UBND TỈNH CAO BẰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-STC |
Cao Bằng, ngày 15 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG LẦN 6 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 06 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành sửa đổi, bổ sung lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 15 tháng 9 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
GIÁ XE MỚI 100% |
1 |
2 |
4 |
DANH MỤC BỔ SUNG |
||
|
HÃNG HONDA |
|
1 |
SH 125cm3, JF422 SH125i |
63.198 |
2 |
SH 150 cm3, KF143 SH150i |
76.406 |
|
HÃNG SYM |
|
1 |
Xe máy điện EMOTOVN |
4.510 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP
TẠI VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
1 |
2 |
3 |
7 |
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
||||
A |
LOẠI XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
NHÃN HIỆU HOA MAI |
|
|
||
1 |
Xe ôtô tải ben |
HD3200A. 4x4-E2TD, tải trọng 3200kg |
|
285.000 |
2 |
HD3900A-E2TD, tải trọng 3900kg |
|
305.000 |
|
3 |
HD4850A-E2TD, tải trọng 4850kg |
|
340.000 |
|
4 |
HD4650A.4x4-E2TD, tải trọng 4650kg |
|
380.000 |
|
NHÃN HIỆU FORLAND |
|
|
||
1 |
Xe ôtô tải (tự đổ) |
THACO FLD800C, 4x2, tải trọng 7700kg, dung tích xi lanh 4214cm3 |
2015 |
573.000 |
NHÃN HIỆU TMT |
|
|
||
1 |
Xe ôtô tải (có mui) |
ZB52T-MB, tải trọng 1200kg, dung tích xi lanh 1809cm3 |
2015 |
200.000 |
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
||
1 |
Xe tải thùng 1 cầu |
DFM EQ7TE4x2/KM2-TK, tải trọng 7200 kg |
2015 |
515.000 |
2 |
DFM EQ8TE4x2/KM2-TK, tải trọng 7800 kg |
2015 |
599.000 |
|
3 |
Xe tải thùng 2 cầu |
DFM EQ9TE6x2/KM-TK, tải trọng 13500 kg |
2015 |
800.000 |
NHÃN HIỆU VEAM - VT |
|
|
||
1 |
VT201 |
VT201 CS, mã sản phẩm DT25X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
358.600 |
2 |
VT201 CS, mã sản phẩm DT22X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
361.900 |
|
3 |
VT252 |
VT252 CS, mã sản phẩm ET37X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
370.700 |
4 |
VT252 CS, mã sản phẩm ET38X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
374.000 |
|
5 |
VT255 |
VT255 CS, mã sản phẩm ET36X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
392.700 |
6 |
VT255, mã sản phẩm ET36X11001, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
392.700 |
|
7 |
VT255, mã sản phẩm ET36X11111, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
418.000 |
|
8 |
VT255 CS, mã sản phẩm ET34X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
396.000 |
|
9 |
VT255, mã sản phẩm ET34X11001, điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
396.000 |
|
10 |
VT255, mã sản phẩm ET34X11111, điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
412.300 |
|
11 |
VT350 |
VT350 CS, mã sản phẩm GT32X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
409.200 |
12 |
VT350 CS, mã sản phẩm GT31X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
412.500 |
|
13 |
VT651 |
VT651 CS, mã sản phẩm LT01X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
577.500 |
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
||
1 |
Xe ô tô tải |
SK410K, dung tích xi lanh 970 cm3, sản xuất tại Việt Nam |
2015 |
203.670 |
2 |
Xe ô tô tải (có mui) |
SK410K-ANLAC GT5, dung tích xi lanh 970 cm3, sản xuất tại Việt Nam |
2015 |
225.990 |
3 |
Xe ô tô tải (thùng kín) |
SK410K-ANLAC GT4, dung tích xi lanh 970 cm3, sản xuất tại Việt Nam |
2015 |
227.850 |
4 |
Xe ô tô tải (có mui) - không điều hòa |
CARRY-ANLAC GT3, sản xuất Việt Nam, dung tích xi lanh 1590 cm3 |
2015 |
276.210 |
5 |
Xe ô tô tải (thùng kín) - không điều hòa |
CARRY-ANLAC GT2, sản xuất Việt Nam, dung tích xi lanh 1590 cm3 |
2015 |
278.070 |
6 |
Xe ô tô tải (có mui) - có điều hòa |
CARRY-ANLAC GT3- A, sản xuất Việt Nam, dung tích xi lanh 1590 cm3 |
2015 |
287.370 |
7 |
Xe ô tô tải (thùng kín) - có điều hòa |
CARRY-ANLAC GT2- A, sản xuất Việt Nam, dung tích xi lanh 1590 cm3 |
2015 |
289.230 |
8 |
Xe ô tô tải Van |
SK410BV, dung tích 970 cm3, sản xuất Việt Nam |
2015 |
240.870 |
B |
LOẠI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
||
1 |
HONDA CITY |
CITY 1.5 CVT, 05 chỗ ngồi, mã số khung RLHGM666**Y****** |
|
604.000 |
2 |
CITY 1.5 CVT, 05 chỗ ngồi, mã số khung RLHGM656**Y****** |
|
552.000 |
|
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
||
1 |
SUZUKI SWIFT |
(AZF414F), xe ô tô con 5 chỗ, dung tích 1373cm3, sản xuất Việt Nam |
2015 |
525.460 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
NHÃN HIỆU ZOOMLION |
|
|
||
1 |
Xe ôtô cần cẩu |
ZLJ5320JQZ25V, động cơ Diesel, công suất 199Kw, 25 tấn, dung tích 9726cm3, tay lái thuận, sản xuất tại Trung Quốc |
2010 |
1.834.000 |
NHÃN HIỆU FORD |
|
|
||
1 |
FORD RANGER WILDTRAK |
4x2, 808kg, công suất 118kW, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R), không nắp che cuốn |
2015, 2016 |
798.000 |
2 |
4x2, 778kg, công suất 118kW, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R), có nắp che cuốn |
2015, 2016 |
840.000 |
|
3 |
4x4, 630kg, công suất 147kW, 3198cc, xe ôtô tải - Pick up, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4), có nắp che cuốn |
2015, 2016 |
899.000 |
|
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
||
1 |
SUZUKI CARRY |
Xe ôtô tải - không điều hòa, sản xuất Indonesia, dung tích xi lanh 1590 cm3 |
2015 |
252.960 |
2 |
Xe ôtô tải - có điều hòa, sản xuất Indonesia, dung tích xi lanh 1590 cm3 |
2015 |
264.120 |
|
B |
XE CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
||
3 |
SUZUKI GRAND VITARA |
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích 1995 cm3, nhập khẩu Nhật Bản |
2014, 2015 |
782.100 |
4 |
SUZUKI ERTIGA GLX |
Xe ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 1373 cm3, nhập khẩu Ấn Độ |
2015 |
581.860 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.