BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục văn bản kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 10 THÁNG 4 NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 818/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
Số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 |
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. |
2. |
Luật |
Số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 |
Luật Trồng trọt |
01/01/2020 |
|
3. |
Nghị định |
Số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
15/12/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
4. |
Nghị định |
Số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
18/01/2015 |
|
5. |
Nghị định |
Số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
25/6/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y; + Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi; + Nghị định số 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt. |
6. |
Nghị định |
Số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 |
Chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu |
05/7/2017 |
|
7. |
Nghị định |
Số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 |
Quy định về quản lý phân bón |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/ 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
8. |
Nghị định |
Số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác |
01/02/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; + Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
9. |
Nghị định |
Số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/09/2020 |
Quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu |
04/9/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ- CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Chấu Âu và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len. |
10. |
Nghị định |
Số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len |
15/01/2022 |
|
11. |
Nghị định |
Số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác |
31/12/2022 |
|
12. |
Nghị định |
Số 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt |
28/7/2023 |
|
13. |
Nghị định |
Số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
15/11/2023 |
|
14. |
Nghị định |
Số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 |
Quy định chi tiết về đất trồng lúa |
11/9/2024 |
|
15. |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
Về hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng |
30/6/2016 |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
Số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 |
Quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu |
01/12/2016 |
|
17. |
Thông tư |
Số 21/2009/TT-BNN ngày 24/04/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
08/6/2009 |
|
18. |
Thông tư |
Số 40/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
23/8/2009 |
|
19. |
Thông tư |
Số 55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
28/02/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
20. |
Thông tư |
Số 61/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/09/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
09/11/2009 |
|
21. |
Thông tư |
Số 72/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2009 |
Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam |
01/01/2010 |
|
22. |
Thông tư |
Số 84/2009/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
12/02/2010 |
|
23. |
Thông tư |
Số 11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
24/4/2010 |
|
24. |
Thông tư |
Số 22/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
21/5/2010 |
|
25. |
Thông tư |
Số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
27/10/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
26. |
Thông tư |
Số 30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/5/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” |
25/6/2010 |
|
27. |
Thông tư |
Số 34/2010/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam |
07/8/2010 |
|
28. |
Thông tư |
Số 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
08/10/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
29. |
Thông tư |
Số 55/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam |
12/11/2010 |
|
30. |
Thông tư |
Số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
20/12/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
31. |
Thông tư |
Số 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
22/01/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
32. |
Thông tư |
Số 71/2010/TT-BNNPTN ngày 10/12/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
10/6/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
33. |
Thông tư |
Số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
21/5/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt; + Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về lưu mẫu giống cây trồng, kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng, kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu. |
34. |
Thông tư |
Số 30/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/4/2011 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
04/6/2011 |
|
35. |
Thông tư |
Số 41/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2011 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
17/7/2011 |
|
36. |
Thông tư |
Số 45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng |
24/12/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
37. |
Thông tư |
Số 51/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2011 |
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
10/9/2011 |
|
38. |
Thông tư |
Số 64/2011/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2011 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
18/11/2011 |
|
39. |
Thông tư |
Số 82/2011/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2011 |
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
21/01/2012 |
|
40. |
Thông tư |
Số 09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
31/3/2012 |
|
41. |
Thông tư |
Số 12/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
15/4/2012 |
|
42. |
Thông tư |
Số 17/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/4/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
02/6/2012 |
|
43. |
Thông tư |
Số 21/2012/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
20/7/2012 |
|
44. |
Thông tư |
Số 44/2012/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
26/10/2012 |
|
45. |
Thông tư |
Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
16/6/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
46. |
Thông tư |
Số 06/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
08/3/2013 |
|
47. |
Thông tư |
Số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
01/6/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
48. |
Thông tư |
Số 32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
29/8/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
49. |
Thông tư |
Số 49/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 |
Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
02/01/2014 |
|
50. |
Thông tư |
Số 16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
05/11/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; + Thông tư số 01/2025/TT-BNNPTNT ngày 18/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
51. |
Thông tư |
Số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Thông tư số 03/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
52. |
Thông tư |
Số 36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Ban hành quy định về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2015 |
|
53. |
Thông tư |
Số 47/2014/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc |
11/6/2015 |
|
54. |
Thông tư |
Số 01/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2015 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
09/3/2015 |
|
55. |
Thông tư |
Số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
30/3/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật. |
|
|
|
|
|
|
56. |
Thông tư |
Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
01/8/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam; + Thông tư số 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; + Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật; + Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành; + Thông tư 01/2025/TT-BNNPTNT ngày 18/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
57. |
Thông tư |
Số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ |
29/9/2015 |
|
58. |
Thông tư |
Số 30/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2015 |
Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ công chức kiểm dịch thực vật |
23/10/2015 |
|
59. |
Thông tư |
Số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 |
Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa |
30/11/2015 |
|
60. |
Thông tư |
Số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 |
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
28/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu. |
61. |
Thông tư |
Số 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2016 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
10/9/2016 |
|
62. |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật |
02/04/2019 |
|
63. |
Thông tư |
Số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
64. |
Thông tư |
Số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
07/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
65. |
Thông tư |
Số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật; + Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
66. |
Thông tư |
Số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
22/02/2019 |
|
67. |
Thông tư |
Số 01/2019/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2019 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
05/3/2019 |
|
68. |
Thông tư |
Số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón |
01/01/2020 |
|
69. |
Thông tư |
Số 17/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng chính |
01/01/2020 |
|
70. |
Thông tư |
Số 18/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 |
Quy định việc cung cấp thông tin, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt |
01/01/2020 |
|
71. |
Thông tư |
Số 19/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 |
Ban hành Thông tư quy định việc thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng |
01/01/2020 |
|
72. |
Thông tư |
Số 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 |
Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu |
10/02/2020 |
|
73. |
Thông tư |
Số 15/2020/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
25/6/2021 |
|
74. |
Thông tư |
Số 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21/01/2022 |
|
75. |
Thông tư |
Số 20/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2021 |
Quy định hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật |
11/02/2022 |
|
76. |
Thông tư |
Số 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/8/2023 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
29/9/2023 |
|
77. |
Thông tư |
Số 03/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 |
Bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/5/2024 |
|
78. |
Thông tư |
Số 14/2024/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2024 |
Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
15/12/2024 |
|
79. |
Thông tư |
Số 25/2024/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2024 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam |
30/01/2025 |
|
80. |
Quyết định |
Số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
19/01/2005 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 40/2006/QĐ-BNN ngày 22/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
81. |
Quyết định |
Số 80/2005/QĐ-BNN ngày 05/12/2005 |
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn |
15/01/2006 |
|
82. |
Quyết định |
Số 40/2006/QĐ-BNN ngày 22/5/2006 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
14/6/2006 |
|
83. |
Quyết định |
Số 103/2006/QĐ-BNN ngày 14/11/2006 |
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
13/12/2006 |
|
84. |
Quyết định |
Số 47/2007/QĐ-BNN ngày 29/5/2007 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
08/7/2007 |
|
85. |
Quyết định |
Số 50/2008/QĐ-BNN ngày 02/4/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
24/4/2008 |
|
86. |
Quyết định |
Số 104/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
16/11/2008 |
|
87. |
Quyết định |
124/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
29/01/2009 |
|
88. |
Luật |
Số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 |
Luật Thú y |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017. |
89. |
Luật |
Số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 |
Luật Chăn nuôi |
01/01/2020 |
|
90. |
Nghị định |
Số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; + Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y. |
91. |
Nghị định |
Số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
15/9/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y; + Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi. |
92. |
Nghị định |
Số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 |
Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
05/3/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 46/2022/NĐ- CP ngày 13/72022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
93. |
Nghị định |
Số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi |
20/4/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi. |
94. |
Nghị định |
Số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
13/7/2022 |
|
95. |
Nghị định |
Số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y |
13/10/2022 |
|
96. |
Nghị định |
Số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 |
Quy định về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
20/9/2024 |
|
97. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 394/QĐ-TTg ngày 13/3/2006 |
Về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp |
13/6/2006 |
|
98. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 16/2016/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 |
Quy định việc thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp |
01/7/2016 |
|
99. |
Thông tư |
Số 42/2006/TT-BNN ngày 01/6/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 394/QĐ-TTg ngày 13/03/2006 của Thủ tướng Chính phủ về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp |
25/6/2006 |
|
100. |
Thông tư |
Số 27/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/5/2009 |
Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước lào và Cămpuchia vào Việt Nam |
13/7/2009 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam. |
101. |
Thông tư |
Số 66/2009/TT-BNNPTNT ngày 13/10/2009 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng |
13/3/2010 |
|
102. |
Thông tư |
Số 31/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
Sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành |
|
103. |
Thông tư |
Số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
Sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2023/TT-BNNPTNT ngày 27/9/2023 về bãi bỏ một phần thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y. |
104. |
Thông tư |
Số 30/2012/TT-BNNPTNT ngày 03/7/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện vệ sinh thú y |
Sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành |
|
105. |
Thông tư |
Số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 |
Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi |
22/12/2012 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta- agonist trong chăn nuôi. |
106. |
Thông tư |
Số 53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam |
14/12/2015 |
|
107. |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi |
15/02/2016 |
|
108. |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 |
Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Thông tư số 12/2024/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản. |
109. |
Thông tư |
Số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 |
Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn |
15/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; + Thông tư số 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Thông tư 09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
110. |
Thông tư |
Số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y |
16/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; + Thông tư số 15/2024/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
111. |
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
Quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật |
18/7/2016 |
|
112. |
Thông tư |
Số 12/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
Quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp |
19/7/2016 |
|
113. |
Thông tư |
Số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
Quy định về quản lý thuốc thú y |
19/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y; + Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ; + Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y; + Thông tư số 09/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư sổ 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. |
114. |
Thông tư |
Số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
15/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; + Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; + Thông tư số 15/2024/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
115. |
Thông tư |
Số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
15/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; + Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; + Thông tư số 15/2024/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
116. |
Thông tư |
Số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi |
26/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành QCVN 01- 183:2024 sửa đổi, bổ sung QCVN 01- 183:2016/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm. |
117. |
Thông tư |
Số 29/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
Quy định về tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn |
19/9/2016 |
|
118. |
Thông tư |
Số 13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2017 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
20/12/2017 |
|
119. |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2018 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y |
14/02/2019 |
|
120. |
Thông tư |
Số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y |
14/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ; + Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y; + Thông tư số 09/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư sổ 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. |
121. |
Thông tư |
Số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; + Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
122. |
Thông tư |
Số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
10/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; + Thông tư số 15/2024/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
123. |
Thông tư |
Số 20/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/11/2019 |
Quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về chăn nuôi |
07/01/2020 |
|
124. |
Thông tư |
Số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 |
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi |
14/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT . |
125. |
Thông tư |
Số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 |
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi |
15/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT . |
126. |
Thông tư |
Số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 |
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi |
15/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT . |
127. |
Thông tư |
Số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/ 2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn |
07/02/2020 |
|
128. |
Thông tư |
Số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 |
Quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT |
25/12/2020 |
|
129. |
Thông tư |
Số 09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn |
27/9/2021 |
|
130. |
Thông tư |
Số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
11/9/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2024/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
131. |
Thông tư |
Số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
06/10/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
132. |
Thông tư |
Số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y |
30/10/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2024/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
133. |
Thông tư |
Số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y |
12/11/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 09/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư sổ 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. |
134. |
Thông tư |
Số 15/2022/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2022 |
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm đối với mật ong |
10/12/2022 |
|
135. |
Thông tư |
Số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật |
15/02/2023 |
|
136. |
Thông tư |
Số 31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi |
20/02/2023 |
|
137. |
Thông tư |
Số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 |
Bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi |
15/8/2023 |
|
138. |
Thông tư |
Số 07/2023/TT-BNNPTNT ngày 27/9/2023 |
Bãi bỏ một phần Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
11/11/2023 |
|
139. |
Thông tư |
Số 18/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi |
01/02/2024 |
|
140. |
Thông tư |
Số 19/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Ban hành danh mục hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam |
01/02/2024 |
|
141. |
Thông tư |
Số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
16/5/2024 |
|
142. |
Thông tư |
Số 09/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 về Quy định về quản lý thuốc thú y |
15/7/2024 |
|
143. |
Thông tư |
Số 12/2024/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
11/12/2024 |
|
144. |
Thông tư |
Số 15/2024/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y |
06/01/2025 |
|
145. |
Thông tư |
Số 18/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/11/2024 |
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
13/01/2025 |
|
146. |
Thông tư |
Số 19/2024/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2024 |
Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi |
25/01/2025 |
|
147. |
Thông tư |
Số 20/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2024 |
Ban hành Thông tư ban hành QCVN 01-183:2024 sửa đổi, bổ sung QCVN 01-183:2016/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm |
06/6/2025 |
|
148. |
Thông tư |
Số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi |
25/01/2025 |
|
149. |
Thông tư |
Số 26/2024/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi |
06/02/2025 |
|
150. |
Quyết định |
Số 03/2008/QĐ-BNN ngày 09/01/2008 |
Bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm” |
09/01/2008 |
|
151. |
Luật |
Số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 |
Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023; + Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. |
152. |
Nghị định |
Số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước |
15/02/2017 |
|
153. |
Nghị định |
Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2028 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; + Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp; + Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
154. |
Nghị định |
Số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 |
Về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng |
15/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 159/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng. |
155. |
Nghị định |
Số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
Quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
10/3/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
156. |
Nghị định |
Số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp |
10/6/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi. |
157. |
Nghị định |
Số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 |
Nghị định quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
30/10/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
158. |
Nghị định |
Số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 |
Về quản lý giống cây lâm nghiệp |
15/5/2021 |
|
159. |
Nghị định |
Số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
30/11/2021 |
|
160. |
Nghị định |
Số 107/2022/NĐ-CP ngày 28/12/2022 |
Về thí điểm chuyển nhượng kết quả giảm phát thải và quản lý tài chính thỏa thuận chi trả giảm phát thải khí nhà kính vùng Bắc Trung Bộ |
28/12/2022 |
|
161. |
Nghị định |
Số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
06/3/2024 |
|
162. |
Nghị định |
Số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 |
Về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp |
15/7/2024 |
|
163. |
Nghị định |
Số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
18/7/2024 |
|
164. |
Nghị định |
Số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
15/11/2024 |
|
165. |
Nghị định |
Số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 |
Quy định về thanh lý rừng trồng |
25/10/2024 |
|
166. |
Nghị định |
Số 159/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng |
02/02/2025 |
|
167. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002 |
Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên |
08/10/2002 |
|
168. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
15/3/2013 |
|
169. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25/5/2022 |
Quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2 |
25/5/2022 |
|
170. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 23/2022/QĐ-TTg ngày 18/11/2022 |
Quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa tại Nghị quyết số 55/2022/QH15 được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 3 |
18/11/2022 |
|
171. |
Thông tư liên tịch |
Số 144/2002/TTLT-BNN- BCA-BQP ngày 13/12/2002 |
Hướng dẫn việc phối hợp giữa các lực lượng kiểm lâm, Công an, quân đội trong công tác bảo vệ rừng |
Có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
172. |
Thông tư liên tịch |
Số 52/2008/TTLT-BNN- BTC ngày 14/4/2008 |
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy |
10/5/2008 |
|
173. |
Thông tư liên tịch |
Số 35/2009/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 15/6/2009 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình hành động quốc gia chống sa mạc hoá giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
30/7/2009 |
|
174. |
Thông tư liên tịch |
Số 93/2016/TTLT-BTC- BNNPTNT ngày 27/6/2016 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 |
10/8/2016 |
|
175. |
Thông tư liên tịch |
Số 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA- VKSNDTC-TANDTC ngày 26/11/2020 |
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-BNN- BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
18/01/2021 |
|
176. |
Thông tư |
Số 14/2006/TT-BNN ngày 07/3/2006 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương |
09/4/2006 |
|
177. |
Thông tư |
Số 08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017 |
Quy định về tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng |
16/5/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng; + Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
178. |
Thông tư |
Số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Quy định về quản lý rừng bền vững |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững; + Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
179. |
Thông tư |
Số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Quy định về các biện pháp lâm sinh |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh; + Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm nghiệp; + Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
180. |
Thông tư |
Số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Quy định về phân định ranh giới rừng |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
181. |
Thông tư |
Số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng. |
182. |
Thông tư |
Số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 |
Quy định về thống kê ngành lâm nghiệp |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm nghiệp. |
183. |
Thông tư |
Số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 |
Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp; + Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; + Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
184. |
Thông tư |
Số 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 |
Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng |
15/02/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
185. |
Thông tư |
Số 29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019 |
Quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước |
20/02/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
186. |
Thông tư |
Số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 |
Quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
01/5/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
187. |
Thông tư |
Số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 |
Quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
12/02/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
188. |
Thông tư |
Số 16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ |
25/4/2023 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung: Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
189. |
Thông tư |
Số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh |
12/12/2022 |
|
190. |
Thông tư |
Số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
15/02/2023 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung: + Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; + Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
191. |
Thông tư |
Số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
15/02/2023 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung: Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
192. |
Thông tư |
Số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững |
01/02/2024 |
|
193. |
Thông tư |
Số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng |
01/3/2024 |
|
194. |
Thông tư |
Số 17/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Ban hành bảng mã HS đối với hàng hóa là thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật thuộc các Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
30/01/2023 |
|
195. |
Thông tư |
Số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng |
01/7/2024 |
|
196. |
Thông tư |
Số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp |
01/02/2024 |
|
197. |
Thông tư |
Số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp |
01/02/2024 |
|
198. |
Thông tư |
Số 23/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Quy định đo đạc, báo cáo, thẩm định kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực lâm nghiệp |
01/02/2024 |
|
199. |
Thông tư |
05/2024/TT-BNNPTNT ngày 19/4/2024 |
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật về điều tra rừng |
22/6/2024 |
|
200. |
Thông tư |
Số 11/2024/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2024 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm kê rừng, theo dõi diễn biến rừng |
24/10/2024 |
|
201. |
Thông tư |
Số 22/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 |
Quy định một số nội dung về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
11/12/2024 |
|
202. |
Thông tư |
Số 23/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 |
Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật phân định ranh giới rừng |
01/02/2025 |
|
203. |
Thông tư |
Số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp |
27/01/2025 |
|
204. |
Quyết định |
Số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 |
Về định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng |
08/8/2005 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp. |
205. |
Quyết định |
Số 20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006 |
Ban hành tạm thời định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng |
01/7/2006 |
|
206. |
Quyết định |
Số 112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng |
18/12/2008 |
|
207. |
Quyết định |
Số 114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 |
Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
29/12/2008 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
208. |
Luật |
Số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 |
Luật Thủy sản |
01/01/2019 |
|
209. |
Nghị định |
Số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 |
Về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
210. |
Nghị định |
Số 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/11/2015 |
|
211. |
Nghị định |
Số 172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Sửa đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
15/02/2017 |
|
212. |
Nghị định |
Số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/3/2018 |
|
213. |
Nghị định |
Số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 37/2024/NĐ-CP của Chính phủ này 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
214. |
Nghị định |
Số 12/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 |
Về ngưng hiệu lực thi hành Điều 63, điểm c khoản 1 Điều 64, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 65 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản |
20/01/2020 |
|
215. |
Nghị định |
Số 11/2023/NĐ-CP ngày 13/4/2023 |
Về thành lập và Quy chế hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển nghề cá Khánh Hòa |
13/4/2023 |
|
216. |
Nghị định |
Số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuỷ sản |
19/5/2024 |
|
217. |
Nghị định |
Số 38/2024/NĐ-CP ngày 05/4/2024 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
20/5/2024 |
|
218. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 29/2007/QĐ-TTg ngày 28/02/2007 |
Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản |
25/3/2007 |
|
219. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 149/2008/QĐ-TTg ngày 20/11/2008 |
Về chế độ bồi dưỡng đi biển đối với thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn, cán bộ, thuyền viên và người làm việc trên tàu kiểm ngư |
Sau 15 ngày, từ ngày đăng công báo |
|
220. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 79/2014/QĐ-TTg ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chế thực hiện quy định sử dụng đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc phát sinh đột xuất của hoạt động nghề cá trên biển |
15/02/2015 |
|
221. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 02/2015/QĐ-TTg ngày 07/01/2015 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư |
01/3/2015 |
|
222. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 |
Quy định về đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
30/01/2019 |
|
223. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
số 01/1998/CT-TTg ngày 02/01/1998 |
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản |
02/01/1998 |
|
224. |
Thông tư |
Số 15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 |
Ban hành “Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt động trên biển" |
14/4/2011 |
|
225. |
Thông tư |
Số 25/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 |
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thiết kế mẫu tàu cá |
25/8/2014 |
|
226. |
Thông tư |
Số 27/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 |
Quy định về nội dung và định mức duy tu, sửa chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ- CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/8/2014 |
|
227. |
Thông tư |
Số 20/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2015 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá |
01/12/2015 |
|
228. |
Thông tư |
Số 51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá |
15/02/2016 |
|
229. |
Thông tư |
Số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
230. |
Thông tư |
Số 20/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và mầu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
231. |
Thông tư |
Số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Quy định về việc ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tầu cá khai thác bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản; + Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
232. |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
233. |
Thông tư |
Số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản; + Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
234. |
Thông tư |
Số 24/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
235. |
Thông tư |
Số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Hướng dẫn về đánh giá rủi ro, cấp phép thủy sản sống nhập khẩu |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
236. |
Thông tư |
Số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Hướng dẫn về quản lý giống thủy sản; thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
237. |
Thông tư |
Số 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn thủy sản |
01/01/2020 |
|
238. |
Thông tư |
Số 08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2020 |
|
239. |
Thông tư |
Số 03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/7/2020 |
|
240. |
Thông tư |
Số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giống thủy sản |
18/9/2020 |
|
241. |
Thông tư |
Số 07/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2021 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét”. |
08/9/2021 |
|
242. |
Thông tư |
Số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản |
04/3/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
243. |
Thông tư |
Số 18/2022/TT-BNNPTNT ngày 22/11/2022 |
Quy định quy trình tuần tra, kiểm tra, kiểm soát trên biển của lực lượng Kiểm ngư |
09/01/2023 |
|
244. |
Thông tư |
Số 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 |
Bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản |
01/11/2023 |
|
245. |
Thông tư |
06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
06/5/2024 |
|
246. |
Quyết định |
Số 27/2005/QĐ-BTS ngày 09/01/2005 |
Ban hành tiêu chí khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
Sau 15 ngày, từ ngày đăng công báo |
|
247. |
Luật |
Số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
Luật Thủy lợi |
01/7/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; + Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; + Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020; + Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023; + Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 ngày 27/11/2023; + Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024. |
248. |
Nghị định |
Số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
01/7/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; + Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi. |
249. |
Nghị định |
Số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 |
Quy định hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
01/7/2018 |
|
250. |
Nghị định |
Số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước |
04/9/2018 |
|
251. |
Nghị định |
Số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
15/8/2023 |
|
252. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 |
Phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 |
09/9/2000 |
|
253. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 131/2009/QĐ- TTg ngày 02/11/2009 |
Về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
01/01/2010 |
|
254. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 10/2024/QĐ-TTg ngày 15/7/2024 |
Về tín dụng thực hiện cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
02/9/2024 |
|
255. |
Thông tư liên tịch |
Số 37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 131/2009/QĐ- TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
15/12/2014 |
|
256. |
Thông tư |
Số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
01/7/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
257. |
Thông tư |
Số 05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02/5/2019 |
Quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
01/7/2019 |
|
258. |
Thông tư |
Số 14/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước; giám sát, dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi; giám sát, dự báo xâm nhập mặn |
18/12/2019 |
|
259. |
Thông tư |
Số 11/2020/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2020 |
Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quy hoạch thủy lợi và điều tra cơ bản thủy lợi |
15/12/2020 |
|
260. |
Thông tư |
Số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
01/8/2022 |
|
261. |
Thông tư |
Số 14/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2022 |
Bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi |
19/10/2022 |
|
262. |
Thông tư |
Số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 |
Hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn |
28/02/2023 |
|
263. |
Thông tư |
Số 27/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
28/02/2023 |
|
264. |
Thông tư |
Số 29/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi, Phòng chống thiên tai - Phần I. Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế |
01/7/2023 |
|
265. |
Thông tư |
Số 26/2023/TT-BNNPTNT ngày 22/12/2023 |
Hướng dẫn một số nội dung trong hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư lĩnh vực thủy lợi, cung cấp nước sạch nông thôn |
01/7/2024 |
|
266. |
Luật |
Số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
Luật Đê điều |
01/7/2007 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009; + Luật số 60/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai, Luật Đê điều; + Luật số 18/2023/QH15 ngày 20/6/2023 Phòng thủ dân sự. |
267. |
Luật |
Số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 |
Luật Phòng chống thiên tai |
01/5/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật số 60/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai, Luật Đê điều; + Luật số 18/2023/QH15 ngày 20/6/2023 Phòng thủ dân sự. |
268. |
Luật |
Số 60/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai, Luật Đê điều |
01/7/2021 |
|
269. |
Nghị định |
Số 71/2002/NĐ-CP ngày 23/7/2002 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm |
07/8/2002 |
|
270. |
Nghị định |
Số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều |
03/8/2007 |
|
271. |
Nghị định |
Số 04/2011/NĐ-CP ngày 15/01/2011 |
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng |
10/3/2011 |
|
272. |
Nghị định |
Số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
Quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai |
15/6/5020 |
|
273. |
Nghị định |
Số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều |
20/8/2021 |
|
274. |
Nghị định |
Số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 |
Về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai |
15/9/2021 |
|
275. |
Nghị định |
63/2025/NĐ-CP ngày 05/3/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai |
19/4/2025 |
|
276. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 185/1999/QĐ-TTg ngày 13/9/1999 |
Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng |
28/9/1999 |
|
277. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 63/2002/QĐ-TTg ngày 20/5/2002 |
Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai |
20/5/2002 |
|
278. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 58/2006/QĐ-TTg ngày 14/3/2006 |
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam |
15/4/2006 |
|
279. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 78/2007/QĐ-TTg ngày 29/5/2007 |
Về việc ban hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần |
07/7/2007 |
|
280. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 01/2011/QĐ-TTg ngày 04/01/2011 |
Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển |
01/3/2011 |
|
281. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 19/2021/QĐ-TTg ngày 26/5/2021 |
Quy định về bảo đảm thoát lũ, thông thoáng dòng chảy, an toàn đê điều đối với việc xây dựng cầu qua sông có đê |
26/5/2021 |
|
282. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021 |
Ban hành Danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai |
20/7/2021 |
|
283. |
Thông tư |
Số 01/2009/TT-BNNPTNT ngày 06/01/2009 |
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ |
06/02/2009 |
|
284. |
Thông tư |
Số 26/2009/TT-BNNPTNT ngày 11/5/2009 |
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân |
25/6/2009 |
|
285. |
Thông tư |
Số 54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013 |
Hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê |
07/02/2014 |
|
286. |
Thông tư |
Số 02/2021/TT-BNNPTNT ngày 07/6/2021 |
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai các cấp |
25/7/2021 |
|
287. |
Thông tư |
Số 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021 |
Hướng dẫn thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều |
15/8/2021 |
|
288. |
Thông tư |
Số 13/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2021 |
Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khu khai thác tài nguyên thiên nhiên khác; đô thị, du lịch, công nghiệp di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác |
10/12/2021 |
|
289. |
Thông tư |
Số 22/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2023 |
Ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều |
15/02/2023 |
|
290. |
Thông tư |
Số 25/2023/TT-BNTPTNT ngày 21/12/2023 |
Hướng dẫn quy trình duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý khẩn cấp (cấp bách) sự cố đê điều |
15/02/2024 |
|
291. |
Quyết định |
Số 17/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão |
27/02/2002 |
|
292. |
Quyết định |
Số 92/2008/QĐ-BNN ngày 17/9/2008 |
Ban hành quy định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão |
16/10/2008 |
|
293. |
Chỉ thị |
Số 85/2007/CT-BNN ngày 11/10/2007 |
Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven biển |
30/10/2007 |
|
294. |
Thông tư liên tịch |
Số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 |
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
10/10/2013 |
|
295. |
Thông tư |
Số 47/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/7/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản |
01/02/201 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 02/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thuỷ sản dạng mắm và thuỷ sản khô dùng làm thực phẩm. |
296. |
Thông tư |
Số 75/2009/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2009 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông sản |
02/6/2010 |
|
297. |
Thông tư |
Số 37/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản |
25/12/2010 |
|
298. |
Thông tư |
Số 76/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2011 |
Quy định Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/12/2011 |
|
299. |
Thông tư |
Số 02/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/01/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm |
23/02/2012 |
|
300. |
Thông tư |
Số 29/2012/TT-BNNPTNT ngày 03/7/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu |
03/01/2013 |
|
301. |
Thông tư |
Số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 |
Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối |
20/02/2013 |
|
302. |
Thông tư |
Số 12/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/02/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc và cơ sở xay, sát thóc, gạo |
06/8/2013 |
|
303. |
Thông tư |
Số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
26/12/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
304. |
Thông tư |
Số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 |
Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
10/12/2015 |
|
305. |
Thông tư |
Số 08/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
Quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
15/7/2016 |
|
306. |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản |
13/8/2017 |
|
307. |
Thông tư |
Số 07/2017/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh” |
05/5/2017 |
|
308. |
Thông tư |
Số 07/2018/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2018 |
Quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm |
24/8/2018 |
|
309. |
Thông tư |
Số 11/2018/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2018 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chợ đầu mối, chợ đấu giá nông lâm thủy sản - Yêu cầu đảm bảo an toàn thực phẩm” |
01/4/2019 |
|
310. |
Thông tư |
Số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018 |
Quy định phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2019 |
|
311. |
Thông tư |
Số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
312. |
Thông tư |
Số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
313. |
Thông tư |
Số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/02/2022 |
|
314. |
Thông tư |
Số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
315. |
Nghị quyết |
Số 03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000 |
Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại |
02/02/2000 |
|
316. |
Nghị định |
Số 40/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 |
Quản lý, sản xuất kinh doanh muối |
20/5/2017 |
|
317. |
Nghị định |
Số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
Về Phát triển ngành nghề nông thôn |
01/6/2018 |
|
318. |
Nghị định |
Số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 |
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
20/8/2018 |
|
319. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011 |
Chính sách phát triển ngành mây tre |
05/4/2011 |
|
320. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 |
Về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
01/12/2012 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. |
321. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 |
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
01/01/2014 |
|
322. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 |
Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
15/01/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 06/2019/QĐ-TTg ngày 03/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. |
323. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
10/02/2016 |
|
324. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 06/2019/QĐ-TTg ngày 01/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
20/3/2019 |
|
325. |
Thông tư liên tịch |
Số 41/2002/TTLT-BNN- BLĐTBXH-BVHTT ngày 30/5/2002 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chính sách đối với Nghệ nhân |
Có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
326. |
Thông tư liên tịch |
Số 13/2014/TTLT-BNNPTNT-KHĐT-BTC ngày 28/4/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre |
16/6/2014 |
|
327. |
Thông tư |
Số 11/2006/TT-BNN ngày 14/02/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
16/3/2006 |
|
328. |
Thông tư |
Số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
12/5/2014 |
|
329. |
Thông tư |
Số 41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai QCVN 01- 182: 2015/BNNPTNT |
01/7/2016 |
|
330. |
Thông tư |
Số 02/2016/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22/4/2016 |
|
331. |
Thông tư |
Số 09/2017/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2017 |
Hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp |
31/5/2017 |
|
332. |
Thông tư |
Số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 |
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
09/02/2019 |
|
333. |
Thông tư |
Số 06/2019/TT-BNNPTNT ngày 19/7/2019 |
Quy định về hoạt động đặc thù, chế độ báo cáo của hợp tác xã nông nghiệp và trách nhiệm quản lý nhà nước các cấp đối với hợp tác xã nông nghiệp |
03/9/2019 |
|
334. |
Thông tư |
Số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 |
Quy định tiêu chí kinh tế trang trại |
14/4/2020 |
|
335. |
Thông tư |
Số 09/2020/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2020 |
Hướng dẫn xác nhận thiên tai, dịch bệnh trong thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp |
28/9/2020 |
|
336. |
Thông tư |
Số 08/2021/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối (Natri clorua) thực phẩm và Muối (Natri clorua) tinh |
04/8/2021 |
|
337. |
Thông tư |
Số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/7/2022 |
Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
11/7/2022 |
|
338. |
Thông tư |
Số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21/12/2023 |
Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
05/02/2023 |
|
339. |
Nghị quyết |
Số 25/2021/QH15 Ngày 28/7/2021 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
28/7/2021 |
|
340. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
10/5/2022 |
|
341. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 |
Ban hành Quyết định quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
02/8/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025. |
342. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
07/3/2024 |
|
343. |
Thông tư |
Số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/7/2022 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25/7/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2024/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
344. |
Thông tư |
07/2024/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31/5/2024 |
|
345. |
Nghị định |
Số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
Về khuyến nông |
10/7/2018 |
|
346. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006 |
Phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020 |
Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo |
|
347. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 97/2007/QĐ-TTg ngày 29/6/2007 |
Phê duyệt "Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thuỷ sản đến năm 2020” |
Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo |
|
348. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 162/2008/QĐ-TTg ngày 04/12/2008 |
Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn khó khăn |
01/01/2009 |
|
349. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 |
Quy định quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
05/6/2018 |
|
350. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 34/2019/QĐ-TTg ngày 18/12/2019 |
Quy định tiêu chí xác định dự án, phương án sản xuất kinh doanh ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp và bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
03/02/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 Ban hành Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển. |
351. |
Thông tư |
Số 86/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 |
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
13/02/2010 |
|
352. |
Thông tư |
Số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
10/3/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi. |
353. |
Thông tư |
Số 32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014 |
Quy định hoạt động quan trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
29/10/2014 |
|
354. |
Thông tư |
Số 06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/02/2015 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
31/3/2015 |
|
355. |
Thông tư |
Số 07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/02/2015 |
Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/4/2015 |
|
356. |
Thông tư |
Số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/6/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Thông tư số 08/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
357. |
Thông tư |
Số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năng 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
358. |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018 |
Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp |
01/7/2018 |
|
359. |
Thông tư |
Số 07/2020/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2020 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06/7/2020 |
|
360. |
Thông tư |
Số 01/2021/TT-BNNPTNT ngày 18/3/2021 |
Quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/5/2021 |
|
361. |
Thông tư |
Số 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021 |
Hướng dẫn việc thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nông nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác |
01/01/2022 |
|
362. |
Thông tư |
Số 23/2021/TT-BNNPT ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/02/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
363. |
Thông tư |
08/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/8/2024 |
|
364. |
Thông tư |
Số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/9/2024 |
|
365. |
Nghị định |
Số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
01/3/2025 |
|
366. |
Thông tư liên tịch |
Số 64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC ngày 25/8/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ- TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều |
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
367. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/6/2008 |
Hướng dẫn chế độ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
10/7/2008 |
|
368. |
Thông tư liên tịch |
Số 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14/12/2009 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sau 45 ngày kể từ ngày ký |
|
369. |
Thông tư liên tịch |
Số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật |
05/12/2015 |
|
370. |
Thông tư liên tịch |
Số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
05/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
371. |
Thông tư liên tịch |
Số 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản |
05/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
372. |
Thông tư liên tịch |
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính |
01/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
373. |
Thông tư liên tịch |
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường |
01/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
374. |
Thông tư liên tịch |
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn |
01/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
375. |
Thông tư liên tịch |
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn |
01/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
376. |
Thông tư liên tịch |
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên và môi trường |
01/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
377. |
Thông tư liên tịch |
Số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ |
01/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
378. |
Thông tư liên tịch |
Số 13/2016/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/6/2016 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
01/9/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
379. |
Thông tư |
Số 05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
03/03/2012 |
|
380. |
Thông tư |
Số 46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013 |
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
20/12/2013 |
|
381. |
Thông tư |
Số 39/2014/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2015 |
|
382. |
Thông tư |
Số 42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
02/01/2015 |
|
383. |
Thông tư |
Số 15/2015/TT-BNNPTNT- ngày 26/3/2015 |
Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12/5/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
384. |
Thông tư |
Số 28/2016/TT-BTNMT ngày 06/10/2016 |
Quy định về thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
01/12/2016 |
|
385. |
Thông tư |
Số 30/2016/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2016 |
Sửa đổi bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
12/10/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
386. |
Thông tư |
Số 18/2020/TT-BNNPTNT ngày 18/12/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức công tác tại Trung tâm Khuyến nông và Ban Quản lý rừng |
26/02/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
387. |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp tỉnh; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02/8/2021 |
|
388. |
Thông tư |
Số 21/2021/TT-BTNMT ngày 29/11/2021 |
Quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/02/2022 |
|
389. |
Thông tư |
Số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/10/2022 |
|
390. |
Thông tư |
Số 08/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/10/2022 |
|
391. |
Thông tư |
Số 09/2022/TT-BTNMT ngày 26/7/2022 |
Quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
20/9/2022 |
|
392. |
Thông tư |
Số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
09/12/2022 |
|
393. |
Thông tư |
Số 21/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại chính quyền địa phương |
06/02/2023 |
|
394. |
Thông tư |
Số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
31/3/2023 |
|
395. |
Thông tư |
Số 01/2023/TT-BNNPTNT ngày 25/5/2023 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý theo ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại chính quyền địa phương |
17/7/2023 |
|
396. |
Thông tư |
Số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
18/09/2023 |
|
397. |
Thông tư |
Số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 |
Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
01/11/2023 |
|
398. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BNNPTNT ngày 02/10/2023 |
Quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
20/11/2023 |
|
399. |
Thông tư |
Số 10/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
20/11/2023 |
|
400. |
Thông tư |
Số 10/2023TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
|
401. |
Thông tư |
Số 11/2023TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 |
Hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
|
402. |
Thông tư |
Số 12/2023TT-BNNPTNT ngày 29/11/2023 |
Hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
15/01/2024 |
|
403. |
Thông tư |
Số 02/2024/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2024 |
Quy định danh mục các lĩnh vực và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không thành lập, giữ chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20/5/2024 |
|
404. |
Thông tư |
Số 06/2024/TT-BTNMT ngày 28/6/2024 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
15/8/2024 |
|
405. |
Thông tư |
Số 16/2024/TT-BNNPTNT ngày 21/11/2024 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06/01/2025 |
|
406. |
Nghị định |
Số 01/2018/NĐ-CP ngày 03/01/2018 |
Điều lệ hoạt động tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
03/01/2018 |
|
407. |
Thông tư liên tịch |
Số 10/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 03/3/2015 |
Hướng dẫn chi tiết các mặt hàng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện bình ổn giá và kê khai giá |
20/4/2015 |
|
408. |
Thông tư |
Số 37/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực quốc gia được hỗ trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, gồm 13 sản phẩm |
08/02/2019 |
|
409. |
Thông tư |
Số 42/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
Bãi bỏ Thông tư số 31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
28/12/2018 |
|
410. |
Thông tư |
Số 16/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020 |
Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý |
11/02/2021 |
|
411. |
Thông tư |
Số 17/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý |
11/02/2021 |
|
412. |
Thông tư |
Số 10/2021/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2021 |
Hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất giống” theo Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ |
04/10/2021 |
|
413. |
Thông tư |
Số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 |
Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/11/2021 |
|
414. |
Thông tư |
Số 02/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2022 |
Bãi bỏ Thông tư số 32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
15/02/2022 |
|
415. |
Thông tư |
Số 22/2023/TT-BTNMT ngày 15/12/2023 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
30/01/2024 |
|
416. |
Luật |
Số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 |
Luật Đất đai năm 2024 |
01/8/2024 |
|
417. |
Luật |
Số 43/2024/QH15 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 |
01/08/2024 |
|
418. |
Nghị quyết |
Số 1126/2007/NQ- UBTVQH ngày 21/6/2007 |
Quy định về hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp |
01/7/2007 |
|
419. |
Nghị quyết |
Số 170/2024/QH15 ngày 30/11/2024 |
Về cơ chế, chính sách đặc thù để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc đối với các dự án, đất đai trong kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án tại Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa |
01/4/2025 |
|
420. |
Nghị quyết |
Số 171/2024/QH15 ngày 30/11/2024 |
Về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
01/4/2025 |
|
421. |
Nghị định |
Số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 |
Quy định về khung giá đất |
19/12/2019 |
|
422. |
Nghị định |
Số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 |
Quy định về giá đất |
01/8/2024 |
|
423. |
Nghị định |
Số 88/2024/NĐ-CP ngày 13/7/2024 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
01/8/2024 |
|
424. |
Nghị định |
Số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 |
Quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai |
01/8/2024 |
|
425. |
Nghị định |
Số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
01/8/2024 |
|
426. |
Nghị định |
Số 123/2024/NĐ-CP ngày 04/10/2024 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
04/10/2024 |
|
427. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 |
Quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha |
06/04/2022 |
|
428. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 06/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 |
Quy định thí điểm về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với quy mô dưới 500 ha thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
24/02/2023 |
|
429. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2008/TTLT-BQP- BTNMT ngày 28/01/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ; nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc phòng quản lý |
17/5/2008 |
Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
430. |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2010/TTLT-BTNMT- BQP ngày 26/10/2010 |
Quy định việc quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên |
10/12/2010 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng ban hành |
431. |
Thông tư liên tịch |
Số 87/2016/TTLT-BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất |
08/8/2016 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
432. |
Thông tư liên tịch |
Số 88/2016/TTLT-BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 |
Quy định về hồ sơ và trình tự thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất |
08/8/2016 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
433. |
Thông tư liên tịch |
Số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 |
Quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu |
01/12/2016 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
434. |
Thông tư |
Số 01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017 |
Quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao |
30/3/2017 |
|
435. |
Thông tư |
Số 03/2021/TT-BTNMT ngày 12/5/2021 |
Hướng dẫn nội dung chi tiết phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; lập và phê duyệt phương án sử dụng đất đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần |
28/6/2021 |
|
436. |
Thông tư |
Số 08/2024/TT-BTNMT ngày 29/7/2024 |
Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
01/8/2024 |
|
437. |
Thông tư |
Số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 |
Quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai |
01/8/2024 |
|
438. |
Thông tư |
Số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 |
Quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/8/2024 |
|
439. |
Thông tư |
Số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 |
Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
01/8/2024 |
|
440. |
Thông tư |
Số 12/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 |
Quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn định giá đất; khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất |
01/08/2024 |
|
441. |
Thông tư |
Số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
|
442. |
Thông tư |
Số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 |
Quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
10/01/2025 |
|
443. |
Thông tư |
Số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 |
Quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính |
15/01/2025 |
|
444. |
Thông tư |
Số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 |
Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
12/12/2024 |
|
445. |
Thông tư |
Số 48/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
15/02/2025 |
|
446. |
Thông tư |
Số 50/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
15/02/2025 |
|
447. |
Thông tư |
Số 51/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 |
Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia |
15/02/2025 |
|
448. |
Quyết định |
Số 720/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999 |
Về việc ban hành Quy phạm thành bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000, 1/10.000 và 1/25.000 |
30/12/1999 |
|
449. |
Quyết định |
Số 231/2001/QĐ-TCĐC ngày 13/7/2001 |
Về việc ban hành hướng dẫn tổng kiểm tra sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và đánh giá hiệu quả sử dụng bản đồ và hồ sơ địa chính trong công tác quản lý đất đai |
13/7/2001 |
|
450. |
Luật |
Số 28/2023/QH15 ngày 27/11/2023 |
Tài nguyên nước |
01/7/2024 |
|
451. |
Nghị định |
Số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/7/2024 |
|
452. |
Nghị định |
Số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 |
Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
01/7/2024 |
|
453. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 |
Về phê duyệt Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước đến năm 2020 |
14/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
454. |
Thông tư |
Số 21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009 |
Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước. |
20/12/2009 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước. |
455. |
Thông tư |
Số 15/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
Quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
05/8/2013 |
|
456. |
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
Quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/100.000 |
05/8/2013 |
|
457. |
Thông tư |
Số 17/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
Quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/200.000 |
05/8/2013 |
|
458. |
Thông tư |
Số 19/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 |
Quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
03/9/2013 |
|
459. |
Thông tư |
Số 08/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
Quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 |
07/4/2014 |
|
460. |
Thông tư |
Số 09/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
Quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 |
07/4/2014 |
|
461. |
Thông tư |
Số 10/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
Quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:100.000 |
07/4/2014 |
|
462. |
Thông tư |
Số 11/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
Quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 |
07/4/2014 |
|
463. |
Thông tư |
Số 12/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
Về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt |
07/4/2014 |
|
464. |
Thông tư |
Số 13/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
Về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
07/4/2014 |
|
465. |
Thông tư |
Số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước |
10/9/2014 |
|
466. |
Thông tư |
Số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09/01/2015 |
Về định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước |
24/02/2015 |
|
467. |
Thông tư |
Số 08/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
Quy định kỹ thuật bơm nước thí nghiệm trong điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
15/4/2015 |
|
468. |
Thông tư |
Số 59/2015/TT-BTNMT ngày 14/12/2015 |
Quy định kỹ thuật khoan điều tra, đánh giá và thăm dò nước dưới đất |
05/02/2016 |
|
469. |
Thông tư |
Số 16/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
15/9/2017 |
|
470. |
Thông tư |
Số 30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước |
26/10/2017 |
|
471. |
Thông tư |
Số 36/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy |
21/11/2017 |
|
472. |
Thông tư |
Số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước |
21/11/2017 |
|
473. |
Thông tư |
Số 65/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
Quy định kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa |
05/02/2018 |
|
474. |
Thông tư |
Số 71/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa |
12/02/2018 |
|
475. |
Thông tư |
Số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
Quy định về quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ |
01/3/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. |
476. |
Thông tư |
Số 19/2018/TT- BTNMT ngày 05/11/2018 |
Ban hành quy định tiêu chí chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh |
01/01/2019 |
|
477. |
Thông tư |
Số 34/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 |
Quy định về điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
26/12/2018 |
|
478. |
Thông tư |
Số 04/2020/TT-BTNMT ngày 03/6/2020 |
Quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh |
20/7/2020 |
|
479. |
Thông tư |
Số 09/2020/TT-BTNMT ngày 17/9/2020 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn liên tỉnh |
03/11/2020 |
|
480. |
Thông tư |
Số 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 |
Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
30/11/2021 |
|
481. |
Thông tư |
Số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 |
Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước |
14/9/2023 |
|
482. |
Thông tư |
Số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/7/2024 |
|
483. |
Thông tư |
Số 04/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 |
Quy định việc kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước và thẩm định, nghiệm thu kết quả hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước |
01/7/2024 |
|
484. |
Thông tư |
Số 05/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 |
Quy định việc di chuyển, thay đổi vị trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
01/7/2024 |
|
485. |
Thông tư |
Số 22/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trám lấp giếng không sử dụng |
26/5/2024 |
|
486. |
Thông tư |
Số 23/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 |
Quy định kỹ thuật lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
10/01/2025 |
|
487. |
Luật |
Số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 |
Khoáng sản |
01/7/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; + Hết hiệu lực kể từ ngày 01/07/2025 (Trừ trường hợp quy định tại khoản 1, điểm a khoản 2, các khoản 3, 5, 6, 7, 8 và 9 Điều 111 của Luật Địa chất và Khoáng sản). |
488. |
Luật |
Số 54/2024/QH15 Ngày 29/11/2024 |
Luật Địa chất và Khoáng sản |
01/07/2025 |
|
489. |
Nghị quyết |
Số 101/2019/QH14 ngày 27/11/2019 |
Nghị quyết kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XIV |
27/11/2019 |
Tại khoản 6 Điều 1 quy định không thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (từ ngày 01/7/2011 đến hết ngày 31/12/2013) |
490. |
Nghị quyết |
Số 43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 |
Về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Từ ngày 11/01/2022 đến ngày 31/12/2023 |
|
491. |
Nghị định |
Số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 |
Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
15/05/2012 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khoáng sản; + Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản. |
492. |
Nghị định |
Số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
15/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; + Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; + Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản. |
493. |
Nghị định |
Số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 |
Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
15/9/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên; + Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản. |
494. |
Nghị định |
Số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 |
Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
10/4/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường; + Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản. |
495. |
Nghị định |
Số 51/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
Về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia |
01/4/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản. |
496. |
Nghị định |
Số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản |
01/3/2025 |
|
497. |
Nghị định |
Số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV. |
15/01/2025 |
|
498. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư |
10/3/2018 |
|
499. |
Thông tư liên tịch |
Số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
24/10/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính ban hành |
500. |
Thông tư liên tịch |
Số 61/2014/TTLT-BTNMT- BKHĐT-BTC ngày 14/11/2014 |
Hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản lý vốn góp của tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
29/12/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính ban hành |
501. |
Thông tư |
Số 22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009 |
Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ đá sét |
01/01/2010 |
|
502. |
Thông tư |
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 |
Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất |
20/8/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT ; + Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT 03/2022/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; + Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý. |
503. |
Thông tư |
Số 33/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ quặng sắt |
28/01/2011 |
|
504. |
Thông tư |
Số 37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
505. |
Thông tư |
Số 02/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
Về quy định kỹ thuật đo địa vật lý lỗ khoan |
15/3/2011 |
|
506. |
Thông tư |
Số 03/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
Quy định nội dung lập bản đồ địa chất khoáng sản chi tiết và thiết kế, bố trí dạng công việc đánh giá khoáng sản |
15/3/2011 |
|
507. |
Thông tư |
Số 04/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
Quy định kỹ thuật đo địa chấn trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và địa chất công trình |
15/3/2011 |
|
508. |
Thông tư |
Số 05/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
Quy định kỹ thuật phương pháp thăm dò trọng lực mặt đất |
15/3/2011 |
|
509. |
Thông tư |
Số 17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 |
Quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản |
15/01/2013 |
|
510. |
Thông tư |
Số 23/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
Về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền |
05/3/2013 |
|
511. |
Thông tư |
Số 24/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
05/3/2013 |
|
512. |
Thông tư |
Số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 |
Sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT |
24/6/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý; + Thông tư số 39/2024/TT-BTNMT ngày 27/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản. |
513. |
Thông tư |
Số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 |
Quy định về giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
22/7/201 3 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
514. |
Thông tư |
Số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 |
Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản |
15/02/2014 |
|
515. |
Thông tư |
Số 31/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất |
08/8/2014 |
|
516. |
Thông tư |
Số 32/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ |
08/8/2014 |
|
517. |
Thông tư |
Số 33/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện |
08/8/2014 |
|
518. |
Thông tư |
Số 38/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 |
Ban hành Quy chế giám sát quá trình thực hiện Đề án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản do tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư. |
18/8/2014 |
|
519. |
Thông tư |
Số 52/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
Quy định về phân cấp trữ lượng và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên |
27/10/2014 |
|
520. |
Thông tư |
Số 53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
Quy định nộp mẫu vật địa chất khoáng sản và Bảo tàng Địa chất |
28/10/2014 |
|
521. |
Thông tư |
Số 62/2014/TT-BTNMT ngày 09/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản |
10/6/2015 |
|
522. |
Thông tư |
Số 03/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 |
Quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản vàng gốc |
01/4/2015 |
|
523. |
Thông tư |
Số 04/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 |
Quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản chì - kẽm |
01/4/2015 |
|
524. |
Thông tư |
Số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 |
Quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
15/4/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 30/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại. |
525. |
Thông tư |
Số 37/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Quy định kỹ thuật về kiểm tra nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
20/8/2015 |
|
526. |
Thông tư |
Số 47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015 |
Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
28/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý; + Thông tư 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; + Thông tư số 39/2024/TT-BTNMT ngày 27/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản. |
527. |
Thông tư |
Số 51/2015/TT-BTNMT 26/11/2015 |
Hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành khoáng sản |
11/01/2016 |
|
528. |
Thông tư |
Số 73/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản đồng |
15/02/2016 |
|
529. |
Thông tư |
Số 79/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo địa chấn phản xạ 2D trên đất liền cho các trạm địa chấn từ 180 kênh đến 750 kênh |
15/02/2016 |
|
530. |
Thông tư |
Số 74/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
Quy định về thăm dò phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản apatit |
15/02/2016 |
|
531. |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 |
Quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp |
01/3/2016 |
|
532. |
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 |
Qan hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 |
03/8/2016 |
|
533. |
Thông tư |
Số 42/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
Quy định kỹ thuật về đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liều trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
10/02/2017 |
|
534. |
Thông tư |
Số 43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
Quy định kỹ thuật về thu thập, thành lập tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
10/02/2017 |
|
535. |
Thông tư |
Số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
Quy định công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản |
10/02/2017 |
|
536. |
Thông tư |
Số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
15/3/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư sô 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự thủ tục đóng của mỏ khoáng sản; + Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
537. |
Thông tư |
Số 25/2017/TT-BTNMT ngày 06/9/2017 |
Quy định quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
23/10/2017 |
|
538. |
Thông tư |
Số 39/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 |
Ban hành định mức kinh tế định mức-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000 |
30/11/2017 |
|
539. |
Thông tư |
Số 50/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
Quy định nội dung công tác điều tra, đánh giá di sản địa chất, công viên địa chất |
15/01/2018 |
|
540. |
Thông tư |
Số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
15/01/2018 |
|
541. |
Thông tư |
Số 54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000 |
22/01/2018 |
|
542. |
Thông tư |
Số 60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
Quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn |
26/01/2018 |
|
543. |
Thông tư |
Số 62/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1:100.000; lập các bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác khoan máy trên biển |
12/02/2017 |
|
544. |
Thông tư |
Số 68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản phần đất liền |
19/02/2018 |
|
545. |
Thông tư |
Số 15/2018/TT-BTNMT ngày 25/10/2018 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác phân tích XRF bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định hàm lượng các nguyên tố hóa học trong mẫu đất |
10/12/2018 |
|
546. |
Thông tư |
Số 23/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
Quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do Nhà nước đã đầu tư |
08/01/2019 |
|
547. |
Thông tư |
Số 24/2018/TT-BTNMT ngày 22/11/2018 |
Quy định trình tự tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư |
|
|
548. |
Thông tư |
Số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 |
Quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
15/02/2019 |
|
549. |
Thông tư |
Số 26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
18/02/2020 |
|
550. |
Thông tư |
Số 05/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 |
Quy định kỹ thuật về thăm dò, đánh giá trữ lượng đá khối sử dụng làm ốp lát và mỹ nghệ |
20/10/2020 |
|
551. |
Thông tư |
Số 16/2020/TT-BTNMT ngày 18/12/2020 |
Quy định kỹ thuật về công tác khai đào công trình và lấy mẫu địa chất, khoáng sản tại công trình khai đào |
08/02/2021 |
|
552. |
Thông tư |
Số 17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020 |
Quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế |
09/02/2021 |
|
553. |
Thông tư |
Số 12/2021/TT-BTNMT ngày 17/8/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; công tác bay đo từ và trọng lực; công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp ICP-MS |
05/10/2021 |
|
554. |
Thông tư |
Số 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
06/02/2023 |
|
555. |
Thông tư |
Số 02/2024/TT-BTNMT ngày 22/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường trường ban hành quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp |
06/6/2024 |
|
556. |
Thông tư |
Số 14/2024/TT-BTNMT ngày 30/8/2024 |
Quy định kỹ thuật về thăm dò và phân cấp trữ lượng, tài nguyên các mỏ cát biển |
15/10/2024 |
|
557. |
Thông tư |
Số 18/2024/TT-BTNMT ngày 01/10/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp phân tích hoá học than, phương pháp nung luyện và phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES) |
15/11/2024 |
|
558. |
Thông tư |
Số 21/2024/TT-BTNMT ngày 21/11/2024 |
Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên và thăm dò khoáng sản đất hiếm |
06/01/2025 |
|
559. |
Thông tư |
Số 30/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
27/01/2025 |
|
560. |
Thông tư |
Số 32/2024/TT-BTNMT ngày 13/12/2024 |
Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản cát biển |
28/01/2025 |
|
561. |
Thông tư |
Số 39/2024/TT-BTNMT ngày 27/12/2024 |
Ban hành ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
12/02/2025 |
|
562. |
Thông tư |
Số 40/2024/TT-BTNMT ngày 27/12/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số hạng mục công việc trong công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản cát biển làm vật liệu san lấp |
11/02/2025 |
|
563. |
Thông tư |
Số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV |
15/01/2025 |
|
564. |
Quyết định |
Số 12/2001/QĐ-BCN ngày 09/3/2001 |
Ban hành Quy định tạm thời Nội dung chủ yếu của công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000 |
09/3/2001 |
|
565. |
Quyết định |
Số 18/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2005 |
Ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
09/01/2006 |
|
566. |
Quyết định |
Số 04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006 |
Ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
11/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
567. |
Quyết định |
Số 20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006 |
Ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
14/01/2007 |
|
568. |
Quyết định |
Số 25/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
Về việc ban hành quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên than |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
569. |
Quyết định |
Số 26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
570. |
Quyết định |
Số 27/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên bauxit |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
571. |
Quyết định |
Số 14/2008/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2008 |
Về ban hành quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ sa khoáng thiếc, vàng và titan |
30/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
572. |
Luật |
Số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 |
Bảo vệ môi trường |
01/01/2022 |
|
573. |
Nghị định |
Số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
574. |
Nghị định |
Số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
25/8/2022 |
|
575. |
Nghị định |
Số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
06/01/2025 |
|
576. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005 |
Ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước |
14/3/2005 |
|
577. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 |
Về việc thành lập Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu |
10/12/2007 |
|
578. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 |
Về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích |
26/5/2008 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường. |
579. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008 |
Về việc thành lập ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai |
26/12/2008 |
|
580. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 |
Về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường |
20/8/2011 |
|
581. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 78/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014 |
Về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
20/02/2015 |
|
582. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 |
Ban hành quy chế ứng phó với sự cố chất thải |
01/5/2020 |
|
583. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 13/2023/QĐ-TTg ngày 22/5/2023 |
Ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
01/6/2023 |
|
584. |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2004/NQLT-MTTQ- BTNMT ngày 28/10/2004 |
Về việc phối hợp thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia |
08/12/2004 |
|
585. |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2004/NQLT/TLĐ-BTNMT ngày 15/11/2004 |
Về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
20/12/2004 |
|
586. |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2005/NQLT-HLHPNVN-BTNMT ngày 07/01/2005 |
Về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
31/3/2005 |
|
587. |
Nghị quyết liên tịch |
Số 08/2005/NQLT- BTNMT-ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005 |
Về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
31/3/2005 |
|
588. |
Thông tư liên tịch |
Số 12/2005/TTLT-BTM-BTNMT-BGTVT ngày 08/7/2005 |
Hướng dẫn điều kiện an toàn môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển |
10/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Thương mại trước đây chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
589. |
Thông tư liên tịch |
Số 31/2009/TTLT-BCT-BTNMT ngày 04/11/2009 |
Hướng dẫn việc thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương |
26/12/2009 |
Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
590. |
Thông tư liên tịch |
Số 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2012 |
Về chế độ tài chính cho hoạt động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
20/5/2012 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
591. |
Thông tư liên tịch |
Số 22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày 05/9/2012 |
Hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
20/10/2012 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
592. |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2016/TTLT-BNN-BTNMT ngày 16/5/2016 |
Hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng |
30/6/2016 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
593. |
Thông tư |
Số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
Ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường |
01/01/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường; + Thông tư 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; + Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp; + Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT ngày 28/2/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
594. |
Thông tư |
Số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 |
Quy định về định mức sử dụng diện tích nhà, xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường |
18/11/2010 |
|
595. |
Thông tư |
Số 19/2010/TT-BTNMT ngày 12/10/2010 |
Quy định đăng ký, lưu hành, sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải ở Việt Nam |
10/12/2010 |
|
596. |
Thông tư |
Số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2011 |
|
597. |
Thông tư |
Số 41/2010/TT-BTNMT ngày 28/12/2010 |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2011 |
|
598. |
Thông tư |
Số 42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 16/2024/TT-BTNMT ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải, dung dịch khoan và mùn khoan thải của các công trình dầu khí trên biển. |
599. |
Thông tư |
Số 17/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 |
Quy định về quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) |
01/8/2011 |
|
600. |
Thông tư |
Số 18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 |
Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa |
01/8/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 65/2014/TT-BTNMT ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 18/2011/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường. |
601. |
Thông tư |
Số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 |
Quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế- kỹ thuật về tư liệu môi trường. |
25/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ dữ liệu thông tin tài nguyên môi trường. |
602. |
Thông tư |
Số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 |
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2012 |
|
603. |
Thông tư |
Số 44/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011 |
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2012 |
|
604. |
Thông tư |
Số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2012 |
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2032 bởi Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
605. |
Thông tư |
Số 07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012 |
Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường |
20/8/2012 |
|
606. |
Thông tư |
Số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12/10/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
12/12/2012 |
|
607. |
Thông tư |
Số 27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2013 |
|
608. |
Thông tư |
Số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/01//2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh. |
609. |
Thông tư |
Số 57/2013/TT-BTNMT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
31/12/2013 |
|
610. |
Thông tư |
Số 51/2014/TT-BTNMT ngày 05/9/2014 |
Ban hành quy chuẩn môi trường trên địa bàn thủ đô Hà Nội |
01/01/2015 |
|
611. |
Thông tư |
Số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 |
Quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
15/4/2015 |
|
612. |
Thông tư |
Số 11/2015/TT-BTNMT ngày 31/3/2015 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2032 theo quy định tại Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
613. |
Thông tư |
Số 12/2015/TT-BTNMT ngày 31/3/2015 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2032 theo quy định tại Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
614. |
Thông tư |
Số 13/2015/TT-BTNMT ngày 31/3/2015 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2032 theo quy định tại Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
615. |
Thông tư |
Số 62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015 |
Quy định về Giải thưởng Môi trường Việt Nam |
01/02/2016 |
|
616. |
Thông tư |
Số 76/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2016 |
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2032 theo quy định tại Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
617. |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-BTNMT ngày 10/3/2016 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt). |
01/5/2016 |
|
618. |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BTNMT ngày 29/4/2016 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia (quy chuẩn quốc gia về chăn nuôi). |
15/6/2016 |
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2032 theo quy định tại Thông tư số 04/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi. |
619. |
Thông tư |
Số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 |
Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường |
24/4/2017 |
|
620. |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BTNMT ngày 21/3/2017 |
Hướng dẫn nghiệp việc cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất đầu tư từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
05/5/2017 |
|
621. |
Thông tư |
Số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
01/10/2017 |
|
622. |
Thông tư |
Số 31/2017/TT-BTNMT ngày 27/9/2017 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/12/2017 |
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2032 theo quy định tại Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
623. |
Thông tư |
Số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
29/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2019/TT-BTNMT ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT ; - Hết hiệu lực kể từ ngày 30/6/2025 (Trừ trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư số 44/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024). |
624. |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
29/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 01/2019/TT-BTNMT ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT ; - Hết hiệu lực kể từ ngày 30/06/2025 (Trừ trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 4 Điều 2 Thông tư số 43/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024). |
625. |
Thông tư |
Số 01/2019/TT-BTNMT ngày 08/3/2019 |
Quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
08/3/2019 |
Hết hiệu lực kể từ ngày 30/06/2025 (Trừ trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 4 Điều 2 Thông tư số 43/2024/TT BTNMT ngày 30/12/2024). |
626. |
Thông tư |
Số 21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia |
05/02/2020 |
|
627. |
Thông tư |
Số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường |
16/8/2021 |
|
628. |
Thông tư |
Số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
629. |
Thông tư |
Số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/9/2023 |
|
630. |
Thông tư |
Số 04/2023/TT-BTNMT ngày 06/7/2023 |
Quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 1 Điều 7 và khoản 2 Điều 75 Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
06/7/2023 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
631. |
Thông tư |
Số 20/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát |
30/5/2024 |
|
632. |
Thông tư |
Số 01/2024/TT-BTNMT ngày 02/02/2024 |
Quy định định mức cho hoạt động thực hiện đánh giá môi trường chiến lược của quy hoạch |
02/02/2024 |
|
633. |
Thông tư |
Số 16/2024/TT-BTNMT ngày 23/9/2024 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải, dung dịch khoan và mùn khoan thải của các công trình dầu khí trên biển |
26/3/2025 |
|
634. |
Thông tư |
Số 35/2024/TT-BTNMT ngày 19/12/2024 |
Ban hành quy định kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
03/02/2025 |
|
635. |
Thông tư |
Số 36/2024/TT-BTNMT ngày 20/12/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
06/02/2025 |
|
636. |
Thông tư |
Số 37/2024/TT-BTNMT ngày 25/12/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải |
24/6/2025 |
|
637. |
Thông tư |
Số 43/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
30/6/2025 |
|
638. |
Thông tư |
Số 44/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
30/6/2024 |
|
639. |
Thông tư |
Số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
01/7/2025 |
|
640. |
Thông tư |
02/2025/TT-BTNMT ngày 12/02/2025 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn tác động xấu đến sức khỏe con người |
12/8/2025 |
|
641. |
Thông tư |
04/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi |
01/9/2025 |
|
642. |
Thông tư |
05/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung |
01/9/2025 |
|
643. |
Thông tư |
06/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
01/9/2025 |
|
644. |
Thông tư |
07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
28/02/2025 |
|
645. |
Quyết định |
Số 07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005 |
Về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện |
17/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
646. |
Quyết định |
Số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 |
Về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu |
07/10/2006 |
|
647. |
Quyết định |
Số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
08/02/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 12/2015/TT-BTNMT ngày 21/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; + Thông tư số 13/2015/TT-BTNMT ngày 31/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; + Thông tư số 67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; + Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; + Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; + Thông tư số 77/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản; + Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh. |
648. |
Luật |
Số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
Đa dạng sinh học |
01/7/2009 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
649. |
Nghị định |
Số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
30/7/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; + Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
650. |
Nghị định |
Số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 |
Về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
10/8/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen; + Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; + Nghị định số 118/2020/NĐ-CP ngày 02/10/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
651. |
Nghị định |
Số 108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung điều 28 Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
15/01/2012 |
|
652. |
Nghị định |
Số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
Quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 7 Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; + Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên. |
653. |
Nghị định |
Số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 |
Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
01/7/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên. |
654. |
Nghị định |
Số 64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 |
Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiểm được ưu tiên bảo vệ |
05/9/2019 |
|
655. |
Nghị định |
Số 66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 |
Về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước |
15/9/2019 |
|
656. |
Nghị định |
Số 118/2020/NĐ-CP ngày 02/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
02/10/2020 |
|
657. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007 |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước đa dạng sinh học và Nghị định thư Catagena về an toàn sinh học |
07/7/2007 |
|
658. |
Thông tư liên tịch |
Số 160/2014/TTLT-BTC- BTNMT ngày 29/10/2014 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
15/12/2014 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
659. |
Thông tư |
Số 09/2012/TT-BTNMT ngày 22/8/2012 |
Quy định việc cung cấp, trao đổi thông tin và dữ liệu về sinh vật biến đổi gen |
08/10/2012 |
|
660. |
Thông tư |
Số 08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013 |
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen |
01/7/2013 |
|
661. |
Thông tư |
Số 13/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
Quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng phương pháp phân tích định tính, định lượng axít deoxyribonucleic |
05/8/2013 |
|
662. |
Thông tư |
Số 14/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
Quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển |
05/8/2013 |
|
663. |
Thông tư |
Số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 |
Hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
08/11/2016 |
|
664. |
Thông tư |
Số 50/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
01/6/2017 |
|
665. |
Thông tư |
Số 35/2018/TT-BTNMT ngày 28/12/2018 |
Quy định về tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại |
11/02/2019 |
|
666. |
Thông tư |
Số 15/2019/TT-BTNMT ngày 11/9/2019 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại |
28/10/2019 |
|
667. |
Thông tư |
Số 07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 |
Quy định chi tiết các nội dung tại điểm c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước |
21/10/2020 |
|
668. |
Thông tư |
Số 10/2020/TT-BTNMT ngày 29/9/2020 |
Quy định về báo cáo tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
16/11/2020 |
|
669. |
Thông tư |
Số 53/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 |
Ban hành quy trình kiểm kê, quan trắc đa dạng sinh học |
01/3/2025 |
|
670. |
Luật |
Số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 |
Khí tượng thủy văn |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; + Luật Đầu tư 2020; + Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020. |
671. |
Nghị định |
Số 155/2024/NĐ-CP ngày 10/12/2024 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn |
01/02/2025 |
|
672. |
Nghị định |
Số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. + Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn; + Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
673. |
Nghị định |
Số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 |
Sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
01/6/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
674. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 15/2003/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2003 |
Ban hành quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ, nước sông |
01/01/2004 |
|
675. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 |
Về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường |
01/7/2009 |
|
676. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 47/2011/QĐ-TTg ngày 22/8/2011 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
01/11/2011 |
|
677. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 05/2020/QĐ-TTg ngày 31/01/2020 |
Quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước |
20/3/2020 |
|
678. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 18/2021/QĐ-TTg ngày 22/4/2021 |
Quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai |
22/4/2021 |
|
679. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 10/2023/QĐ-TTg ngày 24/4/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn trực thuộc Bộ Tài nguyên và môi trường |
15/6/2023 |
|
680. |
Thông tư liên tịch |
Số 18/2009/TTLT- BTNMT-BNV-BTC ngày 21/10/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
01/12/2009 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
681. |
Thông tư |
Số 24/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
Quy định về định mức diện tích xây dựng các trạm khí tượng Thủy văn |
01/01/2010 |
|
682. |
Thông tư |
Số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
10/6/2011 |
|
683. |
Thông tư |
39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn |
15/12/2013 |
|
684. |
Thông tư |
Số 40/2013/TT-BTNMT ngày 10/11/2013 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn |
25/12/2013 |
|
685. |
Thông tư |
Số 51/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác điều tra lũ |
15/02/2014 |
|
686. |
Thông tư |
Số 58/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo |
14/02/2014 |
|
687. |
Thông tư |
Số 44/2015/TT-BTNMT ngày 01/10/2015 |
Về quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế kỹ thuật công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị chuẩn và thiết bị kiểm định phương tiện đo khí tượng thuỷ văn |
16/11/2015 |
|
688. |
Thông tư |
Số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015 |
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
15/02/2016 |
|
689. |
Thông tư |
Số 07/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
Quy định các bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia |
01/7/2016 |
|
690. |
Thông tư |
Số 08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
Quy định đánh giá tác động của biến đổi và đánh giá khí hậu quốc gia |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu. |
691. |
Thông tư |
Số 09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
Quy định về lập, thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
692. |
Thông tư |
Số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 |
Ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt |
09/02/2017 |
|
693. |
Thông tư |
Số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 |
Ban hành quy định kỹ thuật quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn |
09/02/2017 |
|
694. |
Thông tư |
Số 40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 |
Quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường |
10/02/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT ngày 05/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
695. |
Thông tư |
Số 27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn |
01/11/2017 |
|
696. |
Thông tư |
Số 40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thuỷ văn, hải văn, môi trường không khí và nước |
08/12/2017 |
|
697. |
Thông tư |
Số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng |
08/12/2017 |
|
698. |
Thông tư |
Số 42/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thuỷ văn |
08/12/2017 |
|
699. |
Thông tư |
Số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật kiểm tra khí tượng trên cao và ra da thời tiết |
08/12/2017 |
|
700. |
Thông tư |
Số 48/2017/TT-BTNMT ngày 20/11/2017 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết |
21/5/2018 |
|
701. |
Thông tư |
Số 52/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
15/01/2018 |
|
702. |
Thông tư |
Số 14/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 |
Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
03/12/2018 |
|
703. |
Thông tư |
Số 16/2019/TT-BTNMT ngày 30/9/2019 |
Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo hải văn |
15/11/2019 |
|
704. |
Thông tư |
Số 22/2019/TT-BTNMT ngày 25/11/2019 |
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ |
25/6/2020 |
|
705. |
Thông tư |
Số 18/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới. |
30/6/2021 |
|
706. |
Thông tư |
Số 20/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt |
15/02/2021 |
|
707. |
Thông tư |
Số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn |
30/12/2021 |
|
708. |
Thông tư |
Số 13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 |
Quy định việc thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
21/10/2021 |
|
709. |
Thông tư |
Số 14/2021/TT-BTNMT ngày 31/8/2021 |
Quy định kỹ thuật xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ |
15/10/2021 |
|
710. |
Thông tư |
Số 08/2022/TT-BTNMT ngày 05/7/2022 |
Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
19/8/2022 |
|
711. |
Thông tư |
Số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
28/4/2023 |
|
712. |
Thông tư |
Số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô- dôn - bức xạ cực tím |
12/12/2022 |
|
713. |
Thông tư |
Số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21/11/2022 |
Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
09/01/2023 |
|
714. |
Thông tư |
Số 22/2022/TT-BTNMT ngày 20/12/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
20/6/2023 |
|
715. |
Thông tư |
Số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn |
28/02/2023 |
|
716. |
Thông tư |
Số 25/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 |
Quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm |
15/3/2023 |
|
717. |
Thông tư |
Số 07/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn |
15/9/2023 |
|
718. |
Thông tư |
Số 13/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
01/12/2023 |
|
719. |
Thông tư |
Số 27/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
Quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường |
15/02/2024 |
|
720. |
Thông tư |
Số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
15/02/2024 |
|
721. |
Thông tư |
Số 46/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
30/6/2025 |
|
722. |
Thông tư |
Số 47/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc mặn và điều tra khảo sát xâm nhập mặn |
14/02/2025 |
|
723. |
Thông tư |
Số 49/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn |
14/02/2025 |
|
724. |
Quyết định |
Số 136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997 |
Ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thuỷ văn |
|
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn. |
725. |
Quyết định |
Số 614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997 |
Ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn |
|
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn. |
726. |
Quyết định |
Số 21/2006/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2006 |
Ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ |
01/01/2007 |
|
727. |
Quyết định |
Số 24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2006 |
Ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn |
01/02/2007 |
|
728. |
Quyết định |
Số 17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí tượng thủy văn |
14/02/2009 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
729. |
Nghị định |
Số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 |
Quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn |
07/01/2022 |
|
730. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 |
Về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
05/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
731. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 13/2024/QĐ-TTg ngày 13/8/2024 |
Ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính |
01/10/2024 |
|
732. |
Thông tư liên tịch |
Số 58/2008/TTLT-BTC- BTNMT ngày 04/7/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
04/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
733. |
Thông tư liên tịch |
Số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
29/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký) |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
734. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 05/3/2013 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu |
20/4/2013 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
735. |
Thông tư |
Số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 |
Quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
07/5/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính; + Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/ 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; + Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
736. |
Thông tư |
Số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 |
Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản |
22/5/2015 |
|
737. |
Thông tư |
Số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
07/01/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
738. |
Thông tư |
Số 17/2022/TT-BTNMT ngày 15/11/2022 |
Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải |
15/02/2023 |
|
739. |
Thông tư |
Số 06/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Hướng dẫn lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch |
01/10/2023 |
|
740. |
Thông tư |
số 20/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát |
30/5/2024 |
|
741. |
Thông tư |
số 28/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm kê khí nhà kính; đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực chất thải. |
15/02/2024 |
|
742. |
Thông tư |
Số 38/2024/TT-BTNMT ngày 25/12/2024 |
Ngưng hiệu lực thi hành khoản 1 và khoản 4 Điều 15 Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
25/12/2024 |
|
743. |
Luật |
Số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018 |
Đo đạc và bản đồ |
01/01/2019 |
|
744. |
Nghị định |
Số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
01/5/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ; + Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
745. |
Nghị định |
Số 18/2020/NĐ-CP ngày 11/02/2020 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
01/4/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
746. |
Nghị định |
Số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
15/02/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
747. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 |
Về sử dụng Hệ quy chế và Hệ toạ độ quốc gia Việt Nam |
11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký) |
|
748. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT ngày 13/10/2005 |
Hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh |
18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Bưu chính Viễn thông trước đây ban hành |
749. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006 |
Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia |
16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng ban hành |
750. |
Thông tư |
Số 973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001 |
Hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ toạ độ quốc gia VN-2000 |
05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
|
751. |
Thông tư |
Số 06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009 |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ |
01/01/2010 |
|
752. |
Thông tư |
Số 24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
Quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
01/11/2011 |
|
753. |
Thông tư |
Số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ |
10/01/2012 |
|
754. |
Thông tư |
Số 27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 |
Quy định về kiểm nghiệm và hiệu chuẩn một số thiết bị đo đạc bản đồ biển |
05/9/2011 |
|
755. |
Thông tư |
Số 40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011 |
Quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý |
06/01/2012 |
|
756. |
Thông tư |
Số 06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012 |
Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ |
16/7/2012 |
|
757. |
Thông tư |
Số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 |
Quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết |
24/9/2012 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản; + Các quy định có liên quan đến công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò khoáng sản quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành; + Thông tư số 07/2024/TT-BTNMT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất. |
758. |
Thông tư |
Số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ |
06/02/2013 |
|
759. |
Thông tư |
Số 10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013 |
Quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000 |
15/7/2013 |
|
760. |
Thông tư |
Số 20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ |
16/9/2013 |
|
761. |
Thông tư |
Số 21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang |
15/9/2013 |
|
762. |
Thông tư |
Số 22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang |
21/10/2013 |
|
763. |
Thông tư |
Số 23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn |
21/10/2013 |
|
764. |
Thông tư |
Số 24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết |
21/10/2013 |
|
765. |
Thông tư |
Số 25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng |
28/10/2013 |
|
766. |
Thông tư |
Số 35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh |
15/12/2013 |
|
767. |
Thông tư |
36/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai |
15/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
768. |
Thông tư |
Số 37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên |
15/12/2013 |
|
769. |
Thông tư |
Số 38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn |
15/12/2013 |
|
770. |
Thông tư |
Số 44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu |
11/02/2014 |
|
771. |
Thông tư |
Số 45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La |
11/02/2014 |
|
772. |
Thông tư |
Số 46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình |
11/02/2014 |
|
773. |
Thông tư |
Số 47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên |
11/02/2014 |
|
774. |
Thông tư |
Số 48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái |
11/02/2014 |
|
775. |
Thông tư |
Số 03/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An. |
31/3/2014 |
|
776. |
Thông tư |
Số 04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình |
31/3/2014 |
|
777. |
Thông tư |
Số 05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang. |
31/3/2014 |
|
778. |
Thông tư |
Số 06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị |
31/3/2014 |
|
779. |
Thông tư |
Số 07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế |
31/3/2014 |
|
780. |
Thông tư |
Số 14/2014/TT-BTNMT ngày 19/3/2014 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa |
05/5/2014 |
|
781. |
Thông tư |
Số 39/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 |
Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét lidar |
18/8/2014 |
|
782. |
Thông tư |
Số 48/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
Quy định kỹ thuật về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
03/11/2014 |
|
783. |
Thông tư |
Số 49/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
01/01/2015 |
|
784. |
Thông tư |
Số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22/5/2015 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ |
06/7/2015 |
|
785. |
Thông tư |
Số 23/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định |
20/7/2015 |
|
786. |
Thông tư |
Số 24/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh |
20/7/2015 |
|
787. |
Thông tư |
Số 25/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên |
20/7/2015 |
|
788. |
Thông tư |
Số 28/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi |
20/7/2015 |
|
789. |
Thông tư |
Số 29/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam |
20/7/2015 |
|
790. |
Thông tư |
Số 31/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng |
20/8/2015 |
|
791. |
Thông tư |
Số 32/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận |
20/8/2015 |
|
792. |
Thông tư |
Số 33/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận |
20/8/2015 |
|
793. |
Thông tư |
Số 34/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa |
20/8/2015 |
|
794. |
Thông tư |
Số 68/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
Quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 |
15/02/2016 |
|
795. |
Thông tư |
Số 69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
Quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh |
15/02/2016 |
|
796. |
Thông tư |
Số 72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 |
15/02/2016 |
|
797. |
Thông tư |
Số 02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000 |
15/4/2016 |
|
798. |
Thông tư |
Số 14/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương |
01/9/2016 |
|
799. |
Thông tư |
Số 15/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước |
01/9/2016 |
|
800. |
Thông tư |
Số 16/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An |
01/9/2016 |
|
801. |
Thông tư |
Số 21/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh |
18/10/2016 |
|
802. |
Thông tư |
Số 22/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
18/10/2016 |
|
803. |
Thông tư |
Số 23/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai |
18/10/2016 |
|
804. |
Thông tư |
Số 48/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000. |
15/02/2017 |
|
805. |
Thông tư |
Số 12/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre |
15/8/2017 |
|
806. |
Thông tư |
Số 13/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền Thành phố Hồ Chí Minh |
15/8/2017 |
|
807. |
Thông tư |
Số 17/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang |
15/9/2017 |
|
808. |
Thông tư |
Số 18/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang |
15/9/2017 |
|
809. |
Thông tư |
Số 19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long |
15/9/2017 |
|
810. |
Thông tư |
Số 21/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh |
17/10/2017 |
|
811. |
Thông tư |
Số 22/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang |
17/10/2017 |
|
812. |
Thông tư |
Số 23/2017/TT-BTNMT ngày 31/8/2017 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp |
19/10/2017 |
|
813. |
Thông tư |
Số 46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
Quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
01/12/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
814. |
Thông tư |
Số 55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
01/02/2018 |
|
815. |
Thông tư |
Số 56/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp |
01/02/2018 |
|
816. |
Thông tư |
Số 63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
Quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
15/02/2018 |
|
817. |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ. |
22/10/2018 |
|
818. |
Thông tư |
Số 05/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh |
22/10/2018 |
|
819. |
Thông tư |
Số 06/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam |
22/10/2018 |
|
820. |
Thông tư |
Số 07/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang |
22/10/2018 |
|
821. |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau |
15/11/2018 |
|
822. |
Thông tư |
Số 11/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu |
15/11/2018 |
|
823. |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng |
15/11/2018 |
|
824. |
Thông tư |
Số 17/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 |
Quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ |
01/01/2019 |
|
825. |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
04/01/2019 |
|
826. |
Thông tư |
Số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
Quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2024/TT-BTNMT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
827. |
Thông tư |
Số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/02/2019 |
|
828. |
Thông tư |
Số 02/2019/TT-BTNMT ngày 29/3/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng |
10/9/2019 |
|
829. |
Thông tư |
Số 03/2019/TT-BTNMT ngày 26/4/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc |
13/6/2019 |
|
830. |
Thông tư |
Số 04/2019/TT-BTNMT ngày 30/5/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình |
15/7/2019 |
|
831. |
Thông tư |
Số 05/2019/TT-BTNMT ngày 28/6/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định |
14/8/2019 |
|
832. |
Thông tư |
Số 06/2019/TT-BTNMT ngày 28/6/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Ninh Bình |
14/8/2019 |
|
833. |
Thông tư |
Số 10/2019/TT-BTNMT ngày 08/7/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên |
23/8/2019 |
|
834. |
Thông tư |
Số 11/2019/TT-BTNMT ngày 26/7/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương |
10/9/2019 |
|
835. |
Thông tư |
Số 14/2019/TT-BTNMT ngày 16/8/2019 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc và bản đồ trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 |
01/10/2019 |
|
836. |
Thông tư |
Số 17/2019/TT-BTNMT ngày 30/9/2019 |
Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ quét lidar mặt đất trên trạm cố định |
15/11/2019 |
|
837. |
Thông tư |
Số 23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 |
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 |
10/02/2020 |
|
838. |
Thông tư |
Số 02/2020/TT-BTNMT ngày 29/4/2020 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông |
15/6/2020 |
|
839. |
Thông tư |
Số 03/2020/TT-BTNMT ngày 29/5/2020 |
Quy định kỹ thuật về mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia |
15/07/2020 |
|
840. |
Thông tư |
Số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở (mã số QCVN 42:2020/BTNMT) |
01/3/2021 |
|
841. |
Thông tư |
Số 11/2020/TT-BTNMT ngày 30/9/2020 |
Quy định kỹ thuật xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia |
30/11/2020 |
|
842. |
Thông tư |
Số 12/2020/TT-BTNMT ngày 30/9/2020 |
Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
30/11/2020 |
|
843. |
Thông tư |
Số 15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 |
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
15/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần (Phụ lục số 1, Phụ lục số 5 và các nội dung quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 3, các nội dung quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 4 của Thông tư số 15/2020/TT-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số Số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 có hiệu lực thi hành. |
844. |
Thông tư |
Số 02/2021/TT-BTNMT ngày 29/4/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng |
16/6/2021 |
|
845. |
Thông tư |
Số 04/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Gia Lai |
15/7/2021 |
|
846. |
Thông tư |
Số 06/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum |
16/8/2021 |
|
847. |
Thông tư |
Số 07/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Quy định kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 |
16/8/2021 |
|
848. |
Thông tư |
Số 19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia |
15/12/2021 |
|
849. |
Thông tư |
Số 20/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Lắk |
15/12/2021 |
|
850. |
Thông tư |
Số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 70:2022/BTNMT) |
30/12/2022 |
|
851. |
Thông tư |
Số 07/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 71:2022/BTNMT) |
30/12/2022 |
|
852. |
Thông tư |
Số 10/2022/TT-BTNMT ngày 29/9/2022 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội |
15/11/2022 |
|
853. |
Thông tư |
Số 16/2022/TT-BTNMT ngày 13/11/2022 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000 |
30/12/2022 |
|
854. |
Thông tư |
Số 03/2023/TT-BTNMT ngày 27/6/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 (mã số QCVN 72:2023/BTNMT) |
29/12/2023 |
|
855. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000, (mã số QCVN 72:2023/BTNMT) |
31/01/2024 |
|
856. |
Thông tư |
Số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 (mã số QCVN 74:2023/BTNMT) |
29/3/2024 |
|
857. |
Thông tư |
Số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 (mã số QCVN 75:2023/BTNMT) |
01/5/2024 |
|
858. |
Thông tư |
Số 21/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 |
30/5/2024 |
|
859. |
Thông tư |
Số 07/2024/TT-BTNMT ngày 28/6/2024 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất |
30/12/2024 |
|
860. |
Thông tư |
Số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
|
861. |
Thông tư |
Số 19/2024/TT-BTNMT ngày 31/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/01/2025 |
|
862. |
Thông tư |
Số 24/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
26/5/2025 |
|
863. |
Thông tư |
Số 27/2024/TT-BTNMT ngày 29/11/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 |
28/5/2025 |
|
864. |
Thông tư |
Số 28/2024/TT-BTNMT ngày 29/11/2024 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ hành chính |
28/5/2025 |
|
865. |
Thông tư |
Số 33/2024/TT-BTNMT ngày 15/12/2024 |
Ban hành danh mục địa danh các đảo, đá, bãi cạn, bãi ngầm và một số đối tượng địa lý khác trên vùng biển Việt Nam |
15/12/2024 |
|
866. |
Thông tư |
Số 34/2024/TT-BTNMT ngày 16/12/2024 |
Quy định kỹ thuật về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng phương pháp đo sâu hồi âm và thành lập bản đồ địa hình đáy biển từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ tương ứng |
31/01/2025 |
|
867. |
Quyết định |
Số 112/KT ngày 15/5/1989 |
Ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000 |
01/4/1990 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 05/2012/TT- BTNMT ngày 08/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh. |
868. |
Quyết định |
Số 1125/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994 |
Ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000 |
01/6/1995 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2019/TT-BTNMT ngày 08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000. |
869. |
Quyết định |
Số 179/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 |
Về việc ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
31/3/1998 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000. |
870. |
Quyết định |
Số 180/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 |
Về việc ban hành cơ sở toán học, độ chính xác nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:10.000 |
01/6/1998 |
|
871. |
Quyết định |
Số 70/2000/QĐ-ĐC ngày 25/02/2000 |
Về việc ban hành Quy phạm kỹ thuật số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 và 1/100.000 |
11/3/2000 |
|
872. |
Quyết định |
Số 218/QĐ-TCĐC ngày 22/6/2001 |
Về việc ban hành phần mềm tính chuyển tọa độ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
22/6/2001 |
|
873. |
Quyết định |
Số 431/2001/QĐ-TCĐC ngày 13/11/2001 |
Về việc ban hành Qui định tạm thời về qui trình đo thủy chuẩn hạng 1, 2 bằng máy thủy chuẩn điện tử và bộ mia có dạng mã vạch |
13/11/2001 |
|
874. |
Quyết định |
Số 15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 |
Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số |
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2022/TT- BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành. |
875. |
Quyết định |
Số 17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005 |
Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số |
31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2019/TT-BTNMT ngày 08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
876. |
Quyết định |
Số 09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006 |
Ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành; + Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành. |
877. |
Quyết định |
Số 11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006 |
Ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành; + Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành. |
878. |
Quyết định |
Số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 |
Ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ |
16/3/2007 |
|
879. |
Quyết định |
Số 05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 |
Về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 |
29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
880. |
Quyết định |
Số 24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
Ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ |
10/02/2008 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
881. |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 |
Quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao (QCVN 11:2008/BTNMT) |
20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
882. |
Nghị định |
Số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 |
Về hoạt động viễn thám |
20/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
883. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
30/2014/QĐ-TTg Ngày 26/4/2014 |
Về quản lý, vận hành và khai thác vệ tinh quan sát trái đất đầu tiên của Việt Nam VNREDSat-1 |
15/6/2014 |
|
884. |
Thông tư |
Số 37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011 |
Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh |
30/11/2011 |
|
885. |
Thông tư |
Số 05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 |
Quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
20/6/2012 |
|
886. |
Thông tư |
Số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25/3/2015 |
Quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng |
12/5/2015 |
|
887. |
Thông tư |
Số 39/2015/TT-BTNMT ngày 09/7/2015 |
Quy định kỹ thuật vận hành trạm thu ảnh vệ tinh |
25/8/2015 |
|
888. |
Thông tư |
Số 71/2015/TT-BTNMT ngày 24/12/2015 |
Quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh viễn thám |
15/02/2016 |
|
889. |
Thông tư |
Số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28/11/2016 |
Quy định quy trình thực hiện công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
16/01/2017 |
|
890. |
Thông tư |
Số 52/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 |
Quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế- kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh vnredsat-1 |
16/02/2017 |
|
891. |
Thông tư |
Số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
Quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám |
24/7/2017 |
|
892. |
Thông tư |
Số 09/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
Quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
24/7/2017 |
|
893. |
Thông tư |
Số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
Quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000 |
24/7/2017 |
|
894. |
Thông tư |
Số 13/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 |
Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp. |
03/11/2018 |
|
895. |
Thông tư |
Số 07/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo khống chế ảnh viễn thám |
20/8/2019 |
|
896. |
Thông tư |
Số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 |
20/8/2019 |
|
897. |
Thông tư |
Số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
20/8/2019 |
|
898. |
Thông tư |
Số 12/2019/TT-BTNMT ngày 05/8/2019 |
Ban hành ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám |
20/9/2019 |
|
899. |
Thông tư |
Số 13/2020/TT-BTNMT ngày 30/10/2020 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám |
15/12/2020 |
|
900. |
Thông tư |
Số 05/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
15/8/2022 |
|
901. |
Thông tư |
Số 12/2023/TT-BTNMT ngày 12/10/2023 |
Quy định kỹ thuật giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám |
01/12/2023 |
|
902. |
Thông tư |
Số 16/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023 |
Quy định kỹ thuật giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám |
15/12/2023 |
|
903. |
Thông tư |
Số 25/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học |
01/7/2024 |
|
904. |
Thông tư |
Số 26/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
Quy định về kỹ thuật giám sát bằng công nghệ viễn thám đối với một số nội dung, hạng mục trong khai thác mỏ lộ thiên |
15/02/2024 |
|
905. |
Thông tư |
Số 41/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 |
Quy định kỹ thuật vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
18/02/2025 |
|
906. |
Thông tư |
Số 42/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 |
Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng công nghệ viễn thám |
17/02/2025 |
|
907. |
Luật |
Số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. + Luật Phòng thủ dân sự 2023. |
908. |
Nghị định |
Số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 |
Quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
30/03/2021 |
|
909. |
Nghị định |
Số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
01/7/2016 |
|
910. |
Nghị định |
Số 41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
01/7/2016 |
|
911. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 14/2018/QĐ-TTg ngày 12/3/2018 |
Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
01/5/2018 |
|
912. |
Thông tư |
Số 33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 |
Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật tầu nghiên cứu biển |
15/02/2010 |
|
913. |
Thông tư |
Số 23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010 |
Quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
914. |
Thông tư |
Số 24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
Quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
01/01/2011 |
|
915. |
Thông tư |
Số 25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
Quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
916. |
Thông tư |
Số 36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
917. |
Thông tư |
Số 37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
918. |
Thông tư |
Số 38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển |
15/02/2011 |
|
919. |
Thông tư |
Số 27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 |
Quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển |
05/9/2011 |
|
920. |
Thông tư |
Số 34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 |
Quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp |
15/9/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000. |
921. |
Thông tư |
Số 41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo |
16/01/2012 |
|
922. |
Thông tư |
Số 56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
Quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu |
01/3/2014 |
|
923. |
Thông tư |
Số 72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
Về định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 |
15/02/2016 |
|
924. |
Thông tư |
Số 10/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 |
Quy định chi tiết về nội dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
01/7/2016 |
|
925. |
Thông tư |
Số 18/2016/TT-BTNMT ngày 25/7/2016 |
Quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo |
09/9/2016 |
|
926. |
Thông tư |
Số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 |
Quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
10/10/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
927. |
Thông tư |
Số 26/2016/TT-BTNMT ngày 26/9/2016 |
Quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
15/11/2016 |
|
928. |
Thông tư |
Số 29/2016/TT-BTNTM ngày 12/10/2016 |
Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển |
15/02/2017 |
|
929. |
Thông tư |
Số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24/5/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 |
12/7/2017 |
|
930. |
Thông tư |
Số 49/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
Quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ |
15/01/2018 |
|
931. |
Thông tư |
Số 57/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển |
17/7/2017 |
|
932. |
Thông tư |
Số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng rada |
25/01/2018 |
|
933. |
Thông tư |
Số 59/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành tàu nghiên cứu biển |
05/02/2018 |
|
934. |
Thông tư |
Số 63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
Quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
15/02/2018 |
|
935. |
Thông tư |
Số 74/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
Quy định kỹ thuật về lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ |
19/02/2018 |
|
936. |
Thông tư |
Số 01/2018/TT-BTNMT ngày 07/02/2018 |
Ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển và rada |
26/3/2018 |
|
937. |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
04/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý. |
938. |
Thông tư |
Số 33/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 |
Quy định quy trình khắc phục sự cố tràn dầu trên biển |
12/3/2019 |
|
939. |
Thông tư |
Số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
Quy định kỹ thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển và xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam |
18/02/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 23/2022/TT- BTNMT ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam. |
940. |
Thông tư |
Số 19/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành Danh mục chất phân tán được phép sử dụng trong vùng biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình sử dụng chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển |
15/02/2021 |
|
941. |
Thông tư |
Số 18/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2021 |
|
942. |
Thông tư |
Số 23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam |
14/02/2023 |
|
943. |
Thông tư |
Số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
15/02/2024 |
|
944. |
Thông tư |
Số 24/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển |
15/02/2024 |
|
945. |
Thông tư |
Số 13/2024/TT-BTNMT ngày 21/8/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
07/10/2024 |
|
946. |
Thông tư |
Số 17/2024/TT-BTNMT ngày 30/9/2024 |
Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá, xác định thiệt hại và lập hồ sơ bồi thường thiệt hại về môi trường do sự cố tràn dầu xảy ra trong vùng biển Việt Nam |
15/11/2024 |
|
947. |
Thông tư |
Số 31/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 |
Quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
27/01/2025 |
|
948. |
Thông tư |
Số 52/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 |
Quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
14/02/2025 |
|
949. |
Thông tư |
Số 03/2025/TT-BTNMT ngày 20/02/2025 |
quy định chi tiết phạm vi điều tra cơ bản về tài nguyên điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới trên lãnh thổ Việt Nam |
20/02/2025 |
|
950. |
Nghị định |
Số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 |
Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 |
15/3/2021 |
|
951. |
Nghị định |
Số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 |
24/02/2025 |
|
952. |
Nghị quyết |
Số 24/2021/QH15 ngày 28/7/2021 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
28/7/2021 |
|
953. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 |
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
01/9/2021 |
|
954. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 36/2021/QĐ-TTg ngày 13/12/2021 |
Về tiêu chí huyện nghèo và tiêu chí xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025 |
28/01/2022 |
|
955. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
08/3/2022 |
|
956. |
Thông tư |
Số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 |
Hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và biểu mẫu báo cáo |
01/9/2021 |
|
957. |
Thông tư |
số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo |
15/02/2022 |
|
958. |
Thông tư |
Số 10/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2022 |
Hướng dẫn giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
15/7/2022 |
|
959. |
Thông tư |
Số 03/2024/TT-BLĐTBXH ngày 18/4/2024 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
05/6/2024 |
|
960. |
Nghị định |
Số 35/2009/NĐ-CP ngày 07/4/2009 |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài nguyên và Môi trường |
23/5/2009 |
|
961. |
Nghị định |
Số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013[1] |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 65/2015/NĐ-CP ngày 07/8/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật; + Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ; + Nghị định số 18/2020/NĐ-CP ngày 11/02/2020 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ; + Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ; + Nghị định số 155/2024/NĐ-CP ngày 10/12/2024 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn. |
962. |
Nghị định |
Số 118/2014/NĐ-CP[2] ngày 17/12/2014 |
Sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
01/02/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 04/2024/NĐ-CP ngày 12/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp. |
963. |
Nghị định |
Số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; + Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. + Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
964. |
Nghị định |
Số 66/2016/NĐ-CP[3] ngày 01/7/2016 |
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. + Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ. |
965. |
Nghị định |
Số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 |
Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
01/8/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; + Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
966. |
Nghị định |
Số 109/2018/NĐ-CP[4] ngày 29/8/2018 |
Nông nghiệp hữu cơ |
15/10/2018 |
|
967. |
Nghị định |
Số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
17/9/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
968. |
Nghị định |
Số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 |
Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
05/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành; + Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; + Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều 44/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; + Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; + Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất; + Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai; + Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều thi hành của Luật Đất đai. |
969. |
Nghị định |
Số 53/2019/NĐ-CP[5] ngày 17/6/2019 |
Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê |
17/6/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 05/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê. |
970. |
Nghị định |
Số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
18/02/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi; + Nghị định số 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt. |
971. |
Nghị định |
Số 23/2020/NĐ-CP[6] ngày 24/02/2020 |
Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
10/4/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản. |
972. |
Nghị định |
Số 36/2020/NĐ-CP[7] ngày 24/3/2020 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
10/5/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
973. |
Nghị định |
Số 03/2022/NĐ-CP[8] ngày 06/01/2022 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều |
06/01/2022 |
|
974. |
Nghị định |
Số 04/2022/NĐ-CP[9] ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
06/01/2022 |
|
975. |
Nghị định |
Số 05/2022/NĐ-CP[10] ngày 07/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê |
07/01/2022 |
|
976. |
Nghị định |
Số 07/2022/NĐ-CP[11] ngày 10/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi |
10/01/2022 |
|
977. |
Nghị định |
Số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/05/2023 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số Nghị định 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản; + Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
978. |
Nghị định |
Số 04/2024/NĐ-CP[12] ngày 12/01/2024 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
01/3/2024 |
|
979. |
Nghị định |
Số 09/2025/NĐ-CP[13] ngày 10/01/2025 |
Quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật. |
25/02/2025 |
|
980. |
Nghị quyết liên tịch |
Số 02/2005/NQLT-HND-BTNMT ngày 13/5/2005 |
Về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai |
15/7/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hội Nông dân chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
981. |
Nghị quyết liên tịch |
Số 03/2008/NQLT-TƯĐTN-BTNMT ngày 08/12/2008 |
Về việc phối hợp hành động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008-2012 |
06/05/2009 |
Trung ương Đoàn thanh niên chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
982. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 132/2006/QĐ-TTg[14] ngày 31/5/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
Có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo |
|
983. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 118/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 |
Về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro do thiên tai trên biển |
24/8/2007 |
|
984. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
25/02/2012 |
|
985. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 17/2020/QĐ-TTg[15] ngày 29/5/2020 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính, thu nhập đặc thù đối với Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú y và Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/7/2020 |
|
986. |
Thông tư liên tịch |
Số 70/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/7/2008 |
Hướng dẫn kinh phí hoạt động của tổ chức, bộ phận chuyên môn, cán bộ phụ trách về bảo vệ môi trường và kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
29/8/2008 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
987. |
Thông tư liên tịch |
Số 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/10/2013 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
29/11/2023 |
|
988. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[16] ngày 22/4/2015 |
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng vườn cây để sắp xếp đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông lâm nghiệp |
17/9/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn khung giá rừng. |
989. |
Thông tư liên tịch |
Số 43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015 |
Hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra |
30/12/2015 |
|
990. |
Thông tư liên tịch |
Số 45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN ngày 23/11/2015 |
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn |
08/01/2016 |
|
991. |
Thông tư liên tịch |
Số 178/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT-BTNMT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia |
27/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 sửa đổi quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
992. |
Thông tư |
Số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 |
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
10/11/2012 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt. |
993. |
Thông tư |
Số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 |
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008; bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
22/11/2012 |
|
994. |
Thông tư |
Số 53/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2012 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
12/12/2012 |
|
995. |
Thông tư |
Số 07/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/01/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế |
22/7/2013 |
|
996. |
Thông tư |
Số 19/2014/TT-BTNMT ngày 23/4/2014 |
Quy định về tiêu chuẩn và thẻ công chức thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
09/6/2014 |
|
997. |
Thông tư |
Số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 |
Quy định về quy trình và định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
15/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 20/2019/TT-BTNMT ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường. + Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường. |
998. |
Thông tư |
Số 54/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/02/2015 |
|
999. |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-BNNPTNT[17] ngày 27/01/2015 |
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
12/3/2015 |
|
1000. |
Thông tư |
Số 31/2015/TT-BNNPTNT[18] ngày 06/10/2015 |
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi |
19/11/2015 |
|
1001. |
Thông tư |
Số 45/2015/TT-BTNMT ngày 20/10/2015 |
Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
05/12/2015 |
|
1002. |
Thông tư |
Số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 |
Quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
23/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 399/QĐ-BTNMT ngày 26/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT- BTNMT ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường; + Thông tư số 20/2019/TT-BTNMT ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường; + Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường. |
1003. |
Thông tư |
Số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
Sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính |
15/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường. |
1004. |
Thông tư |
Số 17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
01/9/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống |
1005. |
Thông tư |
Số 33/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2016 |
Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
15/12/2016 |
|
1006. |
Thông tư |
Số 34/2016/TT-BTNMT ngày 10/11/2016 |
Quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức cơ quan thanh tra nhà nước và công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
01/01/2017 |
|
1007. |
Thông tư |
Số 07/2017/TT-BTNMT ngày 29/5/2017 |
Quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12/7/2017 |
|
1008. |
Thông tư |
Số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1009. |
Thông tư |
Số 26/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành thuộc phạm vi điều chỉnh của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/11/2017 |
|
1010. |
Thông tư |
Số 27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
01/11/2017 |
|
1011. |
Thông tư |
Số 28/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về quan trắc tài nguyên và môi trường |
01/11/2017 |
|
1012. |
Thông tư |
Số 29/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/11/2017 |
|
1013. |
Thông tư |
Số 67/2017/TT-BTNMT ngày 25/12/2017 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công điều tra cơ bản các điều điện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường |
08/02/2018 |
|
1014. |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; + Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
1015. |
Thông tư |
Số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2018 |
Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
06/8/2018 |
|
1016. |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
27/9/2018 |
|
1017. |
Thông tư |
Số 16/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 |
Ban hành quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2019 |
|
1018. |
Thông tư |
Số 19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2019 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh |
20/12/2018 |
|
1019. |
Thông tư |
Số 16/2019/TT- BNNPTNT[19] ngày 01/11/2019 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về nông nghiệp hữu cơ |
01/11/2019 |
|
1020. |
Thông tư |
Số 21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia |
05/02/2020 |
|
1021. |
Thông tư |
Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
Sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/02/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; + Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ Taài nguyên và Môi trường. |
1022. |
Thông tư |
Số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2020 |
|
1023. |
Thông tư |
Số 27/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
Quy định về phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra tài nguyên và môi trường |
18/02/2020 |
|
1024. |
Thông tư |
Số 29/2019/TT-BTMT ngày 31/12/2019 |
Môi quy định chế độ báo cáo định kỳ hàng năm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18/02/2020 |
|
1025. |
Thông tư |
Số 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 |
Quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05/3/2020 |
|
1026. |
Thông tư |
Số 04/2020/TT-BNNPTNT[20] ngày 09/3/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
01/7/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 05/2021/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. |
1027. |
Thông tư |
Số 08/2020/TT-BNNPTNT[21] ngày 30/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 04/2020/TT- BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
01/7/2020 |
|
1028. |
Thông tư |
Số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 |
Ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên, môi trường |
11/01/2021 |
|
1029. |
Thông tư |
Số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành |
16/02/2021 |
|
1030. |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-BNNPTNT[22] ngày 30/6/2021 |
Ban hành Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
01/7/2021 |
|
1031. |
Thông tư |
Số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 |
Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/11/2021 |
|
1032. |
Thông tư |
Số 16/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03/02/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 2/02/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
1033. |
Thông tư |
Số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
|
1034. |
Thông tư |
Số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 |
Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
15/04/2022 |
|
1035. |
Thông tư |
Số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/9/2022 |
|
1036. |
Thông tư |
Số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10/12/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước; + Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
1037. |
Thông tư |
Số 20/2022/TT-BNNPTNT ngày 22/12/2022 |
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
20/02/2023 |
|
1038. |
Thông tư |
Số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
28/02/2023 |
|
1039. |
Thông tư |
Số 28/2022/TT-BNNPTNT[23] ngày 30/12/2022 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng |
30/6/2023 |
|
1040. |
Thông tư |
Số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/12/2023 |
|
1041. |
Thông tư |
Số 14/2023/TT- BNNPTNT[24] ngày 12/12/2023 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi, giống thủy sản cần thiết nhập khẩu |
02/02/2024 |
|
1042. |
Thông tư |
Số 15/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023 |
Quy định về cung cấp, chia sẻ thông tin, dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường |
15/12/2023 |
|
1043. |
Thông tư |
Số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Bãi bỏ các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
05/02/2024 |
|
1044. |
Thông tư |
Số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 |
Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường; + Thông tư số 12/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất; khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất. |
1045. |
Thông tư |
Số 22/2023/TT-BTNMT ngày 15/12/2023 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
30/01/2024 |
|
1046. |
Thông tư |
Số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 |
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
20/3/2024 |
|
1047. |
Thông tư |
Số 01/2025/TT-BNNPTNT ngày 18/02/2023 |
Bãi bỏ các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
08/4/2025 |
|
1048. |
Thông tư liên tịch |
Số Số 144/2002/TTLT-BNNPTNT-BCA-BQP ngày 13/12/2002 |
Hướng dẫn việc phối hợp giữa các lực lượng kiểm lâm, Công an, quân đội trong công tác bảo vệ rừng |
Có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký |
|
1049. |
Thông tư liên tịch |
Số 98/2010/TTLT-BTC-BNNPTNT-BYT ngày 08/7/2010 |
Hướng dẫn thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin liên quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải quan, nông nghiệp và y tế |
Có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành |
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì |
1050. |
Thông tư liên tịch |
Số Số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02/11/2012 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự |
Có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành |
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và Môi trường chủ trì soạn thảo |
1051. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 20/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02/11/2012 hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự |
03/8/2016 |
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và Môi trường chủ trì soạn thảo |
1052. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2017/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/12/2017 |
Quy định phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố |
01/3/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 01/2021/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2017/TTLT- BCA-BQP-BTC-BNNPTNT-VKSNDTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định việc phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố. Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và Môi trường chủ trì soạn thảo |
1053. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC- BCA-BQP-BTP-BTC-BNN&PTNT ngày 05/4/2018 |
Quy định phối hợp trong việc báo cáo, thông báo về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp |
Có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký |
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và Môi trường chủ trì soạn thảo |
1054. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 05/9/2018 |
Quy định việc phối hợp thi hành một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về khiếu nại, tố cáo |
19/10/2018 |
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và Môi trường chủ trì soạn thảo |
1055. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 20/12/2018 |
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số 22/2014/TTLT-BTP- TANDTC-KSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 21/11/2014 giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng |
04/02/2019 |
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và Môi trường chủ trì soạn thảo |
1056. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2020/TTLT-VKSNDTC-TANDTC- BCA-BQP-BNN&PTNT-BTC-BTP ngày 01/6/2020 |
Quy định phối hợp thực hiện một số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự về quản lý, giải quyết các vụ án, vụ việc tạm đình chỉ |
15/7/2020 |
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và Môi trường chủ trì soạn thảo |
1057. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2021/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2017/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao quy định phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố |
14/01/2022 |
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và Môi trường chủ trì soạn thảo |
Tổng số: 1057 văn bản |
[1] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn; Đo đạc và Bản đồ.
[2] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Kế hoạch và Tài chính
[3] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi và Thú y; Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường.
[4] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chế biến và Phát triển thị trường nông sản
[5] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi; Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai.
[6] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên nước; Địa chất và khoáng sản.
[7] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên nước; Địa chất và khoáng sản.
[8] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi; Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai.
[9] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Địa chất và Khoáng sản; Khí tượng thủy văn; Đo đạc và Bản đồ.
[10] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi; Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai.
[11] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi và Thú y.
[12] Văn bản này có liên quan đến lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Kế hoạch - Tài chính.
[13] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi và Thú y; Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Thủy sản và Kiểm ngư; Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai.
[14] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Bảo vệ thực vật; Thú y; Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai.
[15] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi và Thú y; Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường.
[16] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Kế hoạch - Tài chính.
[17] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Kế hoạch - Tài chính.
[18] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thủy sản và Kiểm ngư; Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường.
[19] Văn bản này liên quan đến các lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường.
[20] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Chăn nuôi và Thú y; Thủy sản và Kiểm ngư.
[21] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Chăn nuôi và Thú y; Thủy sản và Kiểm ngư.
[22] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Chăn nuôi và Thú y; Thủy sản và Kiểm ngư.
[23] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi và Thú y.
[24] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thuỷ sản và Kiểm ngư; Chăn nuôi và Thú y.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.