ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 291/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình, dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
10.711,72 |
545,13 |
994,81 |
960,95 |
780,38 |
92,04 |
680,77 |
454,38 |
967,46 |
1.469,81 |
1.050,14 |
2.715,85 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.772,85 |
341,35 |
661,18 |
619,06 |
635,39 |
3,32 |
526,59 |
201,54 |
511,68 |
1.205,10 |
792,06 |
2.275,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
988,16 |
31,75 |
20,34 |
27,07 |
22,81 |
|
95,36 |
6,02 |
139,80 |
228,20 |
307,04 |
109,77 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
806,28 |
7,52 |
12,47 |
5,84 |
10,81 |
|
78,04 |
3,15 |
127,91 |
201,83 |
271,37 |
87,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
837,08 |
37,36 |
25,02 |
16,10 |
43,11 |
3,32 |
67,19 |
22,20 |
154,31 |
102,05 |
109,51 |
256,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.110,34 |
64,21 |
53,62 |
295,26 |
117,07 |
|
58,10 |
78,12 |
184,29 |
79,62 |
115,46 |
64,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,11 |
|
|
|
76,81 |
|
135,17 |
|
|
|
|
106,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.465,01 |
201,12 |
561,29 |
272,00 |
374,11 |
|
168,42 |
93,36 |
27,52 |
787,23 |
244,24 |
1.735,72 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.817,22 |
51,48 |
386,32 |
111,10 |
70,64 |
|
40,99 |
3,88 |
5,87 |
173,23 |
61,98 |
911,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
53,45 |
6,91 |
0,91 |
8,63 |
1,48 |
|
2,35 |
1,84 |
5,76 |
8,00 |
15,11 |
2,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.816,69 |
195,03 |
332,59 |
338,64 |
142,59 |
88,70 |
148,84 |
249,90 |
405,22 |
259,76 |
250,72 |
404,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
79,31 |
4,46 |
|
|
0,17 |
0,13 |
2,08 |
10,59 |
10,61 |
50,94 |
0,33 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
58,40 |
0,71 |
23,61 |
2,86 |
0,02 |
0,42 |
|
3,90 |
12,63 |
14,25 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,93 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,95 |
0,14 |
0,16 |
12,65 |
1,81 |
2,42 |
3,79 |
0,49 |
1,41 |
|
0,99 |
0,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
184,04 |
1,73 |
2,70 |
8,90 |
6,90 |
0,40 |
14,36 |
1,54 |
18,24 |
|
3,39 |
125,88 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
478,88 |
49,18 |
219,01 |
|
|
0,10 |
|
114,62 |
|
6,64 |
13,27 |
76,06 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
145,07 |
42,56 |
22,42 |
12,43 |
0,52 |
|
1,16 |
|
16,75 |
|
37,67 |
11,56 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
905,08 |
44,58 |
37,33 |
151,43 |
52,26 |
28,15 |
48,57 |
45,63 |
175,69 |
103,18 |
87,12 |
131,14 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
497,57 |
28,97 |
19,67 |
102,17 |
31,37 |
18,90 |
28,04 |
28,44 |
90,66 |
33,95 |
51,45 |
63,95 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
109,60 |
2,28 |
0,37 |
7,23 |
1,28 |
0,45 |
5,21 |
1,94 |
4,76 |
60,83 |
22,46 |
2,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,81 |
|
|
0,18 |
2,90 |
2,33 |
|
0,04 |
4,21 |
0,46 |
0,53 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,86 |
0,02 |
0,06 |
0,23 |
0,61 |
0,14 |
|
3,94 |
3,49 |
0,08 |
0,09 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,36 |
4,03 |
0,56 |
8,41 |
2,57 |
2,13 |
2,67 |
2,89 |
10,59 |
1,21 |
3,25 |
1,05 |
- |
Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
5,82 |
|
|
0,01 |
2,24 |
1,99 |
|
|
|
0,37 |
1,04 |
0,17 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
58,00 |
0,07 |
11,70 |
0,03 |
1,43 |
|
0,02 |
0,28 |
0,78 |
0,07 |
0,17 |
43,45 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,97 |
0,02 |
0,13 |
0,36 |
0,02 |
0,35 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,23 |
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
0,14 |
|
0,04 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
73,89 |
|
|
7,18 |
|
|
|
|
48,48 |
|
|
18,23 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,45 |
|
|
0,89 |
|
0,06 |
|
|
|
|
1,50 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
90,25 |
9,19 |
4,83 |
22,04 |
8,79 |
|
12,41 |
7,46 |
12,20 |
6,21 |
6,11 |
1,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,07 |
|
|
2,70 |
1,01 |
|
|
0,33 |
0,03 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,20 |
|
|
|
|
1,80 |
0,20 |
0,29 |
0,34 |
|
0,44 |
0,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,41 |
0,38 |
0,27 |
0,54 |
0,47 |
0,17 |
0,78 |
0,46 |
0,55 |
0,38 |
1,13 |
0,28 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,62 |
|
|
3,50 |
0,04 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
142,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52,01 |
60,27 |
29,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
489,93 |
32,77 |
19,63 |
124,39 |
51,95 |
35,41 |
57,12 |
57,44 |
111,22 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,66 |
0,21 |
0,05 |
0,91 |
0,74 |
6,47 |
1,06 |
0,02 |
26,17 |
0,12 |
0,74 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,39 |
0,02 |
|
4,41 |
0,03 |
0,59 |
|
0,12 |
4,33 |
3,89 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,44 |
0,01 |
|
0,04 |
0,01 |
0,01 |
|
0,10 |
0,16 |
1,00 |
0,11 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
227,07 |
18,27 |
7,07 |
15,99 |
27,67 |
14,43 |
19,92 |
14,99 |
27,38 |
26,96 |
45,61 |
8,78 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,97 |
0,01 |
0,34 |
0,59 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
0,09 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
122,18 |
8,75 |
1,04 |
3,25 |
2,40 |
0,02 |
5,34 |
2,94 |
50,56 |
4,95 |
7,36 |
35,57 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
5.475,92 |
545,13 |
994,81 |
960,95 |
780,38 |
92,04 |
680,77 |
454,38 |
967,46 |
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.916,62 |
71,73 |
66,09 |
301,10 |
127,88 |
|
136,14 |
81,27 |
312,20 |
281,45 |
386,83 |
151,93 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4.783,12 |
201,12 |
561,29 |
272,00 |
450,92 |
|
303,59 |
93,36 |
27,52 |
787,23 |
244,24 |
1.841,85 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
20,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,93 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
95,74 |
|
|
77,78 |
|
|
|
|
17,96 |
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
23,95 |
0,14 |
0,16 |
12,65 |
1,81 |
2,42 |
3,79 |
0,49 |
1,41 |
|
0,99 |
0,09 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
454,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105,84 |
149,90 |
199,09 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
272,75 |
71,37 |
4,01 |
80,66 |
0,98 |
0,28 |
2,11 |
14,50 |
37,14 |
4,21 |
6,39 |
51,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,25 |
4,26 |
0,25 |
12,75 |
0,03 |
|
1,10 |
0,67 |
15,94 |
0,48 |
2,94 |
11,83 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,72 |
2,81 |
0,25 |
12,63 |
0,03 |
|
0,05 |
0,01 |
13,68 |
0,48 |
2,90 |
10,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,91 |
8,06 |
1,21 |
7,86 |
0,52 |
0,28 |
0,66 |
1,02 |
5,60 |
1,27 |
1,28 |
14,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,69 |
11,60 |
0,16 |
31,38 |
0,33 |
|
0,12 |
0,99 |
12,49 |
0,85 |
0,90 |
0,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
107,91 |
47,45 |
2,39 |
28,38 |
0,10 |
|
0,22 |
11,77 |
2,02 |
1,61 |
1,23 |
12,74 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
14,48 |
0,50 |
|
1,27 |
|
|
|
|
|
1,61 |
|
11,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,70 |
|
|
0,29 |
|
|
0,01 |
0,05 |
1,09 |
|
0,04 |
0,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,12 |
|
|
|
|
|
1,11 |
|
0,99 |
|
|
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,17 |
|
|
|
|
|
0,41 |
|
0,74 |
|
|
0,02 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
0,95 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
0,25 |
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,86 |
|
|
0,21 |
|
|
|
0,01 |
1,64 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
180,57 |
32,03 |
3,22 |
64,92 |
0,19 |
0,01 |
0,02 |
12,63 |
19,03 |
3,79 |
0,01 |
44,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,40 |
4,21 |
|
11,94 |
|
|
|
0,60 |
12,51 |
0,32 |
0,01 |
11,81 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
38,47 |
2,81 |
|
11,94 |
|
|
|
|
12,51 |
0,32 |
0,01 |
10,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,14 |
7,64 |
0,83 |
5,70 |
0,17 |
0,01 |
|
0,01 |
3,63 |
1,03 |
|
14,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
43,58 |
8,89 |
|
30,13 |
0,02 |
|
0,02 |
0,31 |
2,79 |
0,83 |
|
0,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
56,71 |
11,29 |
2,39 |
16,87 |
|
|
|
11,71 |
0,10 |
1,61 |
|
12,74 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
12,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61 |
|
11,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,48 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,29 |
2,92 |
8,46 |
6,16 |
1,61 |
|
|
0,36 |
4,88 |
0,08 |
|
17,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,83 |
0,62 |
|
0,21 |
0,03 |
|
|
0,04 |
1,68 |
|
|
0,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,72 |
0,62 |
|
0,21 |
0,03 |
|
|
0,04 |
1,67 |
|
|
0,15 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,02 |
2,00 |
|
5,95 |
0,01 |
|
|
|
3,06 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,14 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28,11 |
0,30 |
8,46 |
|
1,57 |
|
|
0,31 |
|
|
|
17,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,78 |
0,06 |
|
0,10 |
0,06 |
|
|
2,47 |
|
0,03 |
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,20 |
0,01 |
|
|
0,06 |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,12 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,50 |
|
|
0,10 |
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
STT |
Hạng mục |
Diện tích Kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới năm 2024 |
Dự án, công trình chuyển tiếp |
Căn cứ pháp lý (văn bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư,..) |
|||||
Diện tích (ha) |
|
Lấy vào loại đất (ha) |
|
|
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+ (8)+(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi |
233,17 |
|
233,17 |
40,29 |
5,26 |
|
187,62 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, hạng mục: Khu tái định cư 1 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Phường Sông Hiến |
79; 80; 90; 91 |
|
2021 |
- Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng. |
2 |
Đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư đường phía Nam, khu đô thị mới thành phố Cao Bằng. Hạng mục: đường giao thông kết nối từ Khu tái định cư đến các công trình lân cận, tổng chiều dài tuyến đường 448,75m; xử lý mái taluy sạt lở tại khu vực lô số 12 (đối diện cổng trường tiểu học Sông Hiến I) |
0,67 |
|
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Phường Sông Hiến |
78 |
|
2023 |
Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Khu TĐC đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng. |
79 |
|||||||||||||
80 |
|||||||||||||
90 |
|||||||||||||
3 |
Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
19,61 |
|
19,61 |
11,40 |
|
|
8,21 |
Phường Đề Thám |
101 |
|
2018 |
- Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. - Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận đầu tư Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; - Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 01/2020/HĐĐT ngày 16 tháng 9 năm 2020 giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư Tây Bắc. |
102 |
|||||||||||||
20 (1/1000) |
|||||||||||||
21 |
|||||||||||||
26 |
|||||||||||||
27 |
|||||||||||||
89 |
|||||||||||||
113 |
|||||||||||||
4 |
Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
17,96 |
|
17,96 |
1,20 |
|
|
16,76 |
Phường Sông Hiến |
4 |
|
2018 |
- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 02/2020/HĐĐT ngày 16/9/2020 dự án: Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Liên doanh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang; - Quyết định 1548/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án phát triển đô thị 7A. |
5 |
|||||||||||||
59 |
|||||||||||||
60 |
|||||||||||||
72 |
|||||||||||||
73 |
|||||||||||||
74 |
|||||||||||||
75 |
|||||||||||||
87 |
|||||||||||||
5 |
Dự án phát triển đô thị 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
19,50 |
|
19,50 |
5,42 |
|
|
14,08 |
Phường Sông Hiến |
87 |
|
2018 |
- Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. - Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 03/2020/HĐĐT ngày 16/9/2020 dự án: Dự án phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Công ty cổ phần thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc - Việt Hân. - Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, dự án Phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. |
88 |
|||||||||||||
89 |
|||||||||||||
90 |
|||||||||||||
91 |
|||||||||||||
98 |
|||||||||||||
99 |
|||||||||||||
100 |
|||||||||||||
101 |
|||||||||||||
102 |
|||||||||||||
111 |
|||||||||||||
112 |
|||||||||||||
6 |
Dự án phát triển đô thị 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
18,40 |
|
18,40 |
1,09 |
|
|
17,31 |
Phường Sông Hiến |
91 |
|
2018 |
- Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư Dự án phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; - Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 04/2020/HĐĐT dự án: Phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Liên danh CTCP đầu tư phát triển BĐS TNR HOLDINGS Việt Nam và CTCP bất động sản HANO-VID ngày 16/9/2020. - Văn bản số 1572/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, Dự án phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
62 |
|||||||||||||
75 |
|||||||||||||
76 |
|||||||||||||
77 |
|||||||||||||
78 |
|||||||||||||
87 |
|||||||||||||
88 |
|||||||||||||
89 |
|||||||||||||
90 |
|||||||||||||
7 |
Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
11,77 |
|
11,77 |
3,20 |
|
|
8,57 |
Phường Sông Hiến |
8 |
|
2021 |
- Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án: Khu tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng. |
85, 86 |
|||||||||||||
94 |
|||||||||||||
95 |
|||||||||||||
96 |
|||||||||||||
105 |
|||||||||||||
106 |
|||||||||||||
107 |
|||||||||||||
117 |
|||||||||||||
118 |
|||||||||||||
119 |
|||||||||||||
13 |
|||||||||||||
8 |
Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Bãi thải số 03 |
9,50 |
|
9,50 |
3,20 |
|
|
6,30 |
Phường Hòa Chung |
8 |
|
2019 |
- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011; Giấy phép số 1271/GP-BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày 26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. |
9 |
|||||||||||||
11 |
|||||||||||||
12 |
|||||||||||||
9 |
Xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tinh Cao Bằng |
3,43 |
|
3,43 |
0,31 |
|
|
3,12 |
Phường Sông Hiến, Đề Thám |
Sông Hiến (55, 68, 69, 02); Đề Thám (127,132, 39) |
|
2021 |
- Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 13 /10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh (lần 2) Dự án xây dựng mới bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng. |
10 |
Dự án Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (GPMB diện tích còn lại) |
20,93 |
|
20,93 |
5,93 |
|
|
15,00 |
Xã Chu Trinh |
Tờ số 02, tỷ lệ 1/10000) |
|
2021 |
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Chu Trinh tỉnh Cao Bằng - tỷ lệ 1/500, Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc thành lập Khu công nghiệp Chu Trinh |
Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||||||
Tờ số 66 |
|||||||||||||
Tờ số 75 |
|||||||||||||
Tờ số 76 |
|||||||||||||
Tờ số 77 |
|||||||||||||
Tờ số 86 |
|||||||||||||
Tờ số 87 |
|||||||||||||
Tờ số 88 |
|||||||||||||
11 |
Công trình thủy điện Hồng Nam |
53,43 |
|
53,43 |
5,62 |
5,05 |
|
42,76 |
Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng |
Xã Chu Trinh: Tờ số: 3,4,8,12,18,19, 20,28,29,39,40, 50,51,52,62,63, 73,74 (tỷ lệ 1/1000); |
|
2022 |
- Quyết định số 1712/QĐ-BCT ngày 16/5/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Cao Bằng; - Quyết định chủ trương đầu tư số 1103/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng dự án Công trình thủy điện Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Công văn số 028/NLCB-BQL ngày 01/8/2023 của Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng. |
Phường Sông Bằng: Tờ số: 24,25 (tỷ lệ 1/1000) |
|||||||||||||
Phường Duyệt Trung: Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10000); 2,30,31 (Tỷ lệ 1/1000) |
|||||||||||||
- |
Hạng mục: Đường dây 35kV đấu nối thủy điện Hồng Nam vào lưới điện quốc gia |
0,33 |
|
0,33 |
0,01 |
0,16 |
|
0,16 |
Xã Chu Trinh |
tờ số: 10,11,17,35,36,3 7,38,39,51,63 (tỷ lệ 1/1000); 01,02 (tỷ lệ 1/10.000) |
2024 |
|
- Quyết định số 1712/QĐ-BCT ngày 16/5/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Cao Bằng; - Quyết định chủ trương đầu tư số 1103/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng dự án Công trình thủy điện Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Công văn số 028/NLCB-BQL ngày 01/8/2023 của Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng. |
12 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
1,00 |
|
1,00 |
0,25 |
0,05 |
|
0,70 |
Xã Chu Trinh |
1 |
|
2022 |
- Văn bản số 2698/UBND-KT ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận tuyến, vị trí xây dựng đường dây và trạm biến áp 110kV Chu Trinh, thành phố Cao Bằng; - Quyết định số 312/QĐ-EVNNPC ngày 08/2/2021 của tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả đầu tư xây dựng dự án: Đường dây và trạm biên áp 110kV Chu Trinh |
10 |
|||||||||||||
11 |
|||||||||||||
23 |
|||||||||||||
13 |
Cải tạo đường dây 22kV, 35kV để xây dựng các xuất tuyến mới từ TBA 110kV Cao Bằng (E16.1) năm 2021 |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Hưng Đạo |
71 |
|
2022 |
- Quyết định số: 1073/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc, về việc Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. - Quyết định số: 1474/QĐ-PCCB ngày 14/9/2021, Công ty Điện lực Cao Bằng, về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật ĐTXD công trình. |
70 |
|||||||||||||
61 |
|||||||||||||
18 |
|||||||||||||
12 |
|||||||||||||
8 |
|||||||||||||
7 |
|||||||||||||
6 |
|||||||||||||
Phường Đề Thám |
63 |
||||||||||||
51 |
|||||||||||||
47 |
|||||||||||||
19 |
|||||||||||||
13 |
|||||||||||||
12 |
|||||||||||||
6 |
|||||||||||||
14 |
Đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
1,930 |
|
1,930 |
|
|
|
1,930 |
Phường Tân Giang |
5 |
|
2022 |
- Quyết định số 578/QĐ-BGTVT ngày 05/5/2022 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt dự án: Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. |
6 |
|||||||||||||
7 |
|||||||||||||
42 |
|||||||||||||
56 |
|||||||||||||
57 |
|||||||||||||
Phường Hòa Chung |
24 |
||||||||||||
25 |
|||||||||||||
31 |
|||||||||||||
32 |
|||||||||||||
38 |
|||||||||||||
43 |
|||||||||||||
44 |
|||||||||||||
47 |
|||||||||||||
48 |
|||||||||||||
51 |
|||||||||||||
Phường Sông Hiến |
111 |
||||||||||||
112 |
|||||||||||||
124 |
|||||||||||||
98 |
|||||||||||||
99 |
|||||||||||||
37 |
|||||||||||||
45 |
|||||||||||||
58 |
|||||||||||||
59 |
|||||||||||||
60 |
|||||||||||||
Phường Đề Thám |
34 |
||||||||||||
117 |
|||||||||||||
15 |
Công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
0,016 |
|
0,016 |
0,0033 |
0,0004 |
|
0,0123 |
Xã Chu Trinh |
Tờ số 10, 11, 16, 23, 24, 33, 34 (Tỷ lệ 1/1000) Tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000) |
|
2023 |
Quyết định 807/QĐ-PCCB ngày 29/7/2022 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau TBA 110kV Chu Trinh |
16 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,0028 |
|
0,0028 |
|
|
|
0,0028 |
Phường Đề Thám |
Tờ 20 (1/1000); 89 (1/500) |
|
2023 |
Quyết định số 776/QĐ-PCCB ngày 20/7/2022 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
Phường Hợp Giang |
Tờ 02 (1/500) |
||||||||||||
Phường Tân Giang |
Tờ 48 (1/500) |
||||||||||||
Phường Sông Bằng |
Tờ 64 (1/500); 20 (1/1000) |
||||||||||||
17 |
Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 2). |
16,98 |
|
16,98 |
0,31 |
|
|
16,67 |
Phường Hòa Chung |
Tờ (43) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
|
2023 |
- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011; Giấy phép số 1271/GP- BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày 26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. |
Tờ (44) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
|||||||||||||
Tờ (46) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
|||||||||||||
Tờ (47) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
|||||||||||||
Tờ (50) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
|||||||||||||
Tờ (51) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
|||||||||||||
Tờ (08) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||||||
Tờ (09) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||||||
18 |
Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 1). |
21,00 |
|
21,00 |
1,30 |
|
|
19,70 |
Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung |
Tân Giang: 3, 25, 26, 33, 34, 42 Hoà Chung: 48, 51 |
|
2023 |
- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011; Giấy phép số 1271/GP- BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày 26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. |
19 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
15,10 |
|
15,10 |
1,03 |
|
|
14,07 |
Phường Sông Hiến |
1, 3, 7, 8, 84, 85, 94, 95, 69 |
|
2023 |
Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt dự án Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
20 |
Đầu tư xây dựng công trình trụ sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng. |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Phường Đề Thám |
Tờ 32, Tờ 33 |
|
2023 |
Quyết định số 117/QĐ-TCHQ ngày 31/01/2023 của Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng. |
21 |
Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải sông Hiến, thành phố Cao Bằng, hạng mục: Mở rộng đường kết nối từ Cầu Ngầm lên đường Hiến Giang |
0,009 |
|
0,009 |
|
|
|
0,009 |
Phường Hợp Giang |
8 |
|
2023 |
- Công văn số 1976/UBND-KT ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh dự án: Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải sông Hiến, thành phố Cao Bằng; - Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng (lần 5) dự án: Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải Sông Hiến, thành phố Cao Bằng. |
22 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Thành Phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
0,002 |
|
0,002 |
|
0,0004 |
|
0,0016 |
Phường Ngọc Xuân |
tờ số 43 (1/500) |
2024 |
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
Phường Tân Giang |
tờ số 56 (1/500); 01 (1/10000) |
||||||||||||
23 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
0,004 |
|
0,004 |
0,0024 |
|
|
0,0016 |
Xã Vĩnh Quang |
tờ số 35,43,44 (1/1000) |
2024 |
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
Xã Hưng Đạo |
tờ số 60,68 (1/500) |
||||||||||||
24 |
Công trình: Đa chia đa nối lưới điện trung áp tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,0032 |
|
0,0032 |
0,0031 |
|
|
0,0001 |
Phường Đề Thám |
tờ số 6,7,14 (1/1000) |
2024 |
|
Quyết định số 774/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
25 |
Đập dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Phường Sông Bằng, phường Tân Giang |
|
2024 |
|
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đập dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án: Đập dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng giao chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn vốn Ngân sách địa phương bổ sung cho chi đầu tư phát triển năm 2023. |
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
78,10 |
|
78,10 |
1,65 |
6,03 |
|
70,42 |
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
8,86 |
|
8,86 |
0,93 |
|
|
7,93 |
Phường Đề Thám |
44,45 |
|
2021 |
Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
2 |
Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
37,56 |
|
37,56 |
|
|
|
37,56 |
Phường Hoà Chung |
Tờ 1 (1/10000); Tờ 2, 3,5,6 (1/1000). |
|
2021 |
- Quyết định công nhận trúng đấu giá số 1413/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2849/GP-UBND ngày 31/12/2020. |
3 |
Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
0,86 |
|
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Phường Sông Hiến |
86 (Tỷ lệ 500) 4 (Tỷ lệ 1000) |
|
2021 |
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
3 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng (Tên cũ: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2) |
3,89 |
|
3,89 |
0,31 |
|
|
3,58 |
Xã Vĩnh Quang |
1 |
|
2022 |
- Quyết định 1791/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ; - Văn bản số 2379/UBND-ND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận việc Công ty Cổ phần vận tải Hòa Bình nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. - Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
24 |
|||||||||||||
33 |
|||||||||||||
4 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng Nam Phong |
1,57 |
|
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Xã Hung Đạo |
49 |
|
2022 |
Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đông thời chấp thuận nhà đầu tư |
5 |
Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
10,32 |
|
10,32 |
0,41 |
|
|
9,91 |
Phường Sông Hiến |
1 |
|
2023 |
Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 378/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng; |
11 |
|||||||||||||
16 |
|||||||||||||
6 |
Khu phụ trợ dự án Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải) |
2,41 |
|
2,41 |
|
|
|
2,41 |
Phường Đề Thám |
44, 45 |
|
2023 |
Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 1510/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng |
7 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
6,03 |
|
6,03 |
|
6,03 |
|
|
xã Chu Trinh |
02(1/10.000) |
|
2023 |
Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác số 1420/QĐ- UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng |
8 |
Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Cải Chắp, xã Lê Chung, huyện Hoà An và phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1735/GP- UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Cao bằng cấp phép quyền khai thác khoáng sản đối với dự án Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Cải Chắp, xã Lê Chung, huyện Hoà An và phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 108/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng (điều chỉnh lần 1); |
- Khu khai thác |
4,60 |
|
4,60 |
|
|
|
4,60 |
Phường Hòa Chung Phường Sông Hiến |
Hòa Chung 01(1/10000) Sông Hiên 01(1/10000) |
2024 |
|
||
- Khu phụ trợ |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Phường Hòa Chung |
Tờ số 01 (1/10.000) |
|
2023 |
||
V |
Công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 65 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
13,17 |
10,62 |
2,55 |
|
|
|
2,55 |
|
|
|
|
|
1 |
Các khu đất đấu giá QSD đất |
13,01 |
10,62 |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
- |
Dãy lô A7; dãy C2A và mộ số lô đất thuộc khu tái định cư 1, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
0,5100 |
0,5100 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
90 |
|
2021 |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.N191 |
91 |
|||||||||||||
- |
Một số lô đất thuộc Khu tái định cư Khu công nghiệp Đề Thám |
0,1120 |
0,1120 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
130 |
|
2022 |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng |
126 |
|||||||||||||
131 |
|||||||||||||
- |
Một số lô đất thuộc Khu tái định cư Trường Cao Đẳng sư phạm, phường Đề Thám |
0,02688 |
0,02688 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
107 |
|
2022 |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng |
- |
Một số lô đất thuộc Khu tái định cư 2 Duyệt Trung |
0,1440 |
0,1440 |
|
|
|
|
|
Phường Duyệt Trung |
50 |
|
2022 |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng |
- |
Một số lô đất thuộc khu tái định cư khu đô thị mới phường Đề Thám |
0,1331 |
0,1331 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
128,121,122 |
|
2022 |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng |
- |
Khu đất dôi dư (khu vực phụ trợ) của dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa |
2,399 |
|
2,399 |
|
|
|
2,399 |
Phường Tân Giang |
Tờ 01 (1/10.000) |
2024 |
|
|
- |
Khu đô thị Nà Cáp (3B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
4,9500 |
4,9500 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
26 |
|
2021 |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
27 |
|||||||||||||
34 |
|||||||||||||
35 |
|||||||||||||
36 |
|||||||||||||
- |
Khu đô thị Nà cáp (4B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
4,7400 |
4,7400 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
35 |
|
2022 |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
36 |
|||||||||||||
43 |
|||||||||||||
2 |
Các khu đất bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
0,153 |
|
0,153 |
|
|
|
0,153 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố Cao Bằng (trạm thú y cũ, đường Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
0,0117 |
|
0,0117 |
|
|
|
0,01170 |
Phường Hợp Giang |
21 |
2024 |
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh danh mục, thông tin và phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của một số cơ sở nhà, đất tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng |
- |
UBND phường Đề Thám, phường Đề Thám và nhà văn hóa phường Đề Thám, thành phố Cao bằng |
0,1408 |
|
0,1408 |
|
|
|
0,1408 |
Phường Đề Thám |
79 |
2024 |
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh danh mục, thông tin và phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của một số cơ sở nhà, đất tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng |
VII |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
5,56 |
2,55 |
3,02 |
0,11 |
|
|
2,91 |
|
|
|
|
|
1 |
Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Các xã, phường |
|
|
2021 |
|
2 |
Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng |
1,22 |
|
1,22 |
|
|
|
1,22 |
Phường Đề Thám |
77 |
|
2022 |
Quyết định số 596/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021 của Tòa án nhân dân Tối Cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 433/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 18/11/2022 của Tòa án nhân dân Tôi Cao Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
20 |
|||||||||||||
21 |
|||||||||||||
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3, phường Sông Hiến |
0,02441 |
0,02441 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
30 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2, phường Sông Hiến |
0,02726 |
0,02726 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
32 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 5, phường Sông Hiến |
0,01976 |
0,01976 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
41 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 4, phường Sông Hiến |
0,01888 |
0,01888 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
41 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
7 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 6, phường Sông Hiến |
0,02046 |
0,02046 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
49 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
8 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 7, phường Sông Hiến |
0,01782 |
0,01782 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
64 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 8, phường Sông Hiến |
0,04245 |
0,04245 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
79 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9+10+12, phường Sông Hiến |
0,01322 |
0,01322 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
81 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
11 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 20, phường Sông Hiến |
0,11553 |
0,11553 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
85 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
12 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 18, phường Sông Hiến |
0,02681 |
0,02681 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
111 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
13 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 17, phường Sông Hiến |
0,02266 |
0,02266 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
113 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 14+15, phường Sông Hiến |
0,03698 |
0,03698 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
115 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
15 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 19, phường Sông Hiến |
0,06248 |
0,06248 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
119 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
16 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 1,2 |
0,01663 |
0,01663 |
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
17 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3 |
0,01522 |
0,01522 |
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
13 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
18 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4 |
0,0657 |
0,0657 |
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
8 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
19 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 5, 9 |
0,04737 |
0,04737 |
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
5 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
20 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 6 |
0,00776 |
0,00776 |
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
4 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
21 |
Nhà văn hóa phường Hợp Giang |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Hợp Giang |
9 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
22 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 8 |
0,02062 |
0,02062 |
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân |
54 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
23 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2 |
0,02306 |
0,02306 |
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân |
23 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
24 |
Nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 04 |
0,02938 |
0,02938 |
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân |
36 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
25 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 06 |
0,00988 |
0,00988 |
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân |
42 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
26 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 07 |
0,03431 |
0,03431 |
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân |
55 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
27 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 09 |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân |
69 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
28 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Ngọc Quyến |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Hưng Đạo |
16 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
29 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Đồng Chúp |
0,33 |
|
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Xã Hưng Đạo |
13 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
30 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Xóm Hồng Quang 1 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Hưng Đạo |
6 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
31 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1 |
0,01782 |
0,01782 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
108 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
32 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3 |
0,506 |
0,506 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
81,8 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
33 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 4 |
0,02418 |
0,02418 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
80 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
34 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 5 |
0,0188 |
0,0188 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
67 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
35 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 6 |
0,10219 |
0,10219 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
84,82,68 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
36 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 7 |
0,01603 |
0,01603 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
66 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
37 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 8 |
0,08484 |
0,08484 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
48,49,47 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
38 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9 |
0,03763 |
0,03763 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
57,87 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
39 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 10 |
0,03763 |
0,03763 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
57,87 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
40 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 11 |
0,01724 |
0,01724 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
75 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
41 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 12 |
0,05243 |
0,05243 |
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
88,111,125 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
42 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1 |
0,02615 |
0,02615 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
45 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
43 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2 |
0,09217 |
0,09217 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
47 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
44 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3 |
0,06774 |
0,06774 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
43 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
45 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 4 |
0,08038 |
0,08038 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
31 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
46 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 5 |
0,02306 |
0,02306 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
51 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
47 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 6 |
0,01122 |
0,01122 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
55 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
48 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 7 |
0,01522 |
0,01522 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
60 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
49 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 8 |
0,09039 |
0,09039 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
57 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
50 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9 |
0,0133 |
0,0133 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
64 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
51 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng liên tổ 9 + tổ 11 |
0,14899 |
0,14899 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
64 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
52 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 10 |
0,02911 |
0,02911 |
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng |
75 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
53 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2 |
0,0649 |
0,0649 |
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang |
25 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
54 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3 |
0,1091 |
0,1091 |
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang |
26 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
55 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 11 + 12 |
0,0450 |
0,0450 |
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang |
46 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
56 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13+14 |
0,0120 |
0,0120 |
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang |
47 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
57 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 15 + 16+17 |
0,0117 |
0,0117 |
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang |
54 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
58 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9 |
0,0587 |
0,0587 |
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang |
27 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
59 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 2, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,020456 |
|
0,020456 |
0,020456 |
|
|
|
Xã Vĩnh Quang |
13 |
2024 |
|
Quyết định số 2259/QĐ-TTYT ngày 16/09/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hoá xóm 2, sân thể thao xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
60 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 1, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,01647 |
|
0,01647 |
|
|
|
0,01647 |
Xã Vĩnh Quang |
Mặt bằng TDC Hồ khuổi khoán |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
61 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 3, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,0859 |
|
0,0859 |
0,0859 |
|
|
|
Xã Vĩnh Quang |
30 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
62 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 4, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,0842 |
|
0,0842 |
|
|
|
0,0842 |
Xã Vĩnh Quang |
41 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
63 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 6, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,023 |
|
0,023 |
|
|
|
0,023 |
Xã Vĩnh Quang |
34 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
64 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 7, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,046 |
|
0,046 |
|
|
|
0,046 |
Xã Vĩnh Quang |
44 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
65 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 9, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,053 |
|
0,053 |
|
|
|
0,053 |
Xã Vĩnh Quang |
46 |
2024 |
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
66 |
Cho thuê đất tổ 13 phường Sông Hiến |
0,006 |
|
0,006 |
|
|
|
0,006 |
Phường Sông Hiến |
102 |
2024 |
|
|
67 |
Cho thuê đất tổ 13 phường Sông Hiến |
0,030 |
|
0,030 |
|
|
|
0,030 |
Phường Sông Hiến |
103 |
2024 |
|
|
VIII |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất) … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
330,00 |
13,16 |
316,83 |
42,05 |
11,29 |
|
263,50 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.