
4 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
366 |
40 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1.816 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
26.783 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
32.478 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
15.345 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
14.515 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
25 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
817 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
164 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
3.846 |
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
I |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
80.646 |
80.646 |
1 |
Đất nông nghiệp |
A7VP |
75.444 |
74.093 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
370 |
353 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
92 |
92 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47.958 |
38.651 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.635 |
1.861 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.572 |
3.578 |
15 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.529 |
19.389 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.891 |
9 891 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.086 |
6.488 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
106 |
218 |
2 2 |
Đất an ninh |
CAN |
8 |
10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
50 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16 |
138 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61 |
87 |
27 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7 |
307 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện |
DHT |
2.170 |
3.088 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.351 |
1.600 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
465 |
581 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3 |
7 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4 |
7 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
48 |
57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9 |
17 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
165 |
637 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
4 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0 |
ó |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1 |
30 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
56 |
61 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63 |
79 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
798 |
848 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
67 |
109 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13 |
17 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1 |
2 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
116 |
65 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1.280 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
38.739 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
24.828 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
8.951 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
8.866 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
50 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
704 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
166 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
5.088 |
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tỉnh tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐẮK R’LẤP
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
I |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
63.584 |
63.584 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56.096 |
54.402 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
301 |
196 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
230 |
180 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
40.968 |
38.654 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.440 |
12.791 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
738 |
1.008 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
429 |
429 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.298 |
9.074 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
29 |
43 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3 |
4 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
148 |
548 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
50 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16 |
193 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
81 |
114 |
27 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
980 |
1.614 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện |
DHT |
2.589 |
3.607 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DOT |
1.117 |
1.416 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
496 |
587 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4 |
9 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8 |
14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
81 |
93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3 |
26 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
711 |
1.236 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0 |
Ị |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
3 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8 |
28 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18 |
23 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
92 |
1 10 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
946 |
464 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
129 |
717 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19 |
33 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2 |
5 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
189 |
108 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
3.432 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
38.825 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
13.799 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
12.842 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
598 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
2.059 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
232 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2.786 |
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
I |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
111.894 |
111.894 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
106.490 |
104.214 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
599 |
522 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
Lưc |
596 |
519 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
54.787 |
36.542 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.045 |
11.316 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34.172 |
49.645 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
28.236 |
28.236 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.012 |
7.588 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
353 |
1.117 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4 |
6 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
35 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6 |
366 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42 |
75 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
200 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện |
DHT |
1.587 |
3.056 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
976 |
1.302 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
347 |
597 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0 |
5 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10 |
14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
42 |
63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9 |
17 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2 |
799 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
7 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DK.G |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6 |
30 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21 |
31 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10 |
15 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
117 |
129 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
364 |
465 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
100 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35 |
48 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5 |
7 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
393 |
93 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1.000 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
37.035 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
60.961 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
650 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
35 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
200 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
439 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2.792 |
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA
BÀN - HUYỆN ĐẮK GLONG
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
I |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
144.808 |
144.808 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
135.579 |
131.282 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
635 |
577 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
250 |
210 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
54.056 |
21.687 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.538 |
11.632 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
19.719 |
21.160 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30.055 |
66.782 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
24.946 |
24.946 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.109 |
13.480 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
352 |
2.982 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.184 |
1.185 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36 |
97 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7 |
190 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
57 |
88 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
515 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện |
DHT |
5.724 |
6.954 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
887 |
1.193 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
639 |
727 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3 |
11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7 |
15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
51 |
81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
15 |
97 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4.024 |
4.655 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
2 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
3 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
9 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13 |
43 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8 |
17 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
76 |
97 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
22 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
491 |
444 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
150 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20 |
25 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
120 |
45 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1.125 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
21.887 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
99.574 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
21.211 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
21.211 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
97 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
225 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
228 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DMT |
|
2.662 |
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.