ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT , ngày 28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT , ngày 01/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT , ngày 26/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 265/QĐ-UBND , ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1106/TTr-SGDĐT, ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức triển khai thực hiện Điều 10, khoản 5, 6 Điều 12 Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT , ngày 28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông theo đúng quy định.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG TẠI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm Quyết định số: 817/QĐ-UBND, ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Môn học/ Hoạt động |
Tên tác giả |
Tổ chức, cá nhân[1] |
Đơn vị liên kết[2] |
1 |
Tiếng Việt 5 |
Tập 1: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. |
||||
2 |
Tiếng Việt 5 |
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Đỗ Thu Hà, Đặng Kim Nga. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Nguyễn Hoàng Mỹ Anh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Trần Đức Hùng. |
||||
3 |
Toán 5 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
4 |
Đạo đức 5 |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
5 |
Khoa học 5 |
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
6 |
Khoa học 5 |
Bùi Phương Nga (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
7 |
Lịch sử và Địa lí 5 |
Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng Chủ biên), Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân, Trần Văn Nhân, Nguyễn Chí Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
8 |
Giáo dục thể chất 5 |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
9 |
Âm nhạc 5 |
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Hà Thị Thư, Nguyễn Đình Tình, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
10 |
Mĩ thuật 5 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
11 |
Mĩ thuật 5 |
Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Vũ Đức Long, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
12 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
13 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Phạm Thùy Liêm, Lại Thị Yến Ngọc (đồng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Nguyễn Thị Thanh Loan, Lê Hoài Thu, Trần Thị Quỳnh Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
14 |
Tin học 5 |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Nhật Minh Đăng, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
15 |
Công nghệ 5 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Lê Thị Xinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
16 |
Tiếng Anh 5 (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
17 |
Tiếng Anh 5 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Trần Quốc Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Danh mục gồm 17 sách giáo khoa lớp 5 (Trong đó môn Tiếng Việt, Khoa học, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm và Tiếng Anh mỗi môn có 02 sách giáo khoa; các môn học khác có 01 sách giáo khoa).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.