BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2019/NĐ-CP NGÀY 25/11/2019 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 136/2024/NĐ-CP NGÀY 23/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2019/NĐ-CP
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Căn cứ Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ và Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện (sau đây gọi tắt là Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2024.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2019/NĐ-CP NGÀY 25/11/2019 CỦA CHÍNH
PHỦ VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ
136/2024/NĐ-CP NGÀY 23/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA
NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2019/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019, Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||
1. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
2. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
3. |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
4. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
5. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
6. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
7. |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3. |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7. |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3. |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7. |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ (ban hành kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||
1. |
1.003562 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
2. |
2.001503 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
3. |
2.001499 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
4. |
1.003543 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
5. |
2.001492 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
6. |
1.003526 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
7. |
2.001487 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
8. |
2.001421 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
9. |
1.003671 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1. |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
2. |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
3. |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
4. |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
5. |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
6. |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
7. |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
8. |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
9. |
1.003866 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.