ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông số: 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022; Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 09/TTr-STTTT ngày 13/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. Chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (đã công bố tại Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cung ứng dịch vụ công trực tuyến |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Các Nghị định của Chính phủ số: 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016; 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Toàn trình |
|
X |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
Toàn trình |
|
X |
||
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Các Nghị định của Chính phủ số: 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Toàn trình |
X |
X |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
Toàn trình |
X |
X |
||
3 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
Toàn trình |
|
X |
||
4 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
Toàn trình |
|
X |
||
5 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Toàn trình |
|
X |
6 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
Toàn trình |
|
X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CẤP TỈNH (đã công bố tại Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
2 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CẤP HUYỆN (đã công bố tại Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.