ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ MỸ THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 26/12/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 15/TTr- STNMT ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(theo Phụ lục III đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện Phù Mỹ chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND huyện Phù Mỹ rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(8)=(6)+(7) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
55.608,06 |
100,00 |
55.608,06 |
100,00 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44.427,23 |
79,89 |
43.223,44 |
77,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.868,16 |
15,95 |
8.483,91 |
15,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.744,97 |
13,93 |
7.611,14 |
13,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.830,86 |
17,68 |
9.472,74 |
17,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.679,51 |
8,42 |
4.078,44 |
7,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.423,09 |
22,34 |
12.022,13 |
21,62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.753,33 |
13,94 |
7.244,45 |
13,03 |
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN |
256,68 |
0,46 |
256,68 |
0,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
757,57 |
1,36 |
1.183,06 |
2,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
109,48 |
0,20 |
88,99 |
0,16 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,23 |
0,01 |
649,73 |
1,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.689,17 |
17,42 |
11.886,62 |
21,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,24 |
0,18 |
157,00 |
0,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,15 |
0,002 |
7,00 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
102,24 |
0,18 |
398,40 |
0,72 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,58 |
0,02 |
574,81 |
1,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
493,97 |
0,89 |
429,30 |
0,77 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
38,43 |
0,07 |
131,82 |
0,24 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
50,68 |
0,09 |
184,17 |
0,33 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.010,87 |
7,21 |
5.010,34 |
9,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.835,20 |
3,30 |
2.265,25 |
4,07 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
899,89 |
1,62 |
882,48 |
1,59 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,65 |
0,01 |
55,00 |
0,10 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,77 |
0,01 |
12,00 |
0,02 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
105,12 |
0,19 |
135,00 |
0,24 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,73 |
0,04 |
52,00 |
0,09 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
119,78 |
0,22 |
528,00 |
0,95 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,05 |
0,00 |
1,14 |
0,002 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,60 |
0,02 |
21,00 |
0,04 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,88 |
0,02 |
49,00 |
0,09 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,99 |
0,04 |
25,58 |
0,05 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng |
NTD |
951,25 |
1,71 |
959,98 |
1,73 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,04 |
0,0001 |
0,04 |
0,0001 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
15,93 |
0,03 |
23,87 |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,17 |
0,04 |
20,88 |
0,04 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,76 |
0,003 |
37,56 |
0,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.071,50 |
1,93 |
1.523,29 |
2,74 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
127,15 |
0,23 |
184,61 |
0,33 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,92 |
0,04 |
24,78 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,82 |
0,003 |
1,79 |
0,003 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
14,34 |
0,03 |
13,38 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
733,44 |
1,32 |
697,12 |
1,25 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.886,91 |
5,19 |
2.490,37 |
4,48 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.491,67 |
2,68 |
498,00 |
0,90 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||
TT. Phù Mỹ |
TT. Bình Dương |
Mỹ Đức |
Mỹ Châu |
Mỹ Thắng |
Mỹ Lộc |
Mỹ Lợi |
Mỹ An |
Mỹ Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
2.423,49 |
155,11 |
55,20 |
93,28 |
58,31 |
192,94 |
26,19 |
63,06 |
116,25 |
49,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
368,96 |
52,39 |
10,28 |
7,44 |
10,58 |
8,18 |
9,69 |
12,36 |
3,51 |
5,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
337,14 |
50,20 |
10,28 |
6,47 |
10,11 |
6,78 |
8,79 |
11,17 |
2,12 |
0,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
599,10 |
51,60 |
17,28 |
14,66 |
19,04 |
7,61 |
8,59 |
14,26 |
8,80 |
9,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
554,95 |
50,26 |
27,64 |
25,66 |
19,90 |
49,74 |
4,44 |
34,14 |
11,56 |
12,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
364,11 |
|
|
3,03 |
2,31 |
125,31 |
|
0,01 |
91,35 |
2,65 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
450,48 |
|
|
33,88 |
6,28 |
1,40 |
3,46 |
2,29 |
0,94 |
19,18 |
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
65,36 |
0,86 |
|
8,56 |
0,20 |
0,70 |
|
|
0,07 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
20,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
389,59 |
0,24 |
|
22,30 |
47,26 |
0,31 |
24,74 |
16,03 |
2,26 |
22,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
31,81 |
|
|
1,27 |
0,03 |
0,27 |
0,38 |
|
2,26 |
0,01 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
71,37 |
|
|
|
30,00 |
|
19,90 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
25,60 |
2,60 |
0,28 |
0,61 |
0,02 |
0,45 |
0,16 |
0,13 |
0,02 |
0,01 |
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
|||||||||
Mỹ Trinh |
Mỹ Thọ |
Mỹ Hòa |
Mỹ Thành |
Mỹ Chánh |
Mỹ Quang |
Mỹ Hiệp |
Mỹ Tài |
Mỹ Cát |
Mỹ Chánh Tây |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
254,6 7 |
46,81 |
104,29 |
447,80 |
114,91 |
198,74 |
226,16 |
71,37 |
25,22 |
123,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ PNN |
43,10 |
9,28 |
29,18 |
20,50 |
40,46 |
33,87 |
36,21 |
7,27 |
11,87 |
17,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ PNN |
41,71 |
9,08 |
28,11 |
14,28 |
40,18 |
27,84 |
36,21 |
5,08 |
11,87 |
15,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ PNN |
53,76 |
13,30 |
26,67 |
124,48 |
30,83 |
80,68 |
50,40 |
13,28 |
7,17 |
46,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ PNN |
38,68 |
9,23 |
12,42 |
119,83 |
18,23 |
23,67 |
60,79 |
12,74 |
4,86 |
18,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/ PNN |
2,21 |
12,74 |
19,82 |
92,44 |
|
|
10,51 |
|
|
1,73 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/P NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ PNN |
116,1 2 |
2,24 |
16,21 |
30,15 |
12,09 |
60,52 |
68,25 |
38,08 |
0,42 |
38,96 |
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ PNN |
0,80 |
0,02 |
0,003 |
41,89 |
11,62 |
|
|
|
0,63 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/ PNN |
|
|
|
18,53 |
1,68 |
|
|
|
0,28 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
46,42 |
28,83 |
30,64 |
63,56 |
5,72 |
21,04 |
18,65 |
16,83 |
15,06 |
6,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/ CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/ LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/ NKR (a) |
4,11 |
3,83 |
10,72 |
0,60 |
|
|
8,33 |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/ NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/N KR(a) |
10,28 |
|
|
1,15 |
1,21 |
|
|
0,25 |
7,00 |
1,58 |
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/ NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ OCT |
|
0,09 |
1,59 |
13,50 |
2,49 |
2,00 |
0,19 |
0,82 |
0,18 |
0,48 |
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||
TT. Phù Mỹ |
TT. Bình Dương |
Mỹ Đức |
Mỹ Châu |
Mỹ Thắng |
Mỹ Lộc |
Mỹ Lợi |
Mỹ An |
Mỹ Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
750,58 |
11,71 |
6,10 |
18,57 |
9,60 |
88,05 |
27,40 |
29,05 |
94,50 |
26,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
321,28 |
6,83 |
6,10 |
16,57 |
5,28 |
27,10 |
18,00 |
20,21 |
56,00 |
23,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,01 |
4,77 |
|
2,00 |
4,32 |
2,00 |
2,19 |
5,00 |
4,00 |
3,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,42 |
|
|
|
|
|
3,42 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
113,15 |
|
|
|
|
50,00 |
|
3,15 |
30,00 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,23 |
0,12 |
|
|
|
8,95 |
3,79 |
0,69 |
|
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
243,09 |
1,65 |
6,23 |
18,11 |
0,19 |
7,30 |
0,03 |
0,93 |
25,00 |
1,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,22 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,86 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
115,81 |
0,05 |
0,43 |
15,83 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,75 |
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
0,01 |
0,25 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,66 |
0,66 |
4,13 |
1,93 |
0,01 |
4,24 |
|
0,45 |
8,11 |
1,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
24,45 |
0,66 |
1,00 |
0,46 |
|
1,10 |
|
0,45 |
7,21 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,13 |
|
|
1,46 |
|
1,21 |
|
|
0,90 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,93 |
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT |
DGD |
0,37 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,11 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,94 |
|
|
|
|
1,62 |
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
2,50 |
|
2,03 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,76 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,82 |
|
|
0,35 |
0,18 |
3,05 |
0,03 |
0,47 |
13,14 |
0,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,83 |
0,60 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
0,85 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,31 |
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
|||||||||
Mỹ Trinh |
Mỹ Thọ |
Mỹ Hòa |
Mỹ Thành |
Mỹ Chánh |
Mỹ Quang |
Mỹ Hiệp |
Mỹ Tài |
Mỹ Cát |
Mỹ Chánh Tây |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,84 |
14,00 |
24,12 |
302,58 |
9,71 |
8,99 |
18,74 |
29,50 |
3,35 |
12,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,72 |
12,00 |
19,00 |
21,73 |
9,64 |
8,99 |
14,04 |
28,50 |
3,34 |
12,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,12 |
2,00 |
4,58 |
2,00 |
|
|
4,70 |
0,02 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
0,54 |
248,85 |
0,07 |
|
|
0,98 |
0,01 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,98 |
7,56 |
7,01 |
142,08 |
2,03 |
8,45 |
3,09 |
4,19 |
0,77 |
4,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
8,77 |
|
3,08 |
|
|
|
1,72 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,00 |
6,08 |
0,13 |
93,27 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
1,08 |
0,29 |
|
|
|
0,03 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
2,00 |
|
0,20 |
0,03 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,46 |
1,06 |
1,69 |
16,34 |
0,83 |
0,96 |
3,01 |
0,28 |
0,45 |
0,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1,42 |
0,16 |
1,63 |
6,62 |
0,61 |
0,90 |
1,55 |
0,20 |
0,03 |
0,44 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
0,90 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,42 |
0,03 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
8,83 |
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT |
DGD |
|
|
0,01 |
0,30 |
|
|
0,02 |
|
|
0,03 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
|
0,05 |
|
|
|
1,23 |
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
0,32 |
0,02 |
|
|
0,08 |
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,03 |
|
|
3,17 |
0,09 |
0,08 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,17 |
0,42 |
1,98 |
17,42 |
1,08 |
1,91 |
0,05 |
0,67 |
0,32 |
1,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,32 |
|
2,13 |
0,62 |
0,02 |
2,21 |
|
3,21 |
|
1,14 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.