ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN M’DRẮK, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện M’Drắk;
Căn cứ Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện M’Drắk tại Tờ trình số 22/TTr- UBND ngày 25/02/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện M’Drắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: 117.936,17 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 9.112,40 ha;
- Đất chưa sử dụng: 1.259,08 ha;
(Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 4,15 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II)
3. Kế hoạch thu hồi đất:
- Đất nông nghiệp: 340,40 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 1,88 ha;
(Chi tiết tại Phụ lục III)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 574,01 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 127,58 ha;
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 138,42 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 1,99 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND huyện M’Drắk có trách nhiệm:
a. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
b. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
c. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
d. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện M’Drắk chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.
đ. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
e. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
g. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện M’Drắk.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và quy định pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 06/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện M’Drắk; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn M'Drắk |
Xã Cư Prao |
Xã Ea Pil |
Xã Ea Lai |
Xã Ea H'Mlay |
Xã Krông Jing |
Xã Ea M'Doal |
Xã Ea Riêng |
Xã Cư M'ta |
Xã Cư Króa |
Xã Krông Á |
Xã Cư San |
Xã Ea Trang |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
128.316 |
634 |
12.238 |
8.272 |
7.098 |
5.167 |
7.459 |
8.109 |
3.485 |
5.164 |
22.677 |
8.272 |
20.828 |
18.913 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
117.944,18 |
450,01 |
10.541,74 |
6.595,35 |
6.724,06 |
4.870,67 |
6.833,89 |
7.497,48 |
3.127,31 |
4.769,58 |
21.712,17 |
7.567,91 |
19.586,81 |
17.667,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.671,85 |
93,94 |
158,85 |
321,63 |
239,38 |
128,18 |
591,19 |
95,28 |
200,79 |
435,63 |
200,94 |
317,16 |
435,73 |
453,16 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.900,33 |
78,77 |
78,43 |
189,14 |
233,26 |
127,93 |
327,56 |
94,58 |
200,71 |
274,13 |
195,38 |
317,16 |
435,73 |
347,56 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
771,52 |
15,17 |
80,42 |
132,49 |
6,12 |
0,24 |
263,63 |
0,70 |
0,08 |
161,50 |
5,56 |
|
0,00 |
105,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
22.267,69 |
189,37 |
5.522,67 |
3.615,33 |
1.702,22 |
55,12 |
3.777,80 |
465,53 |
259,24 |
925,12 |
323,28 |
1.786,08 |
1.510,53 |
2.135,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.544,12 |
103,53 |
1.085,99 |
2.337,35 |
1.852,73 |
2.021,02 |
416,95 |
1.313,06 |
1.898,54 |
111,05 |
154,68 |
116,12 |
112,49 |
20,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.623,80 |
0,27 |
401,30 |
|
166,27 |
1,86 |
0,36 |
0,11 |
|
863,84 |
12.831,26 |
1.014,32 |
2.164,20 |
3.180,01 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59.083,61 |
58,88 |
3.147,07 |
93,37 |
2.719,75 |
2.631,40 |
2.030,47 |
5.618,66 |
730,04 |
2.427,73 |
8.138,77 |
4.253,72 |
15.357,79 |
11.875,96 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
20.812,48 |
|
1.885,96 |
117,09 |
1.035,68 |
1.990,62 |
745,89 |
2.450,27 |
|
598,48 |
1.704,17 |
1.860,72 |
6.693,05 |
1.730,55 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
540,81 |
3,34 |
79,74 |
174,92 |
37,53 |
33,09 |
17,11 |
4,84 |
38,71 |
5,83 |
57,08 |
80,51 |
6,08 |
2,03 |
1.7 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
193,05 |
|
140,30 |
52,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,24 |
0,69 |
5,82 |
|
6,18 |
|
|
|
|
0,38 |
6,17 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.112,40 |
183,89 |
1.655,87 |
1.671,27 |
313,66 |
287,52 |
593,40 |
592,73 |
354,80 |
388,42 |
943,10 |
592,65 |
1.128,70 |
406,39 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
632,66 |
|
46,83 |
52,77 |
29,08 |
34,30 |
81,85 |
63,60 |
70,51 |
65,49 |
67,42 |
33,03 |
42,86 |
44,92 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
54,57 |
54,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,29 |
5,91 |
0,59 |
0,32 |
0,16 |
0,67 |
0,33 |
2,48 |
0,22 |
1,69 |
0,85 |
0,51 |
1,25 |
2,31 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
327,86 |
27,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,69 |
300,01 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1.152,49 |
1,35 |
0,21 |
1.142,20 |
0,12 |
0,13 |
7,27 |
0,25 |
0,18 |
0,12 |
0,11 |
0,23 |
0,14 |
0,18 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
97,51 |
13,87 |
10,82 |
5,23 |
2,81 |
4,73 |
6,14 |
5,86 |
9,92 |
10,88 |
3,63 |
9,41 |
10,50 |
3,71 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,98 |
3,01 |
|
0,06 |
|
|
0,03 |
|
0,28 |
0,50 |
|
|
|
0,10 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,41 |
1,26 |
0,50 |
0,17 |
0,13 |
0,29 |
0,09 |
0,17 |
1,04 |
0,40 |
0,34 |
0,54 |
0,35 |
0,13 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,82 |
4,26 |
8,21 |
4,66 |
1,34 |
2,05 |
3,59 |
2,37 |
6,74 |
7,28 |
2,02 |
5,44 |
7,38 |
3,48 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
27,15 |
5,00 |
2,11 |
0,25 |
1,34 |
2,29 |
2,43 |
2,72 |
1,86 |
1,68 |
1,27 |
3,43 |
2,77 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,15 |
0,34 |
|
0,09 |
|
0,10 |
|
0,60 |
|
1,02 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
332,11 |
2,55 |
19,77 |
6,65 |
13,90 |
5,53 |
87,13 |
17,36 |
9,62 |
17,05 |
4,59 |
131,97 |
0,46 |
15,53 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
70,04 |
|
|
|
|
|
70,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
129,68 |
2,07 |
0,42 |
2,69 |
0,95 |
2,00 |
0,50 |
0,14 |
0,20 |
1,18 |
|
116,07 |
0,28 |
3,18 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
78,15 |
0,48 |
1,20 |
3,96 |
9,44 |
3,53 |
16,59 |
11,26 |
9,42 |
|
4,59 |
15,90 |
0,18 |
1,60 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
54,24 |
|
18,15 |
|
3,51 |
|
|
5,96 |
|
15,87 |
|
|
|
10,75 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.174,23 |
62,25 |
1.188,75 |
163,74 |
142,97 |
119,54 |
283,85 |
293,26 |
170,41 |
147,52 |
163,53 |
340,84 |
881,76 |
215,81 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.820,98 |
45,32 |
139,16 |
128,32 |
114,68 |
83,82 |
213,12 |
84,24 |
123,63 |
103,42 |
96,89 |
208,94 |
345,77 |
133,67 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
962,68 |
13,58 |
16,75 |
31,48 |
25,50 |
34,51 |
22,32 |
23,18 |
43,43 |
26,03 |
42,48 |
130,23 |
535,34 |
17,85 |
2.8.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
19,67 |
|
|
|
|
|
19,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,03 |
|
|
|
|
|
0,63 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1.343,81 |
0,84 |
1.029,22 |
0,55 |
0,20 |
|
26,52 |
183,83 |
0,12 |
15,99 |
23,10 |
|
|
63,44 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,00 |
0,15 |
0,03 |
0,10 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,47 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,12 |
0,92 |
0,95 |
0,48 |
|
0,21 |
|
0,88 |
|
0,58 |
|
0,10 |
|
|
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
20,94 |
1,44 |
2,64 |
2,81 |
2,58 |
0,96 |
1,57 |
1,10 |
2,79 |
1,46 |
1,03 |
1,55 |
0,63 |
0,38 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
129,62 |
4,14 |
24,23 |
6,68 |
9,45 |
9,57 |
14,94 |
5,53 |
20,56 |
19,79 |
3,63 |
4,64 |
3,56 |
2,90 |
2.11 |
Đất mặt nước chuyên dung |
TVC |
2.193,88 |
11,91 |
364,67 |
293,68 |
115,17 |
113,05 |
111,89 |
204,39 |
73,38 |
125,19 |
399,33 |
72,02 |
188,17 |
121,03 |
2.11.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá |
MNC |
205,17 |
|
6,87 |
|
9,11 |
23,22 |
3,70 |
19,79 |
34,47 |
80,47 |
25,95 |
|
|
1,59 |
2.11.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi suối |
SON |
1.988,71 |
11,91 |
357,80 |
293,68 |
106,06 |
89,83 |
108,19 |
184,60 |
38,91 |
44,72 |
373,38 |
72,02 |
188,17 |
119,44 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.259,08 |
0,05 |
39,99 |
4,96 |
60,43 |
8,88 |
31,80 |
18,75 |
2,40 |
5,63 |
22,18 |
111,79 |
112,78 |
839,43 |
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Cư M'ta |
Xã Cư San |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4,15 |
0,93 |
3,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,15 |
0,93 |
3,22 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,93 |
0,93 |
|
2.2 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,22 |
0,00 |
3,22 |
2.2.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
3,22 |
|
3,22 |
PHỤ LỤC III
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn M'Drắk |
Xã Cư Prao |
Xã Ea Pil |
Xã Krông Jing |
Xã Cư M'ta |
Xã Cư Króa |
Xã Ea Trang |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
342,28 |
10,28 |
18,15 |
0,15 |
0,25 |
10,00 |
300,01 |
3,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
340,40 |
10,28 |
18,15 |
0,12 |
0,19 |
10,00 |
298,22 |
3,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,52 |
9,50 |
|
|
|
10,00 |
|
0,02 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
19,52 |
9,50 |
|
|
|
10,00 |
|
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
42,74 |
|
18,15 |
0,12 |
0,12 |
|
23,20 |
1,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
277,36 |
|
|
|
0,07 |
|
275,02 |
2,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,88 |
|
|
0,03 |
0,06 |
|
1,79 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2.2 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.2.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.4 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1,75 |
|
|
|
|
|
1,75 |
|
PHỤ LỤC IV
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MDRẮK, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn M'Drắk |
Xã Cư Prao |
Xã Ea Pil |
Xã Ea Lai |
Xã Ea H'Mlay |
Xã Krông Jing |
Xã Ea M'Doal |
Xã Ea Riêng |
Xã Cư M'ta |
Xã Cư Króa |
Xã Krông Á |
Xã Cư San |
Xã Ea Trang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
574,01 |
10,72 |
21,94 |
2,32 |
2,47 |
3,48 |
8,19 |
0,55 |
1,05 |
17,38 |
299,40 |
25,98 |
164,99 |
15,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
24,00 |
9,63 |
0,04 |
0,10 |
0,06 |
0,10 |
0,53 |
|
0,06 |
10,80 |
|
|
2,17 |
0,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
83,27 |
0,25 |
20,31 |
2,02 |
0,48 |
0,30 |
3,03 |
0,10 |
0,20 |
4,94 |
23,64 |
6,94 |
17,25 |
3,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,96 |
0,77 |
0,86 |
0,10 |
1,02 |
0,88 |
4,32 |
0,45 |
0,69 |
0,12 |
0,55 |
2,46 |
0,30 |
1,44 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
451,31 |
0,05 |
0,69 |
0,10 |
0,91 |
2,20 |
0,26 |
|
0,10 |
1,16 |
275,10 |
15,69 |
145,27 |
9,78 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
5,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,36 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,47 |
0,02 |
0,04 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,36 |
0,11 |
0,89 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
127,58 |
|
20,81 |
94,84 |
|
|
|
|
2,72 |
3,68 |
5,53 |
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
127,58 |
|
20,81 |
94,84 |
|
|
|
|
2,72 |
3,68 |
5,53 |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
138,42 |
|
85,67 |
52,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,99 |
1,06 |
|
|
0,41 |
|
|
|
0,09 |
0,28 |
|
0,09 |
|
0,06 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
0,48 |
0,32 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,51 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,46 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,54 |
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
0,06 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.