ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 821/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 23 tháng 04 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 17/TTr-SXD ngày 15/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này định mức, đơn giá công tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt tại Nhà máy xử lý rác Thái Bình được áp dụng kể từ ngày 01/02/2015 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức việc công bố, hướng dẫn, quản lý, giám sát việc áp dụng định mức, đơn giá công tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt tại Nhà máy xử lý rác Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC XỬ LÝ CHẤT
THẢI RẮN SINH HOẠT BẰNG CÔNG NGHỆ ĐỐT TẠI NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh
Thái Bình)
* Thành phần công việc:
- Nhận bàn giao ca, kiểm tra thiết bị, phương tiện trong dây chuyền sản xuất, chuẩn bị dụng cụ phục vụ sản xuất.
- Tập kết rác tại khu vực nhà tập kết, phun hóa chất diệt ruồi, phun chế phẩm vi sinh EM, phun hóa chất Bokáhi khử mùi hôi.
- Phân loại và vận chuyển rác tới khu vực ủ rác, thực hiện công tác ủ rác tại bể ủ.
- Vận chuyển rác từ khu vực ủ rác tới khu vực chờ đốt, nạp rác vào lò đốt, vận hành lò đốt thực hiện quá trình đốt rác.
- Vận chuyển tro xỉ sau đốt và rác thải không đốt trong quá trình phân loại tới bãi chôn lấp, thực hiện chôn lấp rác theo quy định.
- Hết ca vệ sinh khu làm việc, phương tiện, giao ca.
* Các yêu cầu kỹ thuật
- Xử lý chất thải phải đảm bảo tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 30:2012/BTNMT
- Hiệu suất xử lý rác tại lò đốt đạt tối thiểu 83% lượng rác đầu vào.
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 tấn rác
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT.4.02.TB |
Công tác xử lý chất thải sinh hoạt bằng công nghệ đốt rác tại nhà máy xử lý rác Thái Bình |
Vật liệu |
||
Vật liệu phục vụ công tác tiếp nhận, phân loại |
||||
Chế phẩm EM |
Lít |
0,4000 |
||
Hoá chất diệt muỗi |
Lít |
0,0004 |
||
Chế phẩm Bokashi |
Kg |
0,3500 |
||
Vật liệu phục vụ công tác xử lý đốt rác |
||||
Dầu Diezen |
Lít |
1,6600 |
||
Nước thô |
Lít |
1,2450 |
||
Than hoạt tính |
Kg |
0,4150 |
||
Phèn nhôm |
Kg |
0,4150 |
||
Nhân công |
||||
Nhân công phân loại bình quân 4/7 |
Công |
0,0740 |
||
Máy thi công |
||||
Hệ thống lò đốt |
Ca |
0,0170 |
||
Máy xúc phục vụ phân loại |
Ca |
0,0077 |
||
Xe tải phục vụ phân loại |
Ca |
0,0028 |
||
Xe ủi 75 CV |
Ca |
0,0023 |
||
Xúc lật phục vụ đốt rác |
Ca |
0,0042 |
||
Xe tải vận chuyển tro đi chôn |
Ca |
0,0008 |
Ghi chú: Các định mức tiêu hao trên tính theo khối lượng rác đầu vào tiếp nhận
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC XỬ LÝ CHẤT
THẢI RẮN SINH HOẠT BẰNG CÔNG NGHỆ ĐỐT TẠI NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh
Thái Bình)
* Thành phần công việc
- Nhận bàn giao ca, kiểm tra thiết bị, phương tiện trong dây chuyền sản xuất, chuẩn bị dụng cụ phục vụ sản xuất.
- Tập kết rác tại khu vực nhà tập kết, phun hóa chất diệt ruồi, phun chế phẩm vi sinh EM, phun hóa chất Bokáhi khử mùi hôi.
- Phân loại và vận chuyển rác tới khu vực ủ rác, thực hiện công tác ủ rác tại bể ủ.
- Vận chuyển rác từ khu vực ủ rác tới khu vực chờ đốt, nạp rác vào lò đốt, vận hành lò đốt thực hiện quá trình đốt rác.
- Vận chuyển tro xỉ sau đốt và rác thải không đốt trong quá trình phân loại tới bãi chôn lấp, thực hiện chôn lấp rác theo quy định.
- Hết ca vệ sinh khu làm việc, phương tiện, giao ca.
* Các yêu cầu kỹ thuật
- Xử lý chất thải phải đảm bảo tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 30:2012/BTNMT
- Hiệu suất xử lý rác tại lò đốt đạt tối thiểu 83% lượng rác đầu vào.
* Bảng đơn giá
Đồng/tấn rác đầu vào
STT |
Chi phí theo đơn giá |
Cách tính |
Đơn giá |
Kí hiệu |
|
Chi phí vật liệu |
|
49.528 |
A |
|
Chi phí nhân công |
|
18.335 |
B |
|
Chi phí máy thi công |
|
241.198 |
C |
I |
Chi phí trực tiếp |
A+B+C |
309.061 |
TT |
II |
Chi phí quản lý chung |
C*4,5% |
10.854 |
CPC |
III |
Tổng chi phí |
TT+CPC |
319.915 |
TCP |
IV |
Lợi nhuận định mức |
TCP*4,5% |
14.396 |
LN |
V |
Tổng cộng |
TCP+LN |
334.311 |
G |
VI |
Thuế VAT |
10%*G |
33.431 |
VAT |
VI |
Đơn giá sau thuê |
G+VAT |
367.742 |
ĐG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.