ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 399/TTr-SNgV ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Phụ lục Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lại thời gian giải quyết TTHC trên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi, tổ chức công khai và giải quyết TTHC theo đúng thời gian đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực xuất nhập cảnh tại Phụ lục II Quyết định này thay thế Quy trình nội bộ tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 29/11/2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND
ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết được rút ngắn |
Số ngày rút ngắn |
Ghi chú |
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|||||
1 |
Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) |
- 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đơn giản. - 10 ngày làm việc đối với hồ sơ phức tạp cần xác minh. |
- 3,5 ngày làm việc đối với hồ sơ đơn giản. - 8,5 ngày làm việc đối với hồ sơ phức tạp cần xác minh. |
1,5 ngày làm việc |
Giảm thời gian giải quyết được công bố tại Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 820/QD-UBND
ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC)
Tổng thời gian giải quyết:
- 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cần xác minh hồ sơ hoặc cần lấy ý kiến của các cơ quan chức năng liên quan thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 8,5 ngày làm việc.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm) |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
Bước 2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công Trưởng Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Trưởng Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí phân công Chuyên viên xử lý |
Trưởng Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí |
01 giờ làm việc |
||
Bước 4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản) |
Chuyên viên Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí |
06 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh - Dự thảo văn bản cho phép của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần xác minh, Sở Ngoại vụ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định |
Chuyên viên Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí |
5,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh - Dự thảo văn bản cho phép của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
Bước 5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản cho phép của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản các cơ quan được lấy ý kiến và văn bản khác có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
02 giờ làm việc |
||
Bước 6: Gửi hồ sơ liên thông |
Phát hành văn bản, chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
04 giờ làm việc |
Dự thảo văn bản cho phép của Chủ tịch UBND tỉnh |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Văn bản cho phép của Chủ tịch UBND |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
02 giờ làm việc |
|
B13: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu hồi Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.