ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 05 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 Ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, và bảo vệ rừng ngập mặn;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn “Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh”;
Căn cứ Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2014 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ tài chính - Ủy ban dân tộc, về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 471/TTr-SNN&PTNT ngày 20/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh, áp dụng cho một số loài cây lâm nghiệp đối với các Chủ dự án không tự trồng rừng thay thế thì được nộp bằng tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh, với nội dung sau:
1. Quy trình kỹ thuật.
1.1. Thiết kế, xây dựng rừng:
Thực hiện theo Quyết định 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng.
1.2. Tiêu chuẩn, kỹ thuật trồng rừng:
a) Các loài cây trồng rừng ngập mặn (Trang, Đước vòi, Vẹt dù, Bần chua)
- Tiêu chuẩn cây giống: Cây ươm trong túi bầu Pôlyêtylen (Kích thước túi bầu ≥ 18 cm x 22 cm); Cây có chiều cao ≥ 0,8 m; Đường kính cổ rễ ≥ 1,0 cm; Tuổi cây từ 12 - 24 tháng; Cây sinh trưởng tốt, không dập gẫy thân cành chính, không vỡ bầu, không sâu bệnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Thời vụ: Từ tháng 4 đến tháng 11.
- Phương pháp trồng rừng: Trồng rừng mới bằng cây con có bầu.
- Phương thức trồng: Hỗn giao (hoặc thuần loài ) theo từng Lô thiết kế phù hợp với điều kiện lập địa.
- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha (cây cách cây 1,5 m; hàng cách hàng 2,0 m); hố cuốc 40x40x40cm.
- Cây trồng được cắm cọc giữ cây: 3 cọc/cây (cọc dài 0,5 - 0,7m, đường kính 4-5 cm); Cọc cắm cách gốc cây 30 - 40cm, cắm sâu từ 0,4 - 0,6m, cọc tiếp xúc với cây tại vị trí từ 1/3-2/3 thân cây phía trên; Sử dụng cọc Dóc, cọc thẳng, không bị cong, gẫy, dập; có chiều dài 1,2m - 1,5m, đường kính cọc 3cm, cắm cọc theo hình nón buộc dây ổn định cây và cọc; tiến hành cắm cọc ngay sau khi trồng cây.
- Năm thứ nhất 3 lần/năm (lần 1 sau khi trồng 15-20 ngày; lần 2 vào tháng 9 - tháng 10; lần 3 vào tháng 11 - tháng 12); thực hiện việc tuần tra bảo vệ thường xuyên; ngăn ngừa các tác động làm thiệt hại cây trồng; đảm bảo tỷ lệ cây sống tốt theo quy định.
- Chăm sóc bảo vệ rừng 4 năm tiếp theo: Nội dung chủ yếu là công tác trồng dặm và bảo vệ rừng; cụ thể, như sau:
+ Kiểm tra, dựng cây đổ ngả, vớt rong rêu bám trên thân cây,... 02-3 lần/năm đối với các năm tiếp theo.
+ Bảo vệ ngăn ngừa không cho người, trâu bò thuyền bè vào rừng làm đổ ngã ảnh hưởng sự phát triển của cây.
+ Trồng dặm: Trong quá trình chăm sóc tiến hành trồng dặm những cây bị chết, sóng đánh trôi (nếu có).
- Trong suốt quá trình chăm sóc, bảo vệ rừng trước khi bàn giao phải thực hiện các nội dung quy định tại Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn “Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh”.
- Ngoài các quy định trên; cần thực hiện các tiêu chuẩn và quy định về trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo quy định tại Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 V/v Ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua (áp dụng đối với trồng bằng cây con có bầu. Rừng trồng sau 5 năm đưa vào bàn giao phải đảm bảo thành rừng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trong đó tỷ lệ cây sống tốt theo quy định.
b) Cây Thông nhựa (xuất xứ Quảng Ninh)
- Tiêu chuẩn cây con xuất vườn: Cây khỏe mạnh, không sâu bệnh, chiều cao tối thiểu là 14-20 cm, đường kính cổ rễ 4 - 7mm, cây được nuôi dưỡng trong vườn ươm ≥ 18 tháng tuổi.
- Kỹ thuật trồng rừng:
+ Phát dọn thực bì theo bằng (phát 2 chừa 1). Hố được đào trước mùa trồng 1 -2 tháng, kích thước 40x40x40 cm, đất cuốc lên phải được băm nhỏ hoặc tán nhỏ và lấp đầy hố kết hợp bón phân NPK (5.10.3) với liều lượng 0,3kg/hố.
+ Trồng rừng trong Vụ xuân hè hoặc vụ thu, không trồng vào những ngày có nắng to, gió mạnh hoặc hanh khô.
+ Mật độ trồng: 1.100 cây/ha.
+ Chăm sóc rừng: Sau khi trồng 2 tháng tiến hành trồng dặm ngay. Chăm sóc trong năm thứ nhất 01 lần; các năm thứ 2, năm thứ 3 chăm sóc 2 lần; năm thứ 4 và năm thứ 5 thực hiện 01 lần phát dọn thực bì; tiến hành vào Vụ xuân và Hè - Thu và vụ Thu (vun xới quanh gốc với đường kính 1m); kết hợp bón thúc NPK (5.10.3) vào năm thứ 2 với liều lượng 0,2kg/hố. Nội dung chủ yếu là phát dây leo, cây bụi dọn sạch thực bì đã phát dọn; làm cỏ xới đất, vun gốc với đường kính 100 cm; kết hợp bón thúc trong năm thứ 2 vào lần chăm sóc lần 2; đặc biệt lưu ý dọn thực bì khô để phòng cháy trong mùa khô hanh.
- Bảo vệ rừng: Thực hiện theo Quy chế quản lý rừng hiện hành; Đề phòng bệnh “úa vàng” và bệnh “róm hay rơm lá” ở thông con cần xử lý hạt bằng thuốc diệt nấm và vi khuẩn. Biện pháp phòng trừ tổng hợp, phát huy tác dụng tự nhiên và thường xuyên của các loài thiên địch vẫn là phương án tối ưu.
c) Cây Thông mã vĩ và Sa Mộc
- Tiêu chuẩn cây con mang trồng: Tuổi cây trên 9 tháng tuổi (nuôi dưỡng trong vườn ươm), đường kính cổ rễ > 0,3 cm; Chiều cao vút ngọn > 25 cm, Cỡ bầu 9 x 13 cm. Cây sinh trưởng tốt, toàn bộ cây đã ra lá kim 100%, thân mộc hóa cứng cáp, không nấm bệnh, không vỡ bầu, không cụt ngọn, cây chưa phát đọt non; hệ rễ phát triển ổn định và phát triển mạnh có nhiều nấm cộng sinh; Cây đã qua đảo bầu và tuyển chọn, phân loại ít nhất 1 lần.
- Mật độ trồng: 1.650 cây/ ha
- Phương thức: Trồng rừng thuần loài có bón phân.
- Phương pháp: Trồng rừng bằng cây con có bầu.
- Thời vụ trồng: Từ tháng 4 đến tháng 8
- Phương phát xử lý thực bì: Tiến hành phát theo băng (Để lại một số cây gỗ tái sinh có mục đích nếu có) phát 1 chừa 2.
- Phương pháp làm đất và trồng: Tiến hành cuốc hố theo phương pháp thủ công kích thước hố 40 x 40 x 40 cm.
- Cự ly trồng: Hàng hàng cách hàng 3m, cây cách cây 2m, bố trí so le theo hình nanh sấu, bón lót bằng phân NPK rắc trộn đều xuống 1/3 đáy hố với khối lượng 200g rồi lấp đất tiếp, lấp hố bằng đất mặt và đất mầu lấp trước khi trồng 15 - 20 ngày, chọn ngày dâm mát để trồng. Khi trồng phải xé vỏ bầu và vun đất mặt vào hố nén chặt cao quá cổ rễ 2 cm.
- Chăm sóc rừng: Tiến hành chăm sóc sau khi trồng được 2-3 tháng, phát chăm sóc 1 lần mọi dây leo cây bụi xâm lấn, dãy cỏ xới đất vun vào gốc với đường kính 100 cm, tiến hành trồng dặm những cây bị chết.
+ Chăm sóc năm thứ 2: Phát 2 lần, xới đất vun gốc 2 lần nên tiến hành và tiến hành bón phân NPK hoặc phân vi sinh với khối lượng 200g/hố. Phát sạch dây leo cây bụi xâm lấn cây trồng (phát sát gốc, băm nhỏ từ 50-60cm dải đều trên băng chừa), dãy cỏ, cuốc lật đất, sau đó tiến hành bón phân xung quanh gốc và xới vun vào gốc với đường kính từ 100 cm, trồng dặm những cây bị chết.
+ Chăm sóc năm thứ 3: Phát 2 lần, xới đất vun gốc 2 lần. Phát sạch dây leo cây bụi xâm lấn cây trồng (phát sát gốc, băm nhỏ từ 50-60cm dải đầu trên băng chừa), dãy cỏ, cuốc lật đất, xới vun vào gốc với đường kính từ 100 cm, tiến hành trồng dặm những cây bị chết. Lần 1 vào tháng 4 - tháng 5; lần 2 từ Tháng 8 - tháng 9.
+ Chăm sóc năm thứ 4: Phát thực bì 1 lần và tỉa cành nếu có. Thời gian chăm sóc tiến hành vào tháng 7 - tháng 8. Phát sạch dây leo cây bụi xâm lấn cây trồng (phát sát gốc, băm nhỏ thực bì từ 50-60cm), tạo không gian dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.
+ Chăm sóc năm thứ 5: Phát thực bì 1 lần và tỉa cành nếu có. Thời gian chăm sóc tiến hành vào tháng 7 - tháng 8. Phát sạch dây leo cây bụi xâm lấn cây trồng (phát sát gốc, băm nhỏ thực bì từ 50-60cm), tạo không gian dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.
- Bảo vệ rừng: Thường xuyên tuần tra canh gác ngăn ngừa người và trâu bò vào rừng phá hoại. Ngăn chặn kịp thời mọi hành vi khai thác, vận chuyển lâm sản chính, phụ trong rừng. Phòng chống cháy rừng, phát hiện ngăn chặn kịp thời khi có nguy cơ cháy rừng. Thực hiện đúng quy chế quản lý, phương án phòng chống chữa cháy rừng được duyệt.
d) Cây Lim xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh.
- Tiêu chuẩn cây con đem trồng: Kích thước bầu 9 x 13cm. Cây gieo ươm từ 20 - 24 tháng. Đường kính cổ rễ 1,0 - 1,3cm, H= 50-60cm. Về chất lượng cây đem trồng phải đều, có lá xanh nhưng không quá mướt, thân tương đối cứng, không bị sâu bệnh.
- Kỹ thuật trồng rừng:
+ Phát dọn thực bì theo bằng (phát 1 chừa 2). Hố được đào trước mùa trồng 1-2 tháng, kích thước 40x40x40 cm, đất cuốc lên phải được băm nhỏ hoặc tán nhỏ và lấp đầy hố kết hợp bón phân NPK (5.10.3) với liều lượng 0,3kg/hố.
+ Trồng rừng trong Vụ xuân hè hoặc vụ thu, không trồng vào những ngày có nắng to, gió mạnh hoặc hanh khô.
+ Mật độ trồng: 1.000 cây/ha.
+ Chăm sóc rừng: Sau khi trồng 2 tháng tiến hành trồng dặm ngay. Chăm sóc năm thứ nhất 01 lần; năm 2 và năm 3 mỗi năm 2 lần; năm 4 và năm 5 mỗi năm 1 lần; Tiến hành vào Vụ xuân và vụ thu; Kết hợp bón thúc NPK (5.10.3) với liều lượng 0,2kg/hố vào năm thứ 2. Nội dung chủ yếu là phát dây leo, cây bụi, làm cỏ xới đất, vun gốc đường kính 100 cm và bón phân.
- Bảo vệ rừng: Thường xuyên tuần tra canh gác ngăn ngừa người và trâu bò vào rừng phá hoại. Ngăn chặn kịp thời mọi hành vi khai thác, vận chuyển lâm sản chính, phụ trong rừng. Phòng chống cháy rừng, phát hiện ngăn chặn kịp thời khi có nguy cơ cháy rừng. Thực hiện đúng quy chế quản lý, phương án phòng chống chừa cháy rừng được duyệt.
2. Suất đầu tư
2.1. Suất đầu tư bình quân: Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Loài cây trồng |
Tổng dự toán đầu tư |
Bao gồm |
||||
Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 1 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 2 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 3 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 4 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 5 |
|||
1 |
Ngập Mặn |
247.364 |
195.612 |
25.590 |
16.832 |
4.665 |
4.665 |
2 |
Thông Nhựa |
69.777 |
34.271 |
14.868 |
11.696 |
4.471 |
4.471 |
3 |
Thông Mã Vĩ |
70.481 |
35.922 |
16.264 |
11.463 |
3.416 |
3.416 |
4 |
Sa Mộc |
72.335 |
37.493 |
16.405 |
11.605 |
3.416 |
3.416 |
5 |
Lim xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh |
80.622 |
49.122 |
13.802 |
10.866 |
3.416 |
3.416 |
- Chi tiết dự toán kinh phí trồng rừng năm thứ nhất và chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 2, năm thứ 3, năm thứ 4, năm thứ 5 (có biểu kèm theo).
2.2. Xử lý những phát sinh:
Suất đầu tư trồng rừng thay thế tại Quyết định này là tổng kinh phí để thực hiện trồng rừng và chăm sóc năm thứ nhất; chăm sóc và bảo vệ rừng 04 năm tiếp theo cho 01 ha rừng (Bao gồm cả chi quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đến khi thành rừng) theo quy định tại Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có sự biến động tăng về các khoản chi phí vượt quá mức kinh phí dự phòng 5% thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Tỉnh để điều chỉnh bổ sung theo quy định.
1. Đối với Chủ dự án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
- Hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 “Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác”.
- Nộp đủ và đúng thời hạn số kinh phí trồng rừng thay thế tương ứng với diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và loài cây phải trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tỉnh theo ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tỉnh:
Lập hồ sơ tiếp nhận và quản lý nguồn kinh phí trồng rừng thay thế theo các quy định hiện hành và các nội dung quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các Chủ dự án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của Tỉnh.
- Tổng hợp và lập kế hoạch trồng rừng thay thế trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch và chỉ định Chủ đầu tư để triển khai thực hiện trồng rừng thay thế.
- Tổ chức thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán kinh phí theo quy định quản lý công trình lâm sinh theo Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Chủ đầu tư trồng rừng thay thế tổ chức bàn giao rừng và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện hàng năm kế hoạch trồng rừng thay thế được phê duyệt.
4. Các sở, ban, ngành trực thuộc Tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố:
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo quy định. Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc cần sửa đổi, bổ sung, phản ánh bằng văn bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng thực hiện từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh; các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình liên quan đến việc chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: TỔNG HỢP DỰ TOÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG NGẬP MẶN
Loài cây trồng: Cây Ngập mặn với
Mật độ: 2.000 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833
QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT |
Hạng mục |
Tổng cộng |
Trồng, chăm sóc, BV rừng N1 |
Chăm sóc, BV rừng N2 |
Chăm sóc, BV rừng N3 |
Chăm sóc, BV rừng N4 |
Chăm sóc, BV rừng N5 |
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
219.900.999 |
173.226.894 |
23.079.406 |
15.180.229 |
4.207.235 |
4.207.235 |
I |
Chi phí |
198.511.396 |
156.377.246 |
20.834.490 |
13.703.660 |
3.798.000 |
3.798.000 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
193.775.396 |
154.601.246 |
20.094.490 |
12.963.660 |
3.058.000 |
3.058.000 |
- |
Nhân công |
115.400.396 |
85.726.246 |
14.394.490 |
9.163.660 |
3.058.000 |
3.058.000 |
- |
Vật liệu |
78.375.000 |
68.875.000 |
5.700.000 |
3.800.000 |
|
|
2 |
Chi phí gián tiếp |
4.736.000 |
1.776.000 |
740.000 |
740.000 |
740.000 |
740.000 |
- |
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc các năm |
3.848.000 |
1.480.000 |
592.000 |
592.000 |
592.000 |
592.000 |
- |
Nghiệm thu trồng, chăm sóc các năm |
888.000 |
296.000 |
148.000 |
148.000 |
148.000 |
148.000 |
II |
Chi phí chung (5% x I) |
9.925.570 |
7.818.862 |
1.041.725 |
685.183 |
189.900 |
189.900 |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II) |
11.464.033 |
9.030.786 |
1.203.192 |
791.386 |
219.335 |
219.335 |
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
6.597.030 |
5.196.807 |
692.382 |
455.407 |
126.217 |
126.217 |
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
8.587.751 |
7.375.157 |
599.603 |
394.382 |
109.304 |
109.304 |
- |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
2.080.880 |
2.080.880 |
|
|
|
|
- |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
793.843 |
793.843 |
|
|
|
|
- |
Giám sát thi công |
5.713.028 |
4.500.435 |
599.603 |
394.382 |
109.304 |
109.304 |
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
523.364 |
523.364 |
|
|
|
|
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C) |
11.754.289 |
9.289.943 |
1.218.570 |
801.501 |
222.138 |
222.138 |
TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D) |
247.363.433 |
195.612.166 |
25.589.961 |
16.831.520 |
4.664.893 |
4.664.893 |
|
LÀM TRÒN |
247.364.000 |
195.612.000 |
25.590.000 |
16.832.000 |
4.665.000 |
4.665.000 |
Bằng chữ: Hai trăm bốn mươi bảy triệu ba trăm sáu mười bốn nghìn đồng chẵn./.
Biểu 1b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Hạng mục |
Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH) |
Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH) |
1 |
Hệ số lương |
2,42 |
3,39 |
2 |
Mức lương cơ bản |
1.390.000 |
1.390.000 |
3 |
Lương tháng tối thiểu tháng |
3.363.800 |
4.712.100 |
4 |
Phụ cấp khu vực =0,5 |
695.000 |
695.000 |
5 |
Khoản chi khác 23,5% |
790.493 |
1.107.344 |
Cộng lương tháng (3+4+5) |
4.849.293 |
6.514.444 |
|
6 |
Số ngày công/tháng |
22 |
22 |
Giá một ngày công = tổng lương tháng/22 ngày |
220.422 |
296.111 |
|
Làm tròn |
220.000 |
296.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000đồng/tháng
- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội
- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;
- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%
BIỂU 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ
Loài cây trồng: Thông Nhựa; Mật độ: 1.100 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT |
Hạng mục |
Tổng cộng |
Trồng, chăm sóc, BV rừng N1 |
Chăm sóc, BV rừng N2 |
Chăm sóc, BV rừng N3 |
Chăm sóc, BV rừng N4 |
Chăm sóc, BV rừng N5 |
A |
Chi phí xây dựng (I+II+III) |
60.623.819 |
28.601.124 |
13.409.844 |
10.548.350 |
4.032.251 |
4.032.251 |
I |
Chi phí trực tiếp (1+2+3+4) |
54.726.987 |
25.819.114 |
12.105.479 |
9.522.320 |
3.640.037 |
3.640.037 |
1 |
Nhân công |
46.069.987 |
19.263.114 |
10.444.479 |
9.082.320 |
3.640.037 |
3.640.037 |
2 |
Vật liệu |
8.657.000 |
6.556.000 |
1.661.000 |
440.000 |
|
|
II |
Chi phí chung (5% x I) |
2.736.349 |
1.290.956 |
605.274 |
476.116 |
182.002 |
182.002 |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II) |
3.160.483 |
1.491.054 |
699.091 |
549.914 |
210.212 |
210.212 |
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
1.818.715 |
858.034 |
402.295 |
316.450 |
120.968 |
120.968 |
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3.874.739 |
3.042.789 |
348.388 |
274.046 |
104.758 |
104.758 |
1 |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
2.080.880 |
2.080.880 |
|
|
|
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
218.852 |
218.852 |
|
|
|
|
3 |
Giám sát thi công |
1.575.007 |
743.057 |
348.388 |
274.046 |
104.758 |
104.758 |
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
144.285 |
144.285 |
|
|
|
|
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C) |
3.315.864 |
1.625.097 |
708.026 |
556.942 |
212.899 |
212.899 |
TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D) |
69.777.421 |
34.271.328 |
14.868.553 |
11.695.789 |
4.470.875 |
4.470.875 |
|
LÀM TRÒN |
69.777.000 |
34.271.000 |
14.868.000 |
11.696.000 |
4.471.000 |
4.471.000 |
Bằng chữ: Sáu mươi chín triệu bảy trăm bảy mười bảy nghìn đồng chẵn./.
Biểu 2a: ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ 1 HA RỪNG
THAY THẾ
Công thức trồng rừng: NĐ II; TB II; CLĐL: 1-2 Km)
Loài cây trồng: Thông Nhựa; Mật độ: 1.100 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng |
Số công |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
|||
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III) |
|
|
|
|
|
60.623.819 |
|
|||
I |
Chi phí trực tiếp (1+2) |
|
|
|
|
|
54.726.986 |
|
|||
1 |
Chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ rừng năm thứ nhất (N1) |
|
|
|
|
|
25.819.114 |
|
|||
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
19.263.114 |
|
|||
a. |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
13.218.504 |
|
|||
- |
Phát dọn thực bì theo băng, băng phát 2m và băng chừa 1m. |
Cây/công |
334 |
6.666 |
19,96 |
220.000 |
4.390.778 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.5.6 |
|||
- |
Cuốc hố (40x40x40cm) |
Hố/công |
65 |
1.100 |
16,92 |
220.000 |
3.723.077 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.6.6 |
|||
- |
Lấp hố |
Hố/công |
204 |
1.100 |
5,39 |
220.000 |
1.186.275 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.7.6 |
|||
- |
Vận chuyển bón phân |
Hố/công |
170 |
1.100 |
6,47 |
220.000 |
1.423.529 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6 |
|||
- |
Vận chuyển cây con & trồng cây |
Cây/công |
97 |
1.100 |
11,34 |
220.000 |
2.494.845 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.8.6 |
|||
b. |
Chăm sóc N1 |
|
|
|
|
|
4.121.810 |
|
|||
- |
Phát chăm sóc rừng L1, năm 1 |
m²/công |
748 |
6.666 |
8,91 |
220.000 |
1.960.588 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng 1 lần (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.100 |
7,43 |
220.000 |
1.635.135 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
165 |
2,39 |
220.000 |
526.087 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|||
c. |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
1.2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
6.556.000 |
|
|||
a |
Cây con trồng rừng cả 10% trồng dặm |
Cây/ha |
1.210 |
1,0 |
1.210 |
4.000 |
4.840.000 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
|||
b |
Phân Supe lân Lâm Thao (0,3 Kg/hố) |
Kg/cây |
0,3 |
1.100 |
330 |
5.200 |
1.716.000 |
Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên |
|||
2 |
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
28.907.872 |
|
|||
2.1 |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
12.105.479 |
|
|||
a |
Nhân công |
|
|
|
|
|
10.444.479 |
|
|||
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2 |
|
748 |
6.666 |
8,91 |
220.000 |
1.960.588 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.100 |
7,43 |
220.000 |
1.635.135 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phân 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2 |
m²/công |
967 |
6.666 |
6,89 |
220.000 |
1.516.567 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.100 |
7,43 |
220.000 |
1.635.135 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Vận chuyển bón phân |
Cây/công |
170 |
1.100 |
6,47 |
220.000 |
1.423.529 |
QĐ số/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6 |
|||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
110 |
1,59 |
220.000 |
350.725 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|||
- |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
b |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
1.661.000 |
|
|||
- |
Cây con trồng dặm |
Cây/ha |
110 |
1,0 |
110,0 |
4.000 |
440.000 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
|||
- |
Phân bón NPK 5:10:3 (0,2 Kg/hố) |
Kg/cây |
0,2 |
1.100 |
220,0 |
5.550 |
1.221.000 |
Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên |
|||
2.2 |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
9.522.320 |
|
|||
a |
Nhân công |
|
|
|
|
|
9.082.320 |
|
|||
- |
Phát chăm sóc rừng L1, năm 3 |
m²/công |
891 |
6.666 |
7,48 |
220.000 |
1.645.926 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.100 |
7,43 |
220.000 |
1.635.135 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Phát chăm sóc rừng L2, năm 3 |
m²/công |
854 |
6.666 |
7,81 |
220.000 |
1.717.237 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.100 |
7,43 |
220.000 |
1.635.135 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
165 |
2,39 |
220.000 |
526.087 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|||
- |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3,6 |
|||
b |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
440.000 |
|
|||
- |
Cây con trồng dặm |
Cây/ha |
110 |
1,0 |
110,0 |
4.000 |
440.000 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
|||
2.3 |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
3.640.037 |
|
|||
a |
Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 4 |
m²/công |
854 |
6.666 |
7,81 |
220.000 |
1.717.237 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
b |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
2.5 |
Năm thứ năm |
|
|
|
|
|
3.640.037 |
|
|||
a |
Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 5 |
m²/công |
854 |
6.666 |
7,81 |
220.000 |
1.717.237 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
b |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
II |
Chi phí chung (5% x I) |
|
5,0% |
|
|
|
2.736.349 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|||
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+ll) |
|
5,5% |
|
|
|
3.160.483 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|||
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
|
3,0% |
|
|
|
1.818.715 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|||
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
3.874.739 |
|
|||
1 |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
Công/ha |
7,03 |
1,0 |
7,03 |
296.000 |
2.080.880 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.2.6 |
|||
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
đồng |
0,361% |
|
|
|
218.852 |
QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 20, dòng 4 |
|||
3 |
Giám sát thi công |
đồng |
2,598% |
|
|
|
1.575.007 |
QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 22, dòng 4 |
|||
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
đồng |
0,238% |
|
|
|
144.285 |
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
|||
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C) |
đồng |
5,0% |
|
|
|
3.315.864 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2018 |
|||
TỔNG DỰ TOÁN CHO 1HA (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
69.777.421 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Hạng mục |
Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH) |
Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH) |
1 |
Hệ số lương |
2,42 |
3,39 |
2 |
Mức lương cơ bản |
1.390.000 |
1.390.000 |
3 |
Lương tháng tối thiểu tháng |
3.363.800 |
4.712.100 |
4 |
Phụ cấp khu vực =0,5 |
695.000 |
695.000 |
5 |
Khoản chi khác 23,5% |
790.493 |
1.107.344 |
Cộng lương tháng (3+4+5) |
4.849.293 |
6.514.444 |
|
6 |
Số ngày công/tháng |
22 |
22 |
Giá một ngày công = tổng lương tháng/22 ngày |
220.422 |
296.111 |
|
Làm tròn |
220.000 |
296.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000đồng/tháng
- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc.
- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;
- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%
BIỂU 03: TỔNG HỢP DỰ TOÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ
Loài cây trồng: Thông Mã Vĩ; Mật độ:
1.650 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Hạng mục |
Tổng cộng |
Trồng, chăm sóc, BV rừng N1 |
Chăm sóc, BV rừng N2 |
Chăm sóc, BV rừng N3 |
Chăm sóc, BV rừng N4 |
Chăm sóc, BV rừng N5 |
A |
Chi phí xây dựng (l+II+III) |
61.254.960 |
30.086.337 |
14.667.899 |
10.338.491 |
3.081.116 |
3.081.116 |
I |
Chi phí trực tiếp (1+2+3+4) |
55.296.736 |
27.159.862 |
13.241.164 |
9.332.874 |
2.781.418 |
2.781.418 |
1 |
Nhân công |
47.145.736 |
21.318.862 |
11.228.164 |
9.035.874 |
2.781.418 |
2.781.418 |
2 |
Vật liệu |
8.151.000 |
5.841.000 |
2.013.000 |
297.000 |
|
|
II |
Chi phí chung (5% x 1) |
2.764.837 |
1.357.993 |
662.058 |
466.644 |
139.071 |
139.071 |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II) |
3.193.387 |
1.568.482 |
764.677 |
538.973 |
160.627 |
160.627 |
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
1.837.649 |
902.590 |
440.037 |
310.155 |
92.433 |
92.433 |
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3.893.414 |
3.083.653 |
381.072 |
268.594 |
80.047 |
80.047 |
1 |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
2.080.880 |
2.080.880 |
|
|
|
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
221.130 |
221.130 |
|
|
|
|
3 |
Giám sát thi công |
1.591.404 |
781.643 |
381.072 |
268.594 |
80.047 |
80.047 |
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
145.787 |
145.787 |
|
|
|
|
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C) |
3.349.301 |
1.703.629 |
774.450 |
545.862 |
162.680 |
162.680 |
TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D) |
70.481.110 |
35.921.997 |
16.263.459 |
11.463.102 |
3.416.277 |
3.416.276 |
|
LÀM TRÒN |
70.481.000 |
35.922.000 |
16.264.000 |
11.463.000 |
3.416.000 |
3.416.000 |
Bằng chữ: Bảy mươi triệu bốn trăm tám mươi một nghìn đồng chẵn./.
Biểu 3b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Hạng mục |
Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TTBLDTBXH) |
Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TTBLDTBXH) |
1 |
Hệ số lương |
2,42 |
3,39 |
2 |
Mức lương cơ bản |
1.390.000 |
1.390.000 |
3 |
Lương tháng tối thiểu tháng |
3.363.800 |
4.712.100 |
4 |
Phụ cấp khu vực =0,5 |
695.000 |
695.000 |
5 |
Khoản chi khác 23,5% |
790.493 |
1.107.344 |
Cộng lương tháng (3+4+5) |
4.849.293 |
6.514.444 |
|
6 |
Số ngày công/tháng |
22 |
22 |
Giá một ngày công = tổng lương tháng/22 ngày |
220.422 |
296.111 |
|
Làm tròn |
220.000 |
296.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000 đồng/tháng
- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc.
- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;
- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%
Biểu 3a: ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ 1 HA RỪNG
THAY THẾ
Công thức trồng rừng: NĐ II; TB II; CLĐL: 1-2 Km)
Loài cây trồng: Thông Mã Vĩ; Mật độ: 1.650 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng |
Số công |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III) |
|
|
|
|
|
61.254.960 |
|
1 |
Chi phí trực tiếp (1+2) |
|
|
|
|
|
55.296.736 |
|
1 |
Chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ rừng năm thứ nhất (N1) |
|
|
|
|
|
27.159.862 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
21.318.862 |
|
a. |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
15.436.978 |
|
- |
Phát dọn thực bì theo băng, băng phát 1m và băng chừa 2m. |
m²/công |
334 |
3.333 |
9,98 |
220.000 |
2.195.389 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.5.6 |
- |
Cuốc hố (40x40x40cm) |
Hố/công |
65 |
1.650 |
25,38 |
220.000 |
5.584.615 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.6.6 |
- |
Lấp hố |
Hố/công |
204 |
1.650 |
8,09 |
220.000 |
1.779.412 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.7.6 |
- |
Vận chuyển bón phân |
Hố/công |
170 |
1.650 |
9,71 |
220.000 |
2.135.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6 |
- |
Vận chuyển cây con & trồng cây |
Cây/công |
97 |
1.650 |
17,01 |
220.000 |
3.742.268 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.8.6 |
b. |
Chăm sóc N1 |
|
|
|
|
|
3.959.084 |
|
- |
Phát chăm sóc rừng L1, năm 1 |
m²/công |
748 |
3.333 |
4,46 |
220.000 |
980.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
- |
Xới vun gốc cây trồng 1 lần (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
165 |
2,39 |
220.000 |
526.087 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
c. |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
1.2 |
Chi phi vật liệu |
|
|
|
|
|
5.841.000 |
|
a |
Cây con trồng rừng cà 10% trồng dặm |
Cây/ha |
1.815 |
1,0 |
1.815 |
1.800 |
3.267.000 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
b |
Phân Supe lân Lâm Thao (0,3 Kg/hố) |
Kg/cây |
0,3 |
1.650 |
495 |
5.200 |
2.574.000 |
Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên |
2 |
Chi phi chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
28.136.874 |
|
2.1 |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
13.241.164 |
|
a |
Nhân công |
|
|
|
|
|
11.228.164 |
|
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2 |
|
748 |
3.333 |
4,46 |
220.000 |
980.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2 |
m²/công |
967 |
3.333 |
3,45 |
220.000 |
758.283 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
- |
Vận chuyển bón phân |
Cây/công |
170 |
1.650 |
9,71 |
220.000 |
2.135.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6 |
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
165 |
2,39 |
220.000 |
526.087 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
- |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
b |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
2.013.000 |
|
- |
Cây con trồng dặm |
Cây/ha |
165 |
1,0 |
165 |
1.800 |
297.000 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
- |
Phân bón NPK 5:10:3 (0,2 Kg/hố) |
Kg/cây |
0,2 |
1.650 |
330 |
5.200 |
1.716.000 |
Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên |
2.2 |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
9.332.874 |
|
a |
Nhân công |
|
|
|
|
|
9.035.874 |
|
- |
Phát chăm sóc rừng L1, năm 3 |
m²/công |
891 |
3.333 |
3,74 |
220.000 |
822.963 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
- |
Phát chăm sóc rừng L2, năm 3 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
165 |
2,39 |
220.000 |
526.087 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
- |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
b |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
297.000 |
|
- |
Cây con trồng dặm |
Cây/ha |
165 |
1,0 |
165,0 |
1.800 |
297.000 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
2.3 |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
2.781.418 |
|
a |
Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 4 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
b |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
2.4 |
Năm thứ năm |
|
|
|
|
|
2.781.418 |
|
a |
Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 5 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
b |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
II |
Chi phí chung (5% x I) |
|
5,0% |
|
|
|
2.764.837 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+ll) |
|
5,5% |
|
|
|
3.193.387 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
|
3,0% |
|
|
|
1.837.649 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
3.893.414 |
|
1 |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
Công/ha |
7,03 |
1,0 |
7,03 |
296.000 |
2.080.880 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.2.6 |
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
đồng |
0,361% |
|
|
|
221.130 |
QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 20, dòng 4 |
3 |
Giám sát thi công |
đồng |
2,598% |
|
|
|
1.591.404 |
QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 22, dòng 4 |
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
đồng |
0,238% |
|
|
|
145.787 |
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C |
đồng |
5,0% |
|
|
|
3.349.301 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2018 |
TỔNG DỰ TOÁN CHO 1HA (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
70.481.110 |
|
BIỂU
04: TỔNG HỢP DỰ ÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ
Loài cây trồng: Sa Mộc; Mật độ: 1.650 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT |
Hạng mục |
Tổng cộng |
Trồng, chăm sóc, BV rừng N1 |
Chăm sóc, BV rừng N2 |
Chăm sóc, BV rừng N3 |
Chăm sóc, BV rừng N4 |
Chăm sóc, BV rừng N5 |
A |
Chi phí xây dựng (I+II+III) |
62.918.246 |
31.493.734 |
14.795.844 |
10.466.436 |
3.081.116 |
3.081.116 |
I |
Chi phí trực tiếp (1+2+3+4) |
56.798.236 |
28.430.362 |
13.356.664 |
9.448.374 |
2.781.418 |
2.781.418 |
1 |
Nhân công |
47.145.736 |
21.318.862 |
11.228.164 |
9.035.874 |
2.781.418 |
2.781.418 |
2 |
Vật liệu |
9.652.500 |
7.111.500 |
2.128.500 |
412.500 |
|
|
II |
Chi phí chung (5% x I) |
2.839.912 |
1.421.518 |
667.833 |
472.419 |
139.071 |
139.071 |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II) |
3.280.098 |
1.641.853 |
771.347 |
545.644 |
160.627 |
160.627 |
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
1.887.547 |
944.812 |
443.875 |
313.993 |
92.433 |
92.433 |
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3.942.631 |
3.126.222 |
384.396 |
271.918 |
80.047 |
80.047 |
1 |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
2.080.880 |
2.080.880 |
|
|
|
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
227.135 |
227.135 |
|
|
|
|
3 |
Giám sát thi công |
1.634.616 |
818.207 |
384.396 |
271.918 |
80.047 |
80.047 |
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
149.745 |
149.745 |
|
|
|
|
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C) |
3.437.421 |
1.778.238 |
781.206 |
552.617 |
162.680 |
162.680 |
TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D) |
72.335.591 |
37.492.751 |
16.405.322 |
11.604.965 |
3.416.277 |
3.416.276 |
|
LÀM TRÒN |
72.335.000 |
37.493.000 |
16.405.000 |
11.605.000 |
3.416.000 |
3.416.000 |
Bằng chữ: Bảy mươi hai triệu ba trăm ba mươi lăm nghìn đồng chẵn./.
Biểu 4b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Hạng mục |
Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH) |
Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TTBLDTBXH) |
1 |
Hệ số lương |
2,42 |
3,39 |
2 |
Mức lương cơ bản |
1.390.000 |
1.390.000 |
3 |
Lương tháng tối thiểu tháng |
3.363.800 |
4.712.100 |
4 |
Phụ cấp khu vực =0,5 |
695.000 |
695.000 |
5 |
Khoản chi khác 23,5% |
790.493 |
1.107.344 |
Cộng lương tháng (3+4+5) |
4.849.293 |
6.514.444 |
|
6 |
Số ngày công/tháng |
22 |
22 |
Giá một ngày công = tổng tương tháng/22 ngày |
220.422 |
296.111 |
|
Làm tròn |
220.000 |
296.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000đồng/tháng
- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc.
- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;
- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%
Biểu 4a: ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ
1 HA RỪNG THAY THẾ
Công thức trồng rừng: NĐ II; TB II; CLĐL: 1-2 Km)
Loài cây trồng: Sa Mộc; Mật độ: 1.650 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng |
Số công |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
|||||
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III) |
|
|
|
|
|
62.918.246 |
|
|||||
I |
Chi phí trực tiếp (1+2) |
|
|
|
|
|
56.798.236 |
|
|||||
1 |
Chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ rừng năm thứ nhất (N1) |
|
|
|
|
|
28.430.362 |
|
|||||
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
21.318.862 |
|
|||||
a. |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
15.436.978 |
|
|||||
- |
Phát dọn thực bì theo băng, băng phát 1m và băng chừa 2m. |
m²/công |
334 |
3.333 |
9,98 |
220.000 |
2.195.389 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.5.6 |
|||||
- |
Cuốc hố (40x40x40cm) |
Hố/công |
65 |
1.650 |
25,38 |
220.000 |
5.584.615 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.6.6 |
|||||
- |
Lấp hố |
Hố/công |
204 |
L650 |
8,09 |
220.000 |
1.779.412 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.7.6 |
|||||
- |
Vận chuyển bón phân |
Hố/công |
170 |
1.650 |
9,71 |
220.000 |
2.135.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6 |
|||||
- |
Vận chuyển cây con & trồng cây |
Cây/công |
97 |
1.650 |
17,01 |
220.000 |
3.742.268 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.8.6 |
|||||
b. |
Chăm sóc N1 |
|
|
|
|
|
3.959.084 |
|
|||||
- |
Phát chăm sóc rừng L1, năm 1 |
m²/công |
748 |
3.333 |
4,46 |
220.000 |
980.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||||
- |
Xới vun gốc cây trồng 1 lần (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
165 |
2,39 |
220.000 |
526.087 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|||||
c. |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||||
1.2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
7.111.500 |
|
|||||
a |
Cây con trồng rừng cả 10% trồng dặm |
Cây/ha |
1.815 |
1.0 |
1.815 |
2.500 |
4.537.500 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
|||||
b |
Phân Supe lân Lâm Thao (0,3 Kg/hố) |
Kg/cây |
0,3 |
1.650 |
495 |
5.200 |
2.574.000 |
Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên |
|||||
2 |
Chi phi chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
28.367.874 |
|
|||||
2.1 |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
13.356.664 |
|
|||||
a |
Nhân công |
|
|
|
|
|
11.228.164 |
|
|||||
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2 |
|
748 |
3.333 |
4,46 |
220.000 |
980.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||||
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2 |
m²/công |
967 |
3.333 |
3,45 |
220.000 |
758.283 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||||
- |
Vận chuyển bón phân |
Cây/công |
170 |
1.650 |
9,71 |
220.000 |
2.135.294 |
QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6 |
|||||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
165 |
2,39 |
220.000 |
526.087 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|||||
- |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1.0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|
||||
b |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
2.128.500 |
|
|
||||
- |
Cây con trồng dặm |
Cây/ha |
165 |
1,0 |
165 |
2.500 |
412.500 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
|
||||
- |
Phân bón NPK 5:10:3 (0,2 Kg/hố) |
Kg/cây |
0,2 |
1.650 |
330 |
5.200 |
1.716.000 |
Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên |
|
||||
2.2 |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
9.448.374 |
|
|
||||
a |
Nhân công |
|
|
|
|
|
9.035.874 |
|
|
||||
- |
Phát chăm sóc rừng L1, năm 3 |
m²/công |
891 |
3.333 |
3,74 |
220.000 |
822.963 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|
||||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|
||||
- |
Phát chăm sóc rừng L2, năm 3 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|
||||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.650 |
11,15 |
220.000 |
2.452.703 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|
||||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
165 |
2,39 |
220.000 |
526.087 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|
||||
- |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|
||||
b |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
412.500 |
|
|
||||
- |
Cây con trồng dặm |
Cây/ha |
165 |
1.0 |
165,0 |
2.500 |
412.500 |
QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
|
||||
2.3 |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
2.781.418 |
|
|
||||
a |
Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 4 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|
||||
b |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|
||||
2.4 |
Năm thứ năm |
|
|
|
|
|
2.781.418 |
|
|
||||
a |
Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 5 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|
||||
b |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1.0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|
||||
II |
Chi phí chung (5% x I) |
|
5,0% |
|
|
|
2.839.912 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|
||||
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II) |
|
5,5% |
|
|
|
3.280.098 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|
||||
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
|
3,0% |
|
|
|
1.887.547 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|
||||
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
3.942.631 |
|
|
||||
1 |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
Công/ha |
7,03 |
1,0 |
7,03 |
296.000 |
2.080.880 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.2.6 |
|
||||
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
đồng |
0,361% |
|
|
|
227.135 |
QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 20, dòng 4 |
|
||||
3 |
Giám sát thi công |
đồng |
2,598% |
|
|
|
1.634.616 |
QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 22, dòng 4 |
|
||||
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
đồng |
0,238% |
|
|
|
149.745 |
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
|
||||
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C) |
đồng |
5,0% |
|
|
|
3.437.421 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2018 |
|
||||
TỔNG DỰ TOÁN CHO 1HA (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
72.335.591 |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05: TỔNG HỢP DỰ TOÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ
Loài cây trồng: Lim xanh, Lát
hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh;
Mật độ: 1.000 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT |
Hạng mục |
Tổng cộng |
Trồng, chăm sóc, BV rừng N1 |
Chăm sóc, BV rừng N2 |
Chăm sóc, BV rừng N3 |
Chăm sóc, BV rừng N4 |
Chăm sóc, BV rừng N5 |
A |
Chi phí xây dựng (I+II+III) |
70.436.674 |
42.026.944 |
12.448.127 |
9.799.371 |
3.081.116 |
3.081.116 |
I |
Chi phí trực tiếp (1+2+3+4) |
63.585.352 |
37.939.015 |
11.237.308 |
8.846.194 |
2.781.418 |
2.781.418 |
1 |
Nhân công |
35.635.352 |
14.929.015 |
8.247.308 |
6.896.194 |
2.781.418 |
2.781.418 |
2 |
Vật liệu |
27.950.000 |
23.010.000 |
2.990.000 |
1.950.000 |
|
|
II |
Chi phí chung (5% x I) |
3.179.268 |
1.896.951 |
561.865 |
442.310 |
139.071 |
139.071 |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II) |
3.672.054 |
2.190.978 |
648.955 |
510.868 |
160.627 |
160.627 |
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
2.113.100 |
1.260.808 |
373.444 |
293.981 |
92.433 |
92.433 |
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
4.073.711 |
3.335.626 |
323.402 |
254.588 |
80.047 |
80.047 |
1 |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
1.989.490 |
1.989.490 |
|
|
|
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
254.276 |
254.276 |
|
|
|
|
3 |
Giám sát thi công |
1.829.945 |
1.091.860 |
323.402 |
254.588 |
80.047 |
80.047 |
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
167.639 |
167.639 |
|
|
|
|
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C) |
3.831.174 |
2.331.169 |
657.249 |
517.397 |
162.680 |
162.680 |
TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D) |
80.622.299 |
49.122.187 |
13.802.222 |
10.865.337 |
3.416.276 |
3.416.276 |
|
LÀM TRÒN |
80.622.000 |
49.122.000 |
13.802.000 |
10.866.000 |
3.416.000 |
3.416.000 |
Bằng chữ: Tám mươi triệu sáu trăm hai mươi hai nghìn đồng chẵn./.
Biểu 5b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số:
833/QĐ-UBND ngày 05 tháng
3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Hạng mục |
Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH) |
Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH) |
1 |
Hệ số lương |
2,42 |
3,39 |
2 |
Mức lương cơ bản |
1.390.000 |
1.390.000 |
3 |
Lương tháng tối thiểu tháng |
3.363.800 |
4.712.100 |
4 |
Phụ cấp khu vực =0,5 |
695.000 |
417.000 |
5 |
Khoản chi khác 23,5% |
790.493 |
1.107.344 |
Cộng lương tháng (3+4+5) |
4.849.293 |
6.236.444 |
|
6 |
Số ngày công/tháng |
22 |
22 |
Giá một ngày công = tổng lương tháng/22 ngày |
220.422 |
283.475 |
|
Làm tròn |
220.000 |
283.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000 đồng/tháng
- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc.
- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;
- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%
Biểu 5a: ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ
1HA RỪNG THAY THẾ
Công thức trồng rừng: NĐ II;
TB II; CLĐL: 1-2 Km)
Loài cây trồng: Lim
xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh; Mật độ; 1 000
cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng |
Số công |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
|||
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+IlI) |
|
|
|
|
|
70.436.674 |
|
|||
I |
Chi phí trực tiếp (1+2) |
|
|
|
|
|
63.585.352 |
|
|||
1 |
Chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ rừng năm thứ nhất (N1) |
|
|
|
|
|
37.939.015 |
|
|||
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
14.929.015 |
|
|||
a. |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
10.220.594 |
|
|||
- |
Phát dọn thực bì theo băng, băng phát 1m và băng chừa 2m. |
m²/công |
334 |
3.333 |
9,98 |
220.000 |
2.195.389 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.5.6 |
|||
- |
Cuốc hố (40x40x40cm) |
Hố/công |
65 |
1.000 |
15,38 |
220.000 |
3.384.615 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.6.6 |
|||
- |
Lấp hố |
Hố/công |
204 |
1.000 |
4,90 |
220.000 |
1.078.431 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.7.6 |
|||
- |
Vận chuyển bón phân |
Hố/công |
170 |
1.000 |
5,88 |
220.000 |
1.294.118 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6 |
|||
- |
Vận chuyển cây con & trồng cây |
Cây/công |
97 |
1.000 |
10,31 |
220.000 |
2.268.041 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.8.6 |
|||
b. |
Chăm sóc N1 |
|
|
|
|
|
2.785.621 |
|
|||
- |
Phát chăm sóc rừng L1, năm 1 |
m²/công |
748 |
3.333 |
4,46 |
220.000 |
980.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng 1 lần (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.000 |
6,76 |
220.000 |
1.486.486 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
100 |
1,45 |
220.000 |
318.841 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|||
c. |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
1.2 |
Chi phi vật liệu |
|
|
|
|
|
23.010.000 |
|
|||
a |
Cây con trồng rừng cả 10% trồng dặm |
Cây/ha |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
19.500 |
21.450.000 |
Có phụ biểu kèm theo |
|||
b |
Phân Supe lân Lâm Thao (0,3 Kg/hố) |
Kg/cây |
0,3 |
1.000 |
300 |
5.200 |
1.560.000 |
Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên |
|||
2 |
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
25.646.337 |
|
|||
2.1 |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
11.237.308 |
|
|||
a |
Nhân công |
|
|
|
|
|
8.247.308 |
|
|||
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2 |
|
748 |
3.333 |
4,46 |
220.000 |
980.294 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.000 |
6,76 |
220.000 |
1.486.486 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3. mục 3.11.6 |
|||
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2 |
m²/công |
967 |
3.333 |
3,45 |
220.000 |
758.283 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.000 |
6,76 |
220.000 |
1.486.486 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Vận chuyển bón phân |
cây/công |
170 |
1.000 |
5,88 |
220.000 |
1.294.118 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6 |
|||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
100 |
1,45 |
220.000 |
318.841 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|||
- |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
b |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
2.990.000 |
|
|||
- |
Cây con |
Cây/ha |
100 |
1,0 |
100 |
19.500 |
1.950.000 |
Có phụ biểu kèm theo |
|||
- |
Phân bón NPK 5:10:3 (0,2 Kg/hố) |
Kg/cây |
0,2 |
1.000 |
200 |
5.200 |
1.040.000 |
Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên |
|||
2.2 |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
8.846.194 |
|
|||
a |
Nhân công |
|
|
|
|
|
6.896.194 |
|
|||
- |
Phát chăm sóc rừng L1, năm 3 |
m²/công |
891 |
3.333 |
3,74 |
220.000 |
822.963 |
QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.000 |
6,76 |
220000 |
1.486.486 |
QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Phát chăm sóc rừng L2, năm 3 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m) |
Cây/công |
148 |
1.000 |
6,76 |
220.000 |
1.486.486 |
QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6 |
|||
- |
Trồng dặm |
Cây/công |
69 |
100 |
1,45 |
220.000 |
318.841 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6 |
|||
- |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
b |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
1.950.000 |
|
|||
- |
Cây con trồng dặm |
Cây/ha |
100 |
1,0 |
100 |
19.500 |
1.950.000 |
Có phụ biểu kèm theo |
|||
2.3 |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
2.781.418 |
|
|||
a |
Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 4 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
b |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
2.4 |
Năm thứ năm |
|
|
|
|
|
2.781.418 |
|
|||
a |
Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 5 |
m²/công |
854 |
3.333 |
3,90 |
220.000 |
858.618 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6 |
|||
b |
Bảo vệ rừng |
Công/ha/năm |
8,74 |
1,0 |
8,74 |
220.000 |
1.922.800 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6 |
|||
II |
Chi phí chung (5% x I) |
|
5,0% |
|
|
|
3.179.268 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|||
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II) |
|
5,5% |
|
|
|
3.672.054 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|||
B |
Chi phí quản lý dự án (3% x A) |
|
3,0% |
|
|
|
2.113.100 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
|||
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
4.073.711 |
|
|||
1 |
Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha) |
Công/ha |
7,03 |
1,0 |
7,03 |
283.000 |
1.989.490 |
QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.2.6 |
|||
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu |
đồng |
0,361% |
|
|
|
254.276 |
QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 20, dòng 4 |
|||
3 |
Giám sát thi công |
đồng |
2,598% |
|
|
|
1.829.945 |
QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 22, dòng 4 |
|||
D |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán |
đồng |
0,238% |
|
|
|
167.639 |
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
|||
E |
Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C) |
đồng |
5,0% |
|
|
|
3.831.174 |
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2018 |
|||
TỔNG DỰ TOÁN CHO 1HA (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
80.622.299 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu: DỰ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN XUẤT CÂY GIỐNG
Loài cây: Lim xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND
ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Tiêu chuẩn cây
+ Tuổi cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn: 24 tháng.
+ H ≥ 70 cm
+ Dgốc ≥ 1,0 cm, kích thước bầu: 9x13 cm. Cây sinh trưởng tốt, không sâu bệnh
STT |
Hạng mục |
Định mức |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Chi phí trực tiếp sản xuất 1.000 cây tiêu chuẩn |
|
|
|
19.456.262 |
|
1 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
3.831.632 |
1.1 |
Hạt giống |
1,2 |
kg |
400.000 |
480.000 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
|
1.262.000 |
- |
Phân hữu cơ |
500 |
kg |
500 |
250.000 |
- |
NPK |
184,0 |
kg |
5.500 |
1.012.000 |
1.3 |
Túi bầu |
1.200 |
chiếc |
315 |
378.000 |
1.4 |
Đất đóng bầu |
1,62 |
m³ |
100.000 |
162.000 |
1.5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
1.201.632 |
- |
Benlat |
5,00 |
kg |
180.000 |
900.000 |
- |
Sun phát đồng |
2,8 |
kg |
100.000 |
280.000 |
- |
Vôi bột |
8,3 |
kg |
2.600 |
21.632 |
1.6 |
Vật liệu khác |
|
|
|
348.000 |
- |
Ràng ràng |
50,0 |
kg |
1.500 |
75.000 |
- |
Cọc |
30,0 |
cái |
2.100 |
63.000 |
- |
Phên (lưới) che |
50,0 |
m² |
4.200 |
210.000 |
2 |
Chi phí nhân công |
82,7 |
|
189.000 |
15.624.630 |
- |
Xử lý, gieo hạt giống |
1,2 |
Công |
189.000 |
221.130 |
- |
Làm đất, đóng bầu, cấy cây và chăm sóc lần đầu |
43 |
Công |
189.000 |
8.127.000 |
- |
Chăm sóc các lần tiếp theo |
29 |
" |
189.000 |
5.481.000 |
- |
Chi phí quản lý (Kiểm tra, nghiệm thu, báo cáo) |
9,5 |
" |
189.000 |
1.795.500 |
Đơn giá sản xuất 1 cây tạo vườn |
19.456 |
||||
Làm tròn |
19.500 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.