ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 05 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Khóa XVIII kỳ họp thứ 3 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 3669/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 576/TTr-STC ngày 20/4/2016 về việc công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Yên Bái. Chi tiết theo các phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính.
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
|
A |
B |
2 |
|
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
6.971.416 |
|
1 |
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp |
874.991 |
|
2 |
Thu chuyển nguồn năm 2015 để cải cách tiền lương |
0 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.096.425 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
4.881.309 |
|
|
- Bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng |
0 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.215.116 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh (1) |
6.821.416 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
3.773.008 |
|
2 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
373.639 |
|
3 |
Bổ sung cho ngân sách huyện |
2.674.769 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
2.266.661 |
|
|
- Bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng |
0 |
|
|
- Bổ sung nhiệm vụ, chế độ chính sách mới |
408.108 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
0 |
|
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện |
3.556.978 |
|
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
882.209 |
|
2 |
Thu chuyển nguồn năm 2015 để cải cách tiền lương |
0 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.674.769 |
|
|
- Thu bổ sung cân đối |
2.266.661 |
|
|
- Thu bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng |
0 |
|
|
- Thu bổ sung nhiệm vụ, chế độ chính sách mới |
408.108 |
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
0 |
|
II |
Chi ngân sách huyện |
3.556.978 |
|
1 |
Chi trong cân đối ngân sách huyện |
3.148.870 |
|
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
408.108 |
|
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2) |
150.000 |
|
1 |
Bội thu ngân sách cấp tỉnh để trả nợ gốc các khoản vay |
150.000 |
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã giảm trừ bội thu ngân sách cấp tỉnh 150.000 triệu đồng.
(2) Mức bội thu tối thiểu của NSĐP năm 2017 được trung ương giao là 115.450 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh
Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản thu |
Trung ương giao |
Tỉnh giao |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
NS tỉnh |
NS huyện |
||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
1.929.000 |
2.050.000 |
865.550 |
1.184.450 |
I |
Thu cân đối |
1.500.000 |
1.500.000 |
515.550 |
984.450 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp trung ương |
215.000 |
215.000 |
207.900 |
7.100 |
|
- Thuế VAT, TNDN |
185.000 |
185.000 |
179.500 |
5.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
30.000 |
30.000 |
28.400 |
1.600 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
251.700 |
251.700 |
68.700 |
183.000 |
|
- Thuế VAT, TNDN |
199.700 |
155.500 |
68.700 |
86.800 |
|
- Thuế tài nguyên |
52.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản lý |
|
500 |
|
500 |
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
|
69.500 |
|
69.500 |
|
- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW |
|
6.200 |
|
6.200 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
69.300 |
69.300 |
27.900 |
41.400 |
|
- Thuế VAT, TNDN và tiền thuê đất, mặt nước |
24.300 |
24.300 |
24.300 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
45.000 |
45.000 |
3.600 |
41.400 |
4 |
Thu ngoài quốc doanh |
437.300 |
437.300 |
|
437.300 |
|
- Thuế VAT, TNDN, tài nguyên, TTĐB |
437.300 |
387.600 |
|
387.600 |
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
|
49.700 |
|
49.700 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
83.000 |
83.000 |
|
83.000 |
|
- Trong đó: đơn vị do Cục thuế tỉnh quản lý |
|
20.061 |
|
20.061 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường (phí xăng dầu) |
110.000 |
110.000 |
106.000 |
4.000 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
69.100 |
69.100 |
69.100 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
40.900 |
40.900 |
36.900 |
4.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
63.000 |
63.000 |
|
63.000 |
a |
Phí trung ương |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
b |
Phí địa phương |
57.000 |
57.000 |
0 |
57.000 |
|
- Phí lệ phí tỉnh |
|
5.500 |
|
5.500 |
|
- Phí vệ sinh môi trường, phí chợ |
|
0 |
|
0 |
|
- Lệ phí môn bài do các đơn vị khác quản lý |
|
6.470 |
|
6.470 |
|
- Lệ phí môn bài do Cục Thuế quản lý |
|
520 |
|
520 |
|
- Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản |
29.000 |
29.000 |
|
29.000 |
|
- Phí lệ phí khác |
|
15.510 |
|
15.510 |
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
30.000 |
30.000 |
0 |
30.000 |
|
- Trả tiền một lần |
|
14.000 |
|
14.000 |
|
-Trả tiền hàng năm |
|
16.000 |
|
16.000 |
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
0 |
|
- Giấy phép do trung ương cấp |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
- Giấy phép do địa phương cấp |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
12 |
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã) |
59.700 |
59.700 |
25.050 |
34.650 |
|
- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT |
19.000 |
19.000 |
8.100 |
10.900 |
|
- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt |
3.700 |
3.700 |
1.000 |
2.700 |
|
- Thu chống buôn lậu, gian lận thương mại |
3.400 |
3.400 |
3.400 |
|
|
- Thu tại xã |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
- Thu các khoản khác |
27.600 |
27.600 |
12.550 |
15.050 |
II |
Thu xổ số kiến thiết |
19.000 |
21.000 |
21.000 |
|
III |
Thu tiền sử dụng đất |
250.000 |
369.000 |
169.000 |
200.000 |
IV |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
0 |
1 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.732.625 |
7.853.625 |
6.971.416 |
3.556.978 |
1 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
1.636.200 |
1.757.200 |
874.991 |
882.209 |
a |
Thu cân đối |
1.367.200 |
1.363.800 |
621.591 |
742.209 |
|
- Các khoản thu được hưởng 100% |
1.367.200 |
1.077.600 |
476.331 |
601.269 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
286.200 |
145.260 |
140.940 |
b |
Thu tiền sử dụng đất |
250.000 |
369.000 |
229.000 |
140.000 |
|
- Thu được hưởng 100% |
250.000 |
169.000 |
169.000 |
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
200.000 |
60.000 |
140.000 |
c |
Thu xổ số kiến thiết |
19.000 |
21.000 |
21.000 |
|
d |
Thu từ chống buôn lậu, gian lận thương mại |
|
3.400 |
3.400 |
|
2 |
Thu chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương |
|
|
|
|
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.096.425 |
6.096.425 |
6.096.425 |
2.674.769 |
a |
Thu bổ sung cân đối |
4.881.309 |
4.881.309 |
4.881.309 |
2.266.661 |
b |
Thu bổ sung tiền lương và chính sách theo lương |
|
|
|
|
c |
Thu bổ sung chế độ chính sách, nhiệm vụ |
|
|
|
408.108 |
d |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.215.116 |
1.215.116 |
1.215.116 |
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
268.950 |
268.950 |
268.950 |
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
566.596 |
566.596 |
566.596 |
|
|
- Vốn sự nghiệp thực hiện các chính sách |
5.931 |
5.931 |
5.931 |
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia |
373.639 |
373.639 |
373.639 |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh
Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Trung ương giao |
Tỉnh giao |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.617.175 |
7.703.625 |
4.146.647 |
3.556.978 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) |
7.243.536 |
7.329.986 |
3.773.008 |
3.556.978 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.518.636 |
1.604.503 |
1.392.563 |
211.940 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1.518.636 |
1.481.253 |
1.289.313 |
191.940 |
a |
Nguồn ngân sách địa phương |
683.090 |
645.707 |
453.767 |
191.940 |
|
- Vốn trong nước |
414.090 |
377.957 |
306.017 |
71.940 |
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
250.000 |
246.750 |
126.750 |
120.000 |
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
19.000 |
21.000 |
21.000 |
0 |
b |
Nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu |
835.546 |
835.546 |
835.546 |
0 |
|
- Vốn đầu tư trong nước |
268.950 |
268.950 |
268.950 |
0 |
|
- Vốn đầu tư nước ngoài |
566.596 |
566.596 |
566.596 |
0 |
3 |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất, chi công tác cấp giấy CNQSĐĐ, chi tăng thu tiền sử dụng đất |
|
123.250 |
103.250 |
20.000 |
II |
Chi thường xuyên |
5.595.930 |
5.595.930 |
2.313.869 |
3.282.061 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
0 |
482.917 |
296.334 |
186.583 |
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp |
|
2.620 |
955 |
1.665 |
|
- Sự nghiệp nông nghiệp |
|
97.777 |
76.355 |
21.423 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
|
74.614 |
55.000 |
19.614 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
|
64.385 |
61.250 |
3.135 |
|
- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác |
|
243.521 |
102.774 |
140.746 |
2 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
52.760 |
66.252 |
18.584 |
47.668 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.286.683 |
2.286.683 |
436.298 |
1.850.385 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
|
2.101.458 |
256.887 |
1.844.571 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
185.225 |
179.411 |
5.814 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
18.870 |
18.870 |
18.870 |
0 |
5 |
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
|
711.347 |
507.172 |
204.174 |
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
71.649 |
44.932 |
26.717 |
|
- Sự nghiệp văn hóa |
|
64.267 |
37.550 |
26.717 |
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin |
|
7.382 |
7.382 |
0 |
7 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
23.564 |
17.361 |
6.203 |
8 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
43.155 |
26.541 |
16.614 |
9 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
186.052 |
47.683 |
138.369 |
10 |
Quản lý hành chính |
|
1.185.205 |
454.722 |
730.483 |
|
- Quản lý nhà nước |
|
896.828 |
287.311 |
609.517 |
|
- Đảng |
|
207.219 |
127.645 |
79.574 |
|
- Đoàn thể |
|
81.157 |
39.765 |
41.393 |
11 |
Quốc phòng - An ninh |
|
118.093 |
57.526 |
60.567 |
|
- Quốc phòng |
|
95.255 |
40.745 |
54.510 |
|
- An ninh |
|
22.838 |
16.781 |
6.057 |
12 |
Chi khác ngân sách |
|
25.860 |
11.562 |
14.298 |
13 |
Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
5.380 |
364.484 |
364.484 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp nước ngoài (4) |
5.380 |
5.380 |
5.380 |
0 |
|
- Kinh phí tăng biên chế, giường bệnh |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
14 |
Chi bảo đảm ATGT; hoạt động chống buôn lậu và các nhiệm vụ thu phí, lệ phí, thu qua thanh tra (5) |
|
11.800 |
11.800 |
0 |
|
- Chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
|
3.400 |
3.400 |
|
|
- Chi hoạt động lực lượng chống buôn lậu |
|
3.400 |
3.400 |
|
|
- Chi đảm bảo cho công tác thu phí, lệ phí; chi từ nguồn thu qua công tác thanh tra |
|
5.000 |
5.000 |
|
III |
Trả nợ lãi, phí các khoản vay từ nguồn vốn cân đối chi đầu tư phát triển |
|
583 |
583 |
0 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
127.770 |
127.770 |
64.793 |
62.977 |
B |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
373.639 |
373.639 |
373.639 |
0 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
153.000 |
153.000 |
153.000 |
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
220.639 |
220.639 |
220.639 |
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 chưa bao sồm số bổ sung cho ngân sách huyện 2.674.769
(2) Phần vốn bố trí trả nợ gốc các khoản vay, từ năm 2017 được tính là bội thu ngân sách địa phương
(3) Số 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 được trung ương giao là 102.899 triệu đồng.
(4) Vốn sự nghiệp ngoài nước: vốn vay Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả; thực hiện ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao
(5) Được chi căn cứ kết quả thu thực tế, chế độ quy định và phê duyệt của UBND tỉnh
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh
Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng cộng |
373.639 |
266.991 |
106.648 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (1) |
153.000 |
115.000 |
38.000 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
220.639 |
151.991 |
68.648 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm kinh phí thực hiện dự án xây dựng, nhân rộng mô hình tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp theo Quyết định số 23/QĐ-TTg ngày 26/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 9500/VPCP-KTTH ngày 17/11/2015 của Văn phòng Chính phủ là 1.000 triệu đồng
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.